Đề thi thử Đại học và Cao đẳng Môn thi Vật lý - Mã đề thi 095

I. PHẦN CHUNG CHO MỌI THÍ SINH, (40 câu, từcâu 1 đến câu 40)

Câu 1: Chọn phát biểu sai:

A. Hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì li độcủa chúng luôn luôn đối nhau.

B. Khi vật nặng của con lắc lò xo đi từvịtrí biên đến vịtrí cân bằng thì vectơvận tốc và vectơgia tốc

luôn luôn cùng chiều.

C. Trong dao động điều hoà, khi độlớn của gia tốc tăng thì độlớn của vận tốc giảm.

D. Dao động tựdo là dao động có tần sốchỉphụthuộc đặc tính của hệ, không phụthuộc các yếu tốbên

ngoài.

pdf6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học và Cao đẳng Môn thi Vật lý - Mã đề thi 095, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ðẶNG VIỆT HÙNG Website: www.hocthanhtai.vn Mobile: 0985074831 BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO -------------------------------- (ðề thi có 06 trang) ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC, CAO ðẲNG NĂM 2010 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát ñề -------------------------------------------- Mã ñề thi 095 Họ và tên thí sinh : ………………………………………………………….. Số báo danh : ………………………………………………………………… I. PHẦN CHUNG CHO MỌI THÍ SINH, (40 câu, từ câu 1 ñến câu 40) Câu 1: Chọn phát biểu sai: A. Hai dao ñộng ñiều hoà cùng tần số, ngược pha thì li ñộ của chúng luôn luôn ñối nhau. B. Khi vật nặng của con lắc lò xo ñi từ vị trí biên ñến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn luôn cùng chiều. C. Trong dao ñộng ñiều hoà, khi ñộ lớn của gia tốc tăng thì ñộ lớn của vận tốc giảm. D. Dao ñộng tự do là dao ñộng có tần số chỉ phụ thuộc ñặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. Câu 2: Một con lắc ñơn có chiều dài ℓ. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao ñộng. Khi giảm ñộ dài một lượng 32cm thì cũng trong khoảng thời gian nói trên, con lắc thực hiện 20 dao ñộng. Chiều dài ℓ ban ñầu của con lắc là: A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 80cm Câu 3: Một vật dao ñộng ñiều hoà trên ñoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao ñộng bằng pi/3 thì vật có vận tốc v 5 3(cm / s)= − pi . Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là: A. 5picm/s B. 10picm/s C. 20picm/s D. 15picm/s Câu 4: Cho hai dao ñộng ñiều hoà cùng phương ( )1x 5 3cos 10 t (cm)= pi và x2=A2sin(10πt)(cm). Biết biên ñộ của dao ñộng tổng hợp là 10cm. Giá trị của A2 là: A. 5cm B. 4cm C. 8cm D. 6cm Câu 5: Có 2 cuộn dây mắc nối tiếp với nhau,cuộn 1 có ñộ tự cảm 1L ,ñiện trở thuần 1R , cuộn 2 có ñộ tự cảm L2, ñiện trở thuần R2. Biết L1R2 = L2R1. Hiệu ñiện thế tức thời 2 ñầu của 2 cuộn dây lệch pha nhau 1 góc: A. pi/3 B. pi/6 C. pi/4 D. 0 Câu 6: Có 2 vật dao ñộng ñiều hoà, biết gia tốc vật 1 cùng pha với li ñộ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật 2: A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.. B. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. Qua vị trí biên có li ñộ âm. D. Qua vị trí biên có li ñộ dương. Câu 7: Cuộn dây có ñộ tự cảm L = 159mH khi mắc vào hiệu ñiện thế một chiều U = 100V thì cường ñộ dòng ñiện I = 2A, khi mắc cuộn dây vào hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U' = 120V, tần số 50Hz thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là A. 1,5A B. 4A C. 1,7A D. 1,2A Câu 8: Một sóng âm truyền trong thép với tốc ñộ 5000 m/s. Nếu ñộ lệch pha của sóng âm ñó ở hai ñiểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là pi/2 thì tần số của sóng bằng A. 5000 Hz. B. 1250 Hz. C. 2500 Hz. D. 1000 Hz ðẶNG VIỆT HÙNG Website: www.hocthanhtai.vn Mobile: 0985074831 Câu 9: Một máy phát ñiện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 8 cặp cực, rôto quay với tốc ñộ 7 vòng/s. Tần số dòng ñiện do máy phát ra là: A. 60Hz B. 50Hz C. 87Hz D. 56Hz Câu 10: Khi có sóng dừng trên sợi dây ñàn hồi, 2 phần tử vật chất tại 2 ñiểm bụng gần nhau nhất sẽ dao ñộng: A. Ngược pha B. Cùng pha. C. Lệch pha D. Vuông pha. Câu 11: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những ñiểm nào sau ñây? A. ðều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chịu tác ñộng bên ngoài. B. Tổng ñộ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng ñộ hụt khối của các hạt trước phản ứng C. ðể các phản ứng ñó xẩy ra thì ñều phải cần nhiệt ñộ rất cao D. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng Câu 12:Một mạch dao ñộng gồm 1 tụ ñiện C = 20nF và 1 cuộn cảm L = 8µH ñiện trở không ñáng kể. ðiện áp cực ñại ở hai ñầu tụ ñiện là U0=1,5V. Cường ñộ dòng hiệu dụng chạy trong mạch . A. 48mA B. 65mA C. 53mA D. 72mA Câu 13: Phát biểu nào sau ñây không ñúng khi có hiện tượng cộng hưởng trong mạch RLC nối tiếp: A. u và i cùng pha B. Hiệu ñiện thế tức thời 2 ñầu R cùng pha với hiệu ñiện thế tức thời 2 ñầu mạch. C. Z= 2 R D. LCω2 = 1 Câu 14: Tại một nơi trên mặt ñất, một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc thực hiện 60 dao ñộng toàn phần, thay ñổi chiều dài con lắc một ñoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao ñộng toàn phần. Chiều dài ban ñầu của con lắc là A. 60 cm. B. 100 cm. C. 80 cm. D. 144 cm. Câu 15: ðối với dòng ñiện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì? A. Cản trở dòng ñiện, dòng ñiện có tần số càng nhỏ thì càng bị cản trở nhiều. B. Cản trở dòng ñiện, dòng ñiện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. C. Ngăn cản hoàn toàn dòng ñiện. D. Không làm cản trở dòng ñiện. Câu 16: Trong thí nghiệm với tế bào quang ñiện. Nếu thiết lập hiệu ñiện thế ñể cho dòng quang ñiện triệt tiêu hoàn toàn thì: A. chỉ những electron quang ñiện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp tuyến thì mới không bị hút trở về catốt. B. electron quang ñiện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về. C. chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ D. các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt. Câu 17: ðặt một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai ñầu ñoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay ñổi ñược. ðiều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100Ω thì thấy công suất tiêu thụ của ñoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có giá trị là A. 200W. B. 400W. C. 50W. D. 100W. Câu 18: Một con lắc lò xo dao ñộng thẳng ñứng. Biết ñộ lớn lực ñàn hồi cực tiểu và cực ñại lần lượt là 15N và 25N. Lực hồi phục có ñộ lớn cực ñại là: A. 20N B. 10N C. 15N D. 5N Câu 19: Trên ñường phố có mức cường ñộ âm là L1 = 70 dB, trong phòng ño ñược mức cường ñộ âm là L2 = 40dB. Tỉ số I1/I2 bằng A. 300. B. 10000. C. 3000. D. 1000. ðẶNG VIỆT HÙNG Website: www.hocthanhtai.vn Mobile: 0985074831 Câu 20: Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp năng lượng ñiện trường bằng năng lượng từ trường của mạch dao ñộng ñiện từ tự do LC là 710 − s. Tần số dao ñộng riêng của mạch là: A. 2 MHz B. 5 MHz C. 2,5 MHz D. 10MHz Câu 21: Biểu thức hiệu ñiện thế 2 ñầu mạch và cường ñộ dòng ñiện qua mạch RLC mắc nối tiếp lần lượt là: u=200cos 100 t 6 pi  pi −    V, i=2cos 100 t 6 pi  pi +    A. ðiện trở thuần R của ñoạn mạch là: A. 50Ω B. 60Ω C. 100Ω D. 200Ω Câu 22: Sóng nào ñược dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến ñiện: A. Sóng ngắn B. Sóng dài C. Sóng cực ngắn D. Sóng trung Câu 23: Mạch gồm cuộn cảm và tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi ñược mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều u = 100 2 cos(ωt)V, ω không ñổi. ðiều chỉnh ñiện dung ñể mạch cộng hưởng, lúc này hiệu ñiện thế hiệu dụng 2 ñầu cuộn cảm bằng 200(V). Khi ñó hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là: A. 100 3 (V) B. 200(V) C. 100(V) D. 100 2 (V) Câu 24: Một mạch dao ñộng LC của máy thu vô tuyến cộng hưởng với sóng ñiện từ có bước sóng λ. ðể máy này có thể thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng 2λ người ta ghép thêm 1 tụ nữa. Hỏi tụ ghép thêm phải ghép thế nào và có ñiện dung là bao nhiêu? A. Ghép nối tiếp với tụ C và có ñiện dung 3C B. Ghép nối tiếp với tụ C và có ñiện dung C C. Ghép song song với tụ C và có ñiện dung 3C D. Ghép song song với tụ C và có ñiện dung C Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng trong không khí người ta thấy tại M trên màn có vân sáng bậc 3. Nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào trong nước có chiều suất n = 4/3 thì tại M ta thu ñược vân gì? A. Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm D. Vân sáng bậc 6 Câu 26: Chọn câu ñúng. A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt ñộ của vật nóng sáng. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt ñộ của vật nóng sáng. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt ñộ và bản chất của vật nóng sáng. Câu 27: Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45µm vào catốt của một tế bào quang ñiện thì hiệu ñiện thế hãm là Uh. Khi thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ2 thì hiệu ñiện thế hãm tăng gấp ñôi. Cho giới hạn quang ñiện của kim loại làm catốt là λ0 = 0,50µm. Bước sóng λ2 có giá trị là: A. 0,43µm. B. 0,25µm. C. 0,41µm. D. 0,38µm. Câu 28: Tính chất nào sau ñây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại A. làm ion hóa không khí B. có tác dụng chữa bệnh còi xương C. làm phát quang một số chất D. có tác dụng lên kính ảnh Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ màn quan sát ñến màn chứa hai khe hẹp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng ñơn sắc có bước sóng λ1= 0,64µm và λ2= 0,48µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm ñến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất là: A. 3,6mm. B. 4,8mm. C. 1,2mm. D. 2,4mm. Câu 30: Treo quả cầu m=1kg vào lò xo có k =100N/m, lấy g=10m/s2. Kích thích cho quả cầu dao ñộng thẳng ñứng. Biết trong quá trình dao ñộng, thời gian lò xo dãn gấp ñôi thời gian lò xo nén. Biên ñộ dao ñộng của quả cầu là: A. 10cm B. 30cm C. 20cm D. 15cm ðẶNG VIỆT HÙNG Website: www.hocthanhtai.vn Mobile: 0985074831 Câu 31: Một nguồn âm xem như 1 nguồn ñiểm, phát âm trong môi trường ñẳng hướng và không hấp thụ âm .Ngưỡng nghe của âm ñó là I0 =10 –12 W/m2.Tại 1 ñiểm A ta ño ñược mức cường ñộ âm là L = 70dB.Cường ñộ âm I tại A có giá trị là A. 70W/m2 B. 10–7 W/m2 C. 107 W/m2 D. 10–5 W/m2 Câu 32: Biểu thức sóng của ñiểm M trên dây ñàn hồi có dạng t xu A cos 2 (cm) 2 20    = pi −      . Trong ñó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s sóng truyền ñược quãng ñường là: A. 20cm B. 40cm. C. 80cm D. 60cm Câu 33: Trong thí nghiệm I-âng, người ta chiếu sáng 2 khe ñồng thời bức xạ màu ñỏ có bước sóng 640nm và bức xạ màu lục. Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có 7 vân màu lục. Bước sóng ánh sáng màu lục trong thí nghiệm là: A. 540nm B. 580nm C. 500nm D. 560nm Câu 34: Người ta cần truyền tải 1 công suất P của dòng ñiện xoay chiều một pha từ nhà máy ñiện ñến nơi tiêu thụ. Khi ñiện áp ở nhà máy ñiện là U thì hiệu suất truyền tải là 50%. Nếu dùng biến thế ñể tăng ñiện áp ở nhà máy lên 5 lần thì hiệu suất truyền tải là: A. 80% B. 90% C. 96% D. 98% Câu 35: Chiếu tia sáng màu ñỏ có bước sóng 660nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n =1,5. Khi tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là: A. Màu tím, bước sóng 440nm B. Màu ñỏ, bước sóng 440nm C. Màu tím, bước sóng 660nm D. Màu ñỏ, bước sóng 660nm Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,5µm và λ2 = 0,75µm. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng λ1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ2 (M, N ở cùng phía ñối với tâm O). Trên MN ta ñếm ñược A. 5 vân sáng. B. 3 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 9 vân sáng. Câu 37: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo một trục cố ñịnh (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. ñộng năng và thế năng của vật có ñộ lớn bằng nhau 4 lần. B. khi vật ñi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc có ñộ lớn tăng dần. C. thế năng của vật bằng 1/2 cơ năng sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 1/4 chu kỳ. D. thế năng và ñộng năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 1/2 chu kỳ Câu 38: Tại hai ñiểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao ñộng cùng tần số 50Hz, cùng pha, tốc ñộ truyền sóng trên mặt nước 100cm/s. Trên AB số ñiểm dao ñộng với biên ñộ cực ñại là: A. 15 ñiểm kể cả A và B. B.14 ñiểm trừ A và B. C.16 ñiểm trừ A và B. D.15 ñiểm trừ A và B. Câu 39: Gọi B0 là cảm ứng từ cực ñại của một trong ba cuộn dây ở stato của ñộng cơ không ñồng bộ ba pha. Cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm stato có trị số bằng A. B = 0,5B0. B. B = B0. C. B = 3B0. D. B = 1,5B0. Câu 40: Chiếu ánh sáng ñơn sắc có bước sóng λ vào catôt của tế bào quang ñiện có công thoát A, ñường ñặc trưng Vôn-Ampe thu ñược ñi qua gốc toạ ñộ. Nếu chiếu bức xạ có bước song λ /2 thì ñộng năng ban ñầu cực ñại của các quang electron là: A. A B. A/2 C. 2A D. 4A II. PHẦN RIÊNG, (10 câu). Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A – Theo chương trình Chuẩn, (từ câu 41 ñến câu 50) Câu 41: Vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x Acos( t )= ω + ϕ . ðồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao ñộng v vào li ñộ x có dạng nào A. ðường tròn. B. ðường thẳng. C. Elip D. Parabol. ðẶNG VIỆT HÙNG Website: www.hocthanhtai.vn Mobile: 0985074831 Câu 42: Một mạch ñiện xoay chiều RLC có ñiện trở thuần R = 110Ω ñược mắc vào ñiện áp u 220 2cos 100 t V 2 pi  = pi +    . Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì mạch sẽ tiêu thụ công suất bằng A. 115W. B. 220W. C. 880W. D. 440W. Câu 43: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A và chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất ñể vật ñi ñược quãng ñường có ñộ dài A 2 là: A. T/8 B. T/4 C. T/6 D. T/12 Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng, nguồn phát ra ánh sáng ñơn sắc có bước sóng λ. Khoảng vân i ño ñược trên màn sẽ tăng lên khi A. tịnh tiến màn lại gần hai khe. B. thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bươc sóng λ' > λ. C. tăng khoảng cách hai khe. D. ñặt cả hệ thống vào môi trường có chiết suất lớn hơn. Câu 45: Biết tần số của hoạ âm bậc 3 mà ống sáo có 1 ñầu kín, 1 ñầu hở phát ra là 1320Hz, vận tốc truyền âm v = 330m/s. Chiều dài của ống sáo là: A. 18,75cm B. 20,25cm C. 25,75cm D. 16,25cm Câu 46: Tốc ñộ lan truyền của sóng ñiện từ . A. Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng B. Không phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của sóng C. Phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của sóng D. Phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và không phụ thuộc tần số của sóng Câu 47: Catốt của tế bào quang ñiện làm bằng vônfram. Biết công thoát êlectron ñối với vônfram là 7,2.10-19 J. Giới hạn quang ñiện của vônfram là bao nhiêu ? A. 0,375 µm. B. 0,425 µm. C. 0,475 µm. D. 0,276 µm. Câu 48: Chiếu lần lượt hai bức xạ ñơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 vào catot của tế bào quang ñiện. Các electron bật ra với vận tốc ban ñầu cực ñại lần lượt là v1 và v2 với v1 = 2v2 . Tỉ số các hiệu ñiện thế hãm Uh1 /Uh2 ñể các dòng quang ñiện triệt tiêu là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 49: Trong các ñơn vị sau ñây, ñơn vị nào là ñơn vị của cường ñộ dòng ñiện A. .Wb.sΩ . B. .s Wb Ω . C. .Wb s Ω . D. Wb .sΩ . Câu 50: ðể duy trì dao ñộng cho một cơ hệ mà không làm thay ñổi chu kì riêng của nó, ta phải A. Tác dụng ngoại lực vào vật dao ñộng cùng chiều với chuyển ñộng trong một phần của từng chu kì. B. Tác dụng vào vật dao ñộng một ngoại lực không thay ñổi theo thời gian. C. Tác dụng vào vật dao ñộng một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Làm nhẵn, bôi trơn ñể giảm ma sát. B – Theo chương trình Nâng cao, (từ câu 51 ñến câu 60) Câu 51: ðiều nào sai khi nói về chu kỳ dao ñộng của con lắc vật lý A. Chu kỳ dao ñộng của nó phụ thuộc vào khối lượng vật nặng B. Chu kỳ dao ñộng của con lắc vật lý phụ thuộc vào khoảng cách từ trục quay ñến trọng tâm của vật rắn. C. Chu kỳ dao ñộng của con lắc vật lý phụ thuộc vào mômen quán tính với trục quay D. Chu kỳ dao ñộng của con lắc vật lý phụ thuộc vào gốc tọa ñộ chọn Câu 52: Một nguồn âm A chuyển ñộng ñều, tiến thẳng ñến máy thu âm B ñang ñứng yên trong không khí thì âm mà máy thu âm thu ñược có tần số A. bằng tần số âm của nguồn thu âm B. nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm ðẶNG VIỆT HÙNG Website: www.hocthanhtai.vn Mobile: 0985074831 C. không phụ thuộc vào tốc ñộ chuyển ñộng của nguồn âm A D. lớn hơn tần số âm của nguồn âm A Câu 53: Một mômen lực có ñộ lớn 10Nm tác dụng vào 1 bánh xe có mômen quán tính ñối với trục bánh xe là 5kg.m2.Biết bánh xe quay nhanh dần ñều từ trạng thái nghỉ thì sau 20s ñộng năng của bánh xe là: A. 8kJ B. 4kJ C. 10kJ D. 2kJ Câu 54: Một vật rắn quay nhanh dần ñề từ trạng thái ñứng yên quanh 1 trục cố ñịnh. Ở các thời ñiểm t1, t2 tính từ lúc bắt ñầu quay mômen ñộng lượng của vật có giá trị lần lượt là L1, L2. Nếu t2 = 4t1 thì: A. L2 = 4L1 B. L2 = 2L1 C. L1 = 2 L2 D. L1 = 4 L2 Câu 55: Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe ñến màn ảnh là 2m. Sử dụng ñồng thời hai bức xạ ñơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48µm và λ2 = 0,64µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là A. 0,96mm B. 1,28mm C. 2,32mm D. 2,56mm Câu 56: Cho các yếu tố sau về vật rắn quay quanh một trục: 1 Khối lượng vật rắn. 2. Kích thước và hình dạng vật rắn. 3. Vị trí trục quay ñối với vật rắn. 4. Vận tốc góc và mômen lực tác dụng lên vật rắn. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4. Câu 57: Một vật rắn quay nhanh dần ñều từ trạng thái nghỉ quanh 1 trục cố ñịnh,sau 20s tốc ñộ góc của vật là 5rad/s.Sau bao lâu kể từ lúc vật rắn bắt ñầu quay thì hướng của gia tốc toàn phần và hướng của gia tốc pháp tuyến của ñiểm M trên vật hợp nhau 1 góc 4 pi . A. 2s B. 1s C. 10s D. 4s Câu 58 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao ñộng cùng pha theo phương thẳng ñứng tại hai ñiểm cố ñịnh A và B cách nhau 7,8 cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số ñiểm có biên ñộ cực ñại nằm trên ñoạn AB là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. Câu 59: Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ, R là ñiện trở thuần, L là cuộn thuần cảm, X là 1 trong 3 phần tử ñiện: ñiện trở thuần, cuộn thuần cảm hoặc tụ ñiện. Biết tổng trở của mạch ñược tính bằng biểu thức Z = u/i, trong ñó u, i là hiệu ñiện thế tức thời 2 ñầu mạch và cường ñộ dòng ñiện tức thời qua mạch. X là : A. tụ ñiện B. ñiện trở thuần C. cuộn thuần cảm D. cuộn thuần cảm hoặc tụ Câu 60: Một vật trong suốt không màu khi A. vật cho ánh sáng truyền qua nó và hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy. B. vật cho ánh sáng truyền qua nó và không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy. C. vật hấp thụ hoàn toàn các bức xạ trong khoảng 0,35 m 0,8 mµ ÷ µ D. vật phản xạ hoàn toàn ánh sáng chiếu vào nó. ∅ • ∅ A B M X L R

File đính kèm:

  • pdfDe thi thu.pdf
Giáo án liên quan