Đề thi thử học kỳ hai năm học 2012-2013

Câu 1. Các phản ứng nào dưới đây có xảy ra

a) Cl2 + KBr → b) Br2 + KCl → c) I2 + KCl →

d) Br2 + KI → e) Cl2 + KI → f) Cl2 + AlF3 →

A. a,d,e B. a,d,f C. b,d,e D. a,b,c,d,e.

Câu 2. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl

A. Fe2O3, KMnO4 , Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)2

C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 D. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4

pdf2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1303 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử học kỳ hai năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lê Thanh Tùng 2012-2013 Trang 1/2 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Năm học 2012-2013 I. Trắc nghiệm – mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ * 8 câu = 2 đ Câu 1. Các phản ứng nào dưới đây có xảy ra a) Cl2 + KBr → b) Br2 + KCl → c) I2 + KCl → d) Br2 + KI → e) Cl2 + KI → f) Cl2 + AlF3 → A. a,d,e B. a,d,f C. b,d,e D. a,b,c,d,e. Câu 2. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl A. Fe2O3, KMnO4 , Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)2 C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 D. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4 Câu 3. Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot A. Flo có tính ôxi hoá rất mạnh, ôxi hoá mãnh liệt nước B. Clo có tính ôxi hoá mạnh, ôxi hoá được nước C. Brom có tính ôxi hoá mạnh, tuy yếu hơn clo, flo nhưng nó cũng ôxi hoá được nước D. Iot có tính ôxi hoá yếu hơn flo, clo, brom nhưng nó cũng ôxi hoá được nước . Câu 4. Trong dãy các halogen, khi đi từ F đến I A. Bán kính nguyên tử giảm dần. B. Độ âm điện giảm dần. C. Khả năng oxi hoá tăng dần. D. Năng lượng liên kết trong phân tử đơn chất tăng dần. Câu 5. Khi cho khí clo vào dung dịch KI, KBr và KF sản phẩm thu được có : A. I2 B. Br2 C. Br2, F2 D. Br2, I2 Câu 6. Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại? A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn Câu 7. Dung dịch axit HCl 30% có tỷ khối là 1,2g/ml. Nồng độ mol/l của dung dịch này là A. 9,54M B. 9,86M C. 10,12M D. 10,25M Câu 8. Trộn 150 ml dung dịch HCl 3M với 350 ml dung dịch HCl 2M tính CM của dung dịch sau khi pha trộn : A. 2,25M B. 2,30M C. 2,35M D. 2,40M II. Tự luận (8đ) Câu 1. Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 0,896 lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là? (0.5đ) Câu 2. Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là? (0.5đ) Môn: Hóa học Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ 003 Họ và tên: ............................................ Lớp: ..................................................... Đề gồm 2 trang Lê Thanh Tùng 2012-2013 Trang 2/2 Câu 3. Cân bằng phản ứng sau: ( mỗi phản ứng hoàn chỉnh 0.5đ ) …… Cu2S + …… HNO3 → ….. Cu(NO3)2 + …SO2 + ……NO + …….NO2 + ……H2O …….NO2 + ….Ba(OH)2 → …… Ba(NO3)2 + …… Ba(NO2)2 + ……H2O Câu 4. Hãy nêu, giải thích hiện tượng và viết các phương trình hoá học. a. Thổi khí clo đi qua dung dịch natri cacbonat, người ta thấy có khí cacbonic thoát ra. (0.5đ) b. Cho khí clo sục qua dung dịch kali iotua, 1 thời gian dài sau đó người ta dùng hồ tinh bột để xác nhận sự có mặt của iot tự do nhưng không thấy màu xanh. Giải thích hiện tượng bằng các phương trình phản ứng. (0.5đ) Câu 5. Hòa tan hết 6,82 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn trong cốc đựng 200 gam dung dịch H2SO4 11,76% đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và 3,808 lit khí H2 (đo ở 54,60C và 1,2 atm). a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X. (1đ) b. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch A? (gợi ý: gồm 2 muối và H2SO4 dư) (0.5đ) Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đkc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan (1đ) Câu 7. Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hoá học chỉ với một hoá chất: 1đ NaCl, CuCl2, MgCl2, FeCl2, và NH4Cl Câu 8. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: ( mỗi phản ứng hoàn chỉnh – 0.25đ ) – 1.5đ (1) (2) (3) 2 2CaCl KCl Cl CaOCl    (5) 3 2(6) FeCl FeCl cho 9F(19), 17Cl(35.5), 35Br(80), 53I(127), Na(23), Ag(108), N(14), O(16), Fe(56), Cu(64), H(1). −−−−Hết−−−− Lưu ý cách làm bài: Phần trắc nghiệm: chỉ chọn một đáp án, nếu đáp án nhiều hơn 1 coi như loại câu trả lời chọn A bỏ A chọn B bỏ B chọn lại A Các ký hiệu khác sẽ không được chấp thuận là câu trả lời Phần tự luận: - Đối với các phản ứng hệ số phải đầy đủ và rõ ràng - Đối với bài toán phản ứng cần hoàn chỉnh (cân bằng tất cả các chất) - Chữ viết rõ ràng +0.5đ - Nếu có nhiều hơn 2 bài giải cho cùng 1 bài lấy kết quả cuối cùng (4)

File đính kèm:

  • pdfDe thi thu giua ki II hoa 10 003.pdf
Giáo án liên quan