Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thuận Thành 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thuận Thành 1 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH I Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi cĩ 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Thủy phân hồn tồn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nĩng. Sau phản
ứng hồn tồn thu được 22,8 gam muối (xà phịng). Giá trị của m là:
A. 21,5 B. 22,4 C. 21,8D. 22,1
Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nĩng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong khơng khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 4B. 5C. 2D. 3
Câu 3: : Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe 3O4 cĩ tỷ lệ khối lượng 1:1, sau khi các phản ứng
hồn tồn thu được chất rắn Y Thành phần của chất rắn Y
A. Al2O3, Fe, AlB. Al 2O3, Fe, Fe3O4 C. Al2O3, FeO, AD. Al 2O3, Fe
Câu 4: Cho hỗn hợp bột gồm Al, Cu vào dung dịch chứa AgNO 3 và Fe(NO3)3 sau phản ứng
hồn tồn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa 3 muối. Các cation
trong dung dịch Y là:
A. Fe3+, Ag+, Cu2+ B. Al3+, Fe2+, Cu2+ C. Al3+, Fe3+, Cu2+ D. Al3+,Fe3+,Fe2+
Câu 5: : Điện phân (với điện cực trơ và màng ngăn) dung dịch chứa 0,05 mol CuSO 4 và x
mol KCl bằng dịng điện cĩ cường độ 5A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm
9,475 gam. Dung dịch thu được tác dụng với Al dư, phản ứng giải phĩng 1,68 lít khí
H2(đktc). Thời gian đã điện phân là:
A. 2895 giâyB. 3860 giâyC. 5790 giâyD. 4825 giây
Câu 6: : Trong dãy kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại cĩ tính dẻo lớn nhất là A. FeB. AC. AuD. Cu
Câu 7: Cho các ứng dụng:
1) Dùng làm dung mơi
2) Dùng để tráng gương
3) Dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm
4) Dùng trong cơng nghiệp thực phẩm Những ứng dụng nào là của este.
A. 1, 2, 3B. . 1, 2, 4 C. 1, 3, 4D. 2, 3, 4
Câu 8: : Lên men m gam glucozơ thu được etanol và khí CO 2 (hiệu suất đạt 72%). Hấp thụ
hết khí CO2 bằng nước vơi trong thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,8
gam. Giá trị của m là:
A. 135,0B. 90,0C. 100,0D. 120,0
Câu 9: : Chất nào sau đây khơng tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HClB. H 3PO4 C. . H2S D. HBr
Câu 10: : Nhĩm chức nào sau đây cĩ trong tristearin?
A. . esteB. anđehitC. ancoD. axit
Câu 11: Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3 )2,NaOH,AlCl3,KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên
là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Hĩa chất X Y Z T
Quỳ tím xanh đỏ xanh đỏ
Dung dịch HCl Khí bay ra đồng nhất Đồng nhất Đồng nhất
Dung dịch Kết tủa trắng,
Kết tủa trắng Kết tủa trắng Đồng nhất
Ba(OH)2 sau tan
Dung dịch chất Y là
A. KHSO4 B. . NaOHC. AlCl 3 D. Ba(HCO3 )2
Câu 12: Cho miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCl lỗng, khi đĩ xảy ra quá trình ăn mịn
điện hĩa học ứng với sự tạo thành pin điện. Tại cực dương xảy ra quá trình:
A. Fe2 2e Fe B .Fe Fe2 2e
C. 2H2O 4H O2 4e D. 2H 2e H2
Câu 13: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. anilinB. etylamin C. alaninD. glyxin
Câu 14: Amino axit X no, mạch hở cĩ cơng thức phân tử CmHmO4N. Mối quan hệ giữa m với
n là:
A. m 2n 1 B. m 2n 2 C. m 2n 1 D. m 2n Câu 15: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. . Các chất béo thường khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước
B. Chất béo là este của etilenglicol với các axit béo
C. Triolein cĩ khả năng tham gia phản ứng cơng hiđro khi đun nĩng cĩ xúc tác Ni
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nĩng trong dung dịch kiềm
Câu 16: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. anilinB. etylaminC. alaninD. glyxin
Câu 17: : Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với
lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là:
A. 5B. 3C. 2D. 4
Câu 18: Cho 1,37 gam Ba vào 100,0 ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,03M thu được chất rắn cĩ
khối lượng là:
A. 2,205 B. 2,565 C. 2,409 D. 2,259
Câu 19: Cho 0,1 mol amino axit X cĩ cơng thức dạng R(NH2)(COOH)2 vào dung dịch
H2SO4 1,5M thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với chất tan trong dung dịch Y cần dùng
dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 43,8 gam hỗn
hợp muối. Cơng thức của X là
A. C4H7(NH2)(COOH)2 B. C5H9(NH2)(COOH)2
C. C3H5(NH2)(COOH)2 D. C2H3(NH2)(COOH)2
Câu 20: Tơ visco thuộc loại:
A. Tơ bán tổng hợpB. Tơ thiên nhiênC. Tơ tổng hợpD. Tơ poliamit
Câu 21: Hịa tan hồn tồn một loại quặng trong số các quặng hematit, manhetit, xiđerit,
pirit, Trong dung dịch HNO3 đặc, dư đun nĩng thu được khí NO 2 (khí duy nhất thốt ra) và
dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, khơng thấy xuất hiện kết tủa. Quặng
đã hịa tan là:
A. PiritB. ManhetitC. Xiđerit D. Hematit
Câu 22: Hĩa chất nào sau đây cĩ thể sử dụng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca2+ và Cl- ?
A. Ca(OH)2 B. . NaOH C. HClD. Na 2CO3
Câu 23: Thuốc thử để phân biệt trực tiếp các dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH là:
A. dung dịch BaCl2 B. bột nhơm
C. dung dịch Ba(HCO3 )2 D. dung dịch NaHCO
Câu 24: Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mịn bởi mơi trường khơng khí và nước biển. Để
bảo vệ các tàu thép ngồi việc sơn bảo vệ, người ta cịn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại.
Tấm kim loại đĩ là: A. thiếc B. đồngC. chì D. kẽm
Câu 25: : Chất X cĩ cơng thức phân tử là C 4H8O2N. Cho 10,3 gam X tác dụng vừa đủ với
NaOH thì thu được 9,7 gam muối. Cơng thức của X là:
A. CH2 = CH − COONH3 − CH3 B. H2N − C3H6 – COOH
C.H2N − CH2 − COO − C2H5 D. H2N −
C2H4 − COO − CH3
Câu 26: : Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5 M
vào dung dịch chứa x mol NaHCO 3 và y mol BaCl2. Đồ thị
sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa lượng kết tủa và thể tích
dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của x và y tương ứng là:
A. 0,1 và 0,05 B. 0,2 và 0,05C.C. 0,4 và 0,05 D. 0,2 và 0,10
Câu 27: Cho 33,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, Cu, CuO vào 500 ml dung dịch HCl 2M,
thu được 1,6 gam chất rắn, 2,24 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO 3 dư
vào dung dịch Y, thu được 0,56 lít khí NO (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 173,2 gamB. 154,3 gamC. 143,5 gamD. 165,1 gam
Câu 28: Cho 40 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y
chứa hai chất tan và cịn lại 16,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y
thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 124B. 118C. 108D. 112
Câu 29: : Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nghuyên tố nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở cĩ chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hĩa trị cuả nitơ là IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng là:
A. (1), (3), (5)B. (1), (2), (3)C. (2), (4), (5)D. (1), (4), (5)
Câu 30: Thủy phân tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp các α-amino axit (no, mạch hở,
phân tử đều chứa 1 nhĩm −NH2 và 1 nhĩm −COOH). Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam X
bằng CuO dư, đun nĩng thấy khối lượng CuO giảm 3,84 gam. Cho hỗn hợp khí và hơi sau
phản ứng vào dung dịch NaOH đặc, dư thấy thốt ra 448 ml khí N 2 (đktc). Thủy phân hồn
tồn m gam X trong dung dịch HCl dư, đun nĩng thu được muối cĩ khối lượng là: A. 5,12B. 4,74C. 4,84D.4,52
Câu 31: : Phản ứng nào sau đây thu được sản phẩm là este?
- 0
A. (CH3CO)2O + C6H5OH (phenol)B. C H OH HCHO/OH , t
C. CH3COOH + CH3NH2 D. C6H5OH + HNO3 đặc/ xt H2SO4 đặc
Câu 32: Cho 14,7 gam axit glutamic vào dung dịch H2SO4 0,5M và HCl 1M, thu được dung
dịch X chứa 19,83 gam chất tan. Thể tích dung dịch NaOH 1M và KOH 0,6M cần lấy để
phản ứng vừa đủ với chất tan trong dung dịch X là:
A. 200,0 mlB. 225,0 mlC. 160,0 mlD. . 180,0 ml
Câu 33: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch chứa 0,15 mol Ba(HCO 3)2 và 0,1
mol BaCl2 để thu được kết tủa cĩ khối lượng lớn nhất là:
A. 300 mlB. 150 ml C. 250 mlD. 200 ml
Câu 34: Dung dịch X chứa 0,15 mol H2SO4 và 0,1 mol Al2(SO4)3. Cho V ml dung dịch
NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450 ml dung dịch NaOH 1M
vào, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của 1 V là:
A. 550,0 mlB. 500,0 ml C. 600,0 mlD. 450,0 ml
Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở (chỉ chứa chức este). Thủy phân hồn tồn hỗn hợp
X trong dung dịch NaOH đun nĩng, sau phản ứng thu được m gam muối natri axetat và 10,8
gam hỗn hợp Y gồm 2 ancol no, mạch hở cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hồn tồn
10,8 gam hỗn hợp Y thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá
A. 20,5B. 32,8C. 16,4 D. 24,6
Câu 36: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ.
Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là:
A. 4B. 3C. 6D. 5
Câu 37: Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hồn tồn, thu được
dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thốt ra 4,48 lít khí H 2 (đktc). Sục khí CO 2 dư vào
dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn X. Giá trị của m là:
A. . 14,2 B. 12,2C. . 13,2D. 11,2
Câu 38: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO 4 1M, sau phản ứng hồn tồn thu
được chất rắn X. Chia X thành 2 phần khơng bằng nhau: Phần 1: cho tác dụng với dung dịch
HCl dư thấy thốt ra 2,24 lít khí H 2 (đktc). Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO 3 lỗng
dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc). No là sản phẩm khử duy nhất của HNO3.
Giá trị của m gần với giá trị nào nhất?
A. 24,0 B. 30,8C. 28,2D. 26,4 Câu 39: : Geranyl axetat là một este đơn chức, mạch hở cĩ mùi hoa hồng. X tác dụng với Br2
trong CCl4 theo tỷ lệ mol 1:2. Trong phân tử X, cacbon chiếm 73,47% theo khối lượng. Tổng
số nguyên tử cĩ trong phân tử geranyl axetat là:
A. 34B. 32C. 28D. 30
Câu 40: Dung dịch X chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch KOH 1M. Hãy cho biết dung dịch X đĩ tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung
dịch HCl 1M?
A. 200mlB. 300mlC. 350mlD. 250ml Đáp án
1- 6- 11- 16- 21- 26- 31- 36- 41- 46-
2- 7- 12- 17- 22- 27- 32- 37- 42- 47-
3- 8- 13- 18- 23- 28- 33- 38- 43- 48-
4- 9- 14- 19- 24- 29- 34- 39- 44- 49-
5- 10- 15- 20- 25- 30- 35- 40- 45- 50-
Câu 1: Đáp án D
0
PTHH : C H COO C H 3NaOH t 3C H COONa C H OH
17 33 3 3 5 17 33 3 5 3
22,8 n
n 0,075 mol m muối .884 0,075 3.884 22,1 gam
muối 304 triolein 3
Vậy m = 22,1 (gam)
Câu 2: Đáp án D
Phân tích: a)Khi sục Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư ta chỉ cĩ duy nhất một phản ứng xảy ra:
Mg Fe SO MgSO 2FeSO
2 4 3 4 4
- Nếu là trường hợp sục Mg dư vào dung dịch Fe 2(SO4)3 thì sau khi xảy ra phản ứng trên, Mg
tiếp tục tác dụng với muối FeSO4 sinh ra kim loại Fe theo phương trình
Mg FeSO4 MgSO4 Fe . Kết thúc phản ứng ta thu được hai kim loại là Fe và Mg dư
b) Muối sắt(II) dễ bị oxi hĩa thành muối sắt(III) bới các chất oxi hĩa :
Cl2 2FeCl2 2FeCl3
c) Khi đun nĩng, CuO dễ bị H2 , CO, C khử thành đồng kim loại:
t0
H2 CuO H2O Cu
d) Khi cho Na vào dung dịch CuSO4 dư,ta cĩ ∶
1
1 Na H O NaOH H 2 2NaOH CuSO Na SO Cu OH
2 2 2 4 2 4 2
e) Nhiệt phân AgNO3 ,ta cĩ PTHH ∶
0 1
AgNO t Ag NO O
3 2 2 2
t0
f) Khi đốt FeS2 trong khơng khí, ta được : 4FeS2 11O2 2Fe2O3 8SO2
1
g) Điện phân CuSO4 với điện cực trơ :CuSO H O Cu O H SO
4 2 2 2 2 4
Vậy các thí nghiệm thu được kim loại sau khi kết thúc phản ứng là : c, e và g. Câu 3: Đáp án A
Phân tích:
Đặt m m 232 gam
Al Fe3O4
PTHH: 8Al+ 3Fe3O4 t 0 → 4Al2O3 + 9Fe
232
Ban đầu mol 1mol
27
72
Phản ứng mol 1mol
27
Suy ra sau phản ứng Al dư.
Vậy hỗn hợp chất rắn Y sau phản ứng thu được là Al , Al2O3 và Fe .
Chú ý : Để xác định các chất sau phản ứng trong phản ứng nhiệt nhơm, ta viết phương trình và
tính số mol trước và sau phản ứng
Câu 4: Đáp án B
Al AgNO3 Rắn X(2 kim loại)
Cĩ :
Cu Fe NO
3 3 Dung dịch Y(3 muối)
Al3 Fe2 Cu2 Fe3 Ag
Dãy điện hĩa của kim loại:
Al Fe Cu Fe2 Ag
X chắc chắn cĩ Ag và một kim loại nữa trong ba kim loại Al, Fe, Cu. Khi đĩ thì bất kể là kim
loại nào trong ba kim loại đĩ cũng sẽ đẩy hết muối Fe 3+ thành muối Fe2+ nên trong dung dịch Y
khơng tồn tại cation Fe3+. Đến đây, ta thấy chỉ duy nhất đáp án B thỏa mãn.
Câu 5: Đáp án D
Phân tích:
1,68
n 0,075 mol
H2 22,4
Ta cĩ :
+ − −
Tại cực : 퐂퐥 , 퐇 퐎, 퐒퐎ퟒ
−
퐂퐥 → 퐂퐥 + 퐞
2x x 2x
+
퐇 퐎 → 퐎 + ퟒ퐞+ ퟒ퐇
2a a 4a 4a
+ +
Tại cực (-) : 퐂퐮 , 퐇 퐎, 퐊
퐂퐮 + + 퐞 → 퐂퐮
0,05 0,1 0,05 퐇 퐎+ 퐞 → 퐇 + 퐎퐇
2b 2b b 2b
Dung dịch thu được sau điện phân tác dụng với Al dư, giải phĩng khí H 2 chứng tỏ nĩ phải
chứa KOH hoặc H2SO4.
TH1: H+ dư
Ta cĩ
3 3
n n 2nH 0,15 vì 3H Al Al H2 4a 2b 0,15 1
H OH 2 2
Áp dụng phương pháp bảo tồn e, ta cĩ : 2x 4a 0,1 2b 2
Ta cĩ khối lượng dung dịch giảm là : m m m m 9,475
Cu Cl2 H2 O2
71x 2b 32a 6,275 3
Từ (1), (2) và (3) ta cĩ hệ:
4a 2b 0,15 a 0,025
4a 2b 2x 0,1 b 0,075
32a 2b 71x 6,275 x 0,075
t F 0,25.96500
Ta cĩ : n I. t n . 4825 s .
e F e I 5
Câu 6: Đáp án C
Tính dẻo của kim loại : Au Al Cu Ag Sn ...
Câu 7: Đáp án C
Phân tích: Các ứng dụng của este là
(1) Do cĩ khả năng hịa tan tốt nhiều chất nên một số este được dùng làm dung mơi để tách, chiết
chất hữu cơ ( etyl axetat ), pha sơn ( butyl axetat ) ,...
(3) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo.
(4) Một số este cĩ mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong cơng nghiệp thực
phẩm , mĩ phẩm ,...
Câu 8: Đáp án C
Khối lượng dung dịch giảm là: m m 4,8
CaCO3 CO2
m 40 4,8 35,2g n 0,8 mol
CO2 CO2
n 1 5 5
Ta cĩ n CO2 . mol m .180 100 gam
Glucozo 2 H % 9 Glu 9
Vậy m = 100 gam. Câu 9: Đáp án B
Phân tích:
A.AgNO3 + HCl → HNO3 + AgCl ↓ (trắng)
B.3AgNO3 + H3PO4 → 3HNO3 + Ag3PO4 ↓ . Nhưng sau đĩ, Ag3PO4 ↓ tan trong axit HNO3 .
C.2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S ↓ (đen)
D.AgNO3 + HBr → HNO3 + AgBr ↓ (vàng nhạt)
Câu 10: Đáp án A
Tristearin là este của axit stearic với ancol glixerol.
Câu 11: Đáp án A
Phân tích: Y làm quỳ tím hĩa đỏ nên Y cĩ tính axit nên loại ngay được đáp án B và D. Y tạo
dung dịch đồng nhất khi tác dụng với HCl và tạo kết tủa trắng khi tác dụng với Ba(OH) 2 nên Y
chỉ cĩ thể là KHSO4 vì khi AlCl3 khi tác dụng với Ba(OH)2 sẽ tạo kết tủa và rồi kết tủa lại tan.
PTHH: KHSO4 +HCl → KCl + H2SO4
KHSO4 +Ba(OH)2 → BaSO4 + KOH +H2O
Câu 12: Đáp án D
Phân tích: Cho miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCl lỗng, khi đĩ xảy ra quá trình ăn mịn
điện hĩa học ứng với sự hình thành pin điện. Tại catot( cực dương), ion H + của dung dịch HCl
+
nhận electron biến thành nguyên tử H rồi thành phân tử H2 thốt ra :2H + 2e → H2↑.
Câu 13: Đáp án B
Etylamin(C2H5NH2) làm đổi màu quỳ tím sang xanh.
Câu 14: Đáp án A
Phân tích: Amino axit no, mạch hở cĩ cơng thức CnHmO4N nên amino axit này cĩ 2 nhĩm
−COOH và 1 nhĩm –NH2. Đặt cơng thức cấu tạo của nĩ là NH2CaH2a-1(COOH)2
Suy ra , n a 2và m 2 2a 1 2 2a 3 m 2n 1
Câu 15: Đáp án B
Phân tích: Chất béo là este của etilenglicol và các axit béo là Sai → Chất béo là este của glixerol
và các axit béo.
Câu 16: Đáp án A
Phân tích: Fructozơ , Glucozơ : monosacarit.
Mantozơ, Saccarozơ : đisacarit.
Tinh bột và Xenlulozơ : polisacarit.
Câu 17: Đáp án B
File đính kèm:
de_thi_thu_lan_1_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_20.doc