Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Văn Bàn (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Văn Bàn (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD ĐT LÀO CAI ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017
TRƯỜNG THPT VĂN BÀN Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi cĩ 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Tơ nilon-6,6 cĩ tính dai, bền, mềm mại, ĩng mượt được dùng để dệt vải may mặc, thuộc
loại:
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ axetat D. tơ polieste.
Câu 2: Ứng với cơng thức phân tử C4H9NO2 cĩ bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của
nhau?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3: Câu nào sau đây khơng đúng:
A. Peptit cĩ thể bị thủy phân khơng hồn tồn thành các peptit ngắn hơn.
B. Khi cho Cu(OH)2 vào lịng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.
C. Hịa tan lịng trắng trứng vào nước, sau đĩ đun sơi, lịng trắng trứng sẽ đơng tụ lại.
D. Hợp chất NH2 - CH - CH -CONH-CH2COOH thuộc loại đipeptit
Câu 4: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm (1): Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm (2): Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm (3): Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 cĩ nhỏ vài giọt dung dịch H 2SO4
lỗng;
- Thí nghiệm (4): Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Các thí nghiệm xuất hiện ăn mịn điện hố là:
A. (3), (4). B. (2), (4). C. (1), (2). D. (2), (3).
Câu 5: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của kim loại kiềm thổ là (n là lớp electron ngồi cùng):
A. ns2np1. B. ns1. C. ns2np2. D. ns2.
Câu 6: Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau:
2 2 6 2 6 1 2 2 6 2 3 2 2 6 2 1
(1) 1s 2s 2p 3s 3p 4s (2) 1s 2s 2p 3s 3p (3) 1s 2s 2p 3s 3p
(4) 1s22s22p3 (5) 1s22s22p63s2 (6) 1s22s22p63s1
Các cấu hình electron khơng phải của kim loại là:
A. (2), (3), (4). B. (2), (4). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (4), (5), (6).
Câu 7: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung
dịch gồm các chất (biết trong dãy điện hĩa của kim loại, cặp oxi hĩa - khử: Fe3 + / Fe2 + đứng trước cặp: Ag+ / Ag ):
A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2,AgNO3,Fe(NO3)3. D.Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 8: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa Al(OH)3
?
A. Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Al(OH)3.
C. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
D. Cho từ từ dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch Al(OH)3.
Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(b) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nĩng.
(c) Cho glucozơ tác dụng với H, Ni, đun nĩng.
(d) Đun nĩng dung dịch saccarozơ cĩ axit vơ cơ làm xúc tác.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hĩa - khử là:
A. 2. B.1. C. 3. D. 4.
Câu 10: Một este X cĩ cơng thức phân tử là C4H8O2. Khi thủy phân X trong mơi trường axit thu
được axit propionic. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH = CHCOOCH3 B. CH3COOC2H5. C. CH3CH2COOC2H5. D. CH3CH2COOCH3.
Câu 11: Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 12: Thủy phân 119,7 gam saccarozơ trong mơi trường axit với hiệu suất 92%, thu được sản
phẩm chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là: (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 57,96. B. 59,76. C. 63,00. D. 68,48.
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hĩa:
0 0
O2 ,t CO,t dung dÞch FeCl3 (T)
Fe X Y dung dÞch Z Fe(NO3 )3.
Các chất Y và T cĩ thể lần lượt là:
A. Fe3O4;NaNO3. B. Fe; Cu(NO3)2. C. Fe; AgNO3. D.Fe2O3;HNO3.
Câu 14: Các số oxi hố thường gặp của sắt là:
A. +2, +4. B. +2, +6. C. +2, +3. D. +3, +6.
Câu 15: Phản ứng giữa dung dịch HNO 3 lỗng, dư và Fe3O4 tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Tổng các hệ số (nguyên, tối giản) trong phương trình của phản ứng oxi - hĩa khử này bằng:
A. 55. B. 17. C. 13. D. 20.
Câu 16: Từ m kg quặng hematit (chứa 75% Fe2O3 cịn lại là tạp chất khơng chứa sắt) sản xuất được
140 kg gang chứa 96% sắt. Biết hiệu suất của tồn bộ quá trình sản xuất là 80 %. Giá trị của m là (cho Fe = 56, O =16):
A. 256. B. 320. C. 512. D. 640.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngồi fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
B. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C.H 2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Dung dịch lysin là quỳ tím hĩa hồng.
Câu 18: Cho 7,8 gam kim loại crom phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2 (trong điều kiện thích hợp).
Giá trị của V (đktc) là (cho Cr = 52):
A. 3,36. B. 10,08. C. 5,04. D. 4,48.
Câu 19: Asen là một nguyên tố hĩa học cĩ ký hiệu As (cùng nhĩm với nguyên tố photpho, cĩ số
hiệu là 33), là một á kim gây ngộ độc khét tiếng, ngộ độc asen sẽ dẫn đến ung thư da, ung thư phổi,
ung thư thận và bàng quang; tuy nhiên asen hữu cơ lại ít độc hơn asen vơ cơ (thạch tín) rất nhiều
(asen hữu cơ khơng tương tác với cơ thể người và thải ra theo đường bài tiết từ 1-2 ngày), cá biển
và hải sản luơn cĩ lượng asen hữu cơ trong cơ thể vì thế trong nước mắm sản xuất truyền thống (lên
men cá) luơn cĩ lượng asen hữu cơ nhất định (ít gây nguy hiểm). Cơng thức nào dưới đây là asen
hữu cơ?
A. AsCl3. B. H3AsO4.
C. As2S3. D. H2N – C6H4 - AsO(OH)2.
Câu 20: Xenlulozơ cĩ cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 cĩ 3 nhĩm OH, nên cĩ
thể viết là:
A. [C6H7O3(OH)2]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. C. C6H5O2(OH)3]n D. [C6H8O2(OH)3]n.
Câu 21: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ ?
A. CH3NH2, NH3, C2H5NH2. B. CH3NH2, C2H5NH2, NH3.
C. NH3,C6H5NH2,CH3NH2. D. C6H5NH2 ,CH3NH2,NH3.
Câu 22: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo CH3COONa và C2H5OH:
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 23: Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất cĩ màu tím là:
A. Ala-Gly-Val. B. Ala-Gly. C. Gly-Ala. D. Val-Gly.
Câu 24: Cĩ bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc α-aminoaxit khác nhau?
6 chất. B. 8 chất. C. 5 chất. D. 3 chất.
Câu 25: Chất X cĩ cơng thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất
Y cĩ cơng thứcC3H5O3Na. Cơng thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H5.
Câu 26: Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 3,36 lít H ở đktc. % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 64%. B. 54%. C. 51%. D. 27%.
Câu 27: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nĩng). Sau khi các phản ứng
xảy ra hồn tồn chất rắn thu được gồm:
A. Cu, Al, MgO B. Cu,Al2O3, MgO C. Cu, Al, Mg D. Cu,Al2O3,Mg
Câu 28: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố từ trái sang phải là:
A. Cu2+ ,Mg2+ ,Fe2+. B. Mg2+ ,Fe2+ ,Cu2+. C. Mg2+ ,Cu2+ ,Fe2+. D. Cu2+ ,Fe2+ ,Mg2+.
Câu 29: Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiên tượng xảy ra là:
A. cĩ khí thốt ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đĩ kết tủa tan.
B. cĩ khí thốt ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa khơng tan.
C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
D. dung dịch cĩ màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
Câu 30: Cho m(g) hỗn hợp 2 aminoaxit (phân tử chỉ chứa 1 nhĩm - COOH và 1 nhĩm - NH2) tác
dụng với 100ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng vừa hết với các chất trong X
cần dùng 200(g) dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cơ cạn Y được 34,37(g) chất rắn khan.
Giá trị m là:
A. 13,87. B. 19,8. C. 17,47. D. 17,83.
Câu 31: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm hai amin (là đồng đẳng) và hai anken cần vừa đủ
0.2775 mol O2, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 2,55. B. 2,97. C. 2,69. D. 3,25.
Câu 32: Một dung dịch X cĩ chứa các ion: x mol H+, y mol Al3+, z mol SO2- và 0,1 mol Cl-. Khi
nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị
sau:
Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z.
Khối lượng kết tủa Y là (các phản ứng xảy ra hồn tồn):
A. 62,91gam. B. 49,72gam. C. 46,60 gam. D. 51,28 gam.
Câu 33: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 (trong đĩ số mol Cu bằng số mol
CuO) vào 350 ml dung dịch H2SO4 2M (lỗng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy
nhất, và cĩ khí NO thốt ra. Phần trăm khối lượng Cu trong X cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23,8 %. B. 30,97%. C. 26,90%. D. 19,28%.
Câu 34: Thủy phân hồn tồn chất béo X trong mơi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai
axit béo gồm axit oleic và axit linoleic (C17H31COOH). Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 76,32 gam
O2, thu được 75,24 gam CO. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch 1M. Giá trị
của V là:
A. 120. B. 150. C.180. D. 210.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4, trong X oxi chiếm 47,76% khối lượng. Hịa
tan hết 26,8 gam hỗn hợp X vào nước được dung dịch Y, cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch
Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 46,6. B. 55,9. C.57,6. D. 61,0.
Câu 36: Hịa tan hết 8,72 gam hỗn hợp FeS 2, FeS và Cu vào 400 ml dung dịch HNO3 4M, sản
phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thốt ra. Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào dung
dịch X thì thu được 27,96 gam kết tủa, cịn nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì thu
được 36,92 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch X cĩ khả năng hịa tan tối đa m gam Cu. Biết trong
các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N5+ đều là NO. Giá trị của m là:
A. 32,96. B. 9,92. C. 30,72. D. 15,68.
Câu 37: Cho glixerol phản ứng với một axit cacboxylic đơn chức thu được chất hữu cơ mạch hở X.
Đốt cháy hồn tồn a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O (biết b = c + 3a). Mặt khác, hiđro
hĩa hồn tồn a mol X cần 0,3 mol H2, thu được chất hữu cơ Y. Cho tồn bộ lượng Y phản ứng hết
với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng được 32,8 gam chất rắn. Phần
trăm khối lượng oxi trong X là:
A. 40,00%. B. 39,22%. C. 32,00%. D. 36,92%.
Câu 38: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở (được tạo nên từ các α-amino axit cĩ cơng thức
dạng H2N – CxHy – COOH). Tổng phần trăm khối lượng oxi và nitơ trong X là 45,88%; trong Y là
55,28%. Thủy phân hồn tồn 32,3 gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH
1,25M, sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa ba muối. Khối lượng muối của α- aminoaxit cĩ
phân tử khối nhỏ nhất trong Z là:
A. 45,2 gam. B. 48,97 gam. C. 38,8 gam. D. 42,03 gam.
Câu 39: Cao su buna - N (hay cao su nitrile; NBR) là loại cao su tổng hợp, cĩ tính chịu dầu cao,
được dùng trong ống dẫn nhiên liệu; sản xuất găng tay chuyên dụng,.... Để xác định tỉ lệ mắc xích
butađien ( CH = CH - CH = CH) và acrilonitrin (CH = CH - CN) trong cao su nitrile, người ta đốt
mẫu cao su này trong lượng khơng khí vừa đủ (xem khơng khí chứa 20% O 2 và 80% N2 về thể
tích); thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, N2, H2O (trong đĩ CO chiếm 14,222% về thể tích). Tỉ
lệ mắc xích butađien và acrilonitrin trong cao su nitrile là: A. 4 : 3. B. 3 : 4. C. 5 : 4. D. 1 : 3.
Câu 40: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau (Mx < MY), T
là este tạo bởi X, Y và ancol hai chức Z. Đốt cháy hồn tồn 7,48 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T
cần dùng vừa đủ 6,048 lít O2 (đktc), thu được m gam hỗn hợp khí và hơi. Dẫn hết hỗn hợp khí và
hơi thu được vào bình chứa H2SO4 đặc, dư thấy cĩ 0,71m gam khí khơng bị hấp thụ. Mặt khác 7,48
gam hỗn hợp E trên phản ứng tối đa với 100 ml dung dịch KOH 1M (đun nĩng).
Cho các phát biểu sau về X, Y, Z, T.
- Phần trăm khối lượng của Y trong E là 19,25%.
- Phần trăm số mol của X trong E là 12%.
- X khơng làm mất màu dung dịch Br2.
- Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T là 5.
- Z là ancol cĩ cơng thức C3H6(OH)2.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B.2. C. 3. D. 4. ĐÁP ÁN
1 A 11 A 21 A 31 B
2 C 12 A 22 D 32 D
3 D 13 C 23 A 33 B
4 B 14 C 24 A 34 A
5 D 15 A 25 C 35 D
6 B 16 B 26 B 36 A
7 D 17 D 27 B 37 A
8 C 18 C 28 B 38 B
9 A 19 D 29 B 39 C
10 D 20 B 30 D 40 A
Câu 1: Đáp án A
Tơ nilon-6,6 cĩ tính dai, bền, mềm mại, ĩng mượt được dùng để dệt vải may mặc, thuộc loại tơ
poliamit.
Câu 2: Đáp án C
Các đồng phân cấu tạo là amino axit ứng với CTPT C4H9NO2:
H2NCH2CH2CH2COOH; CH3CH(NH2)CH2COOH; CH3CH2CH(NH2)COOH;
CH3C(NH2)(CH3)COOH; H2NC(CH3)2COOH .
Câu 3: Đáp án D
Phân tích : Ta thấy các đáp án A, B, C đều đúng. Duy chỉ cĩ D sai vì hợp chất khơng được cấu tạo
nên từ hai α-aminoaxit nên khơng thể là đipeptit được.
Chú ý: α-aminoaxit là các aminoaxit cĩ gốc -NH2 cắm trực tiếp vào C liên kết với nhĩm -COOH.
Câu 4: Đáp án B
Phân tích : Ăn mịn điện hĩa khơng thể xảy ra ở thí nghiệm (1) và (3) vì ở TN1 và TN3 chưa đủ 2
điện cực khác nhau về bản chất (TN1 chỉ cĩ Fe, TN3 chỉ cĩ Cu).
Chú ý : Điều kiện xảy ra ăn mịn điện hĩa là
Các điện cực phải khác nhau về bản chất, cĩ thể là cặp 2 kim loại khác nhau hoặc cặp kim
loại với phi kim,...
Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp nhau qua dây dẫn.
Các điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện lí.
Câu 5: Đáp án D
Phân tích : Các kim loại kiềm thổ thuộc nhĩm IIA nên cấu hình e lớp ngồi cùng của chúng là ns2
Câu 6: Đáp án B
Phân tích: Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đề cĩ ít e ở lớp ngồi cùng (1, 2 hoặc 3e)
nên ta cĩ thể dễ dàng loại cấu hình e của (2) và (4).
Vậy các cấu hình e khơng phải là của kim loại là : (2) và (4). '
Câu 7: Đáp án D Phân tích : Theo dãy điện hĩa của kim loại ta cĩ
Fe2 Fe3 Ag
Fe Fe2 Ag
Đầu tiên, ta cĩ : Fe 2Ag Fe2 2Ag Vì dư nên tiếp tục cĩ phản ứng :
2 3
Fe Ag Fe Ag Vậy dung dịch sau phản ứng gồm Fe(NO3)3 và AgNO3 dư.
Câu 8: Đáp án C
Phân tích :
A. Khi mà dư thì ta luơn luơn khơng thu được kết tủa Al(OH)3
B. Vì lượng HCl dư nên lượng kết tủa tạo thành lúc ban đầu sẽ bị hịa tan hết.
C. Luơn luơn tạo kết tủa Al(OH)3 vì NH3 khơng cĩ khả năng hịa tan kết tủa.
D. Giống với phản ứng ở B, ta luơn cĩ lượng kết tủa tạo thành lúc ban đầu sẽ bị hịa tan hết.
Vậy kết thúc thí nghiệm C ta thu được kết tủa Al(OH)3 .
Câu 9: Đáp án A
Phân tích : Thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hĩa-khử là b) Glucozơ bị oxi hĩa bởi dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nĩng tạo kết tủa Ag; c)Khử glucozơ bằng H2 tạo sobitol.
Chú ý: Glucozơ bị oxi hĩa bởi Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.
Câu 10: Đáp án D
Phân tích: Ta tính nhanh được n 1 . Mà khi thủy phân este C4H8O2 ta thu được axit
C4 H8O2
propionic nên CTCT thu gọn của X là : CH3CH2COOCH3 .
Câu 11: Đáp án A
Phân tích : Ta dễ dàng nhận thấy glucozơ là monosaccarit cịn saccarozơ là đisaccarit; tinh bột,
xenlulozơ là polisaccarit.
Câu 12: Đáp án A
Phân tích : nsaccaroz¬ 0,35mol
Khi thủy phân saccarozơ ta thu được glucozơ và fructozơ nên nglucoz¬ 0,92.0,35 0,322mol .
Vậy khối lượng glucozơ được tạo thành sau phản ứng thủy phân là : m = 57,96gam.
Câu 13: Đáp án C
Phân tích : Khi đốt cháy Fe, ta thu được X là một oxit của Fe. Tiếp tục khử X bằng CO, ta thu
được Y phải là Fe thì Y mới tác dụng được với dung dịch FeCl3 tạo ra dung dịch Z sẽ là FeCl2 .
Khi đĩ, để tạo ra Fe(NO3)3 thì T phải là AgNO3.
Vậy Y và T cĩ thể là Fe; AgNO3 .
Câu 14: Đáp án C
Phân tích : Các số oxi hĩa thường gặp của sắt là +2 và +3.
Câu 15: Đáp án A Phân tích: ta viết quá trình oxi-hĩa khử để cân bằng phương trình
8
Fe3 3Fe3 e x 3
N5 3e N2 x 1
3 28 9 14
Fe3O4 HNO3 Fe NO3 3 NO H2O
Vậy tổng hệ số trong phương trình của phản ứng oxi hĩa-khử này là 55.
Câu 16: Đáp án B
140.103.0,96
Ta cĩ : n 2400 mol
Fe 56
n 1 1200
n Fe 1500 mol
Fe2O3 2 H% 0,8
1500.160
m 320 mol
manhetit 75%
Vậy khối lượng quặng hemantit là 320kg.
Câu 17: Đáp án D
Phân tích : Ta cĩ cơng thức của dung dịch lysin là H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH nên lysin làm
quỳ tím hĩa xanh chứ khơng phải là hồng.
Câu 18: Đáp án C
7,8
n 0,15mol n 0,15mol
Cr CrCl3
52
3
n .n 0,255mol
Cl2 2 CrCl3
Vậy V = 5,04l
Câu 19: Đáp án D
Phân tích: dễ dàng nhận thấy cơng thức của asen hữu cơ là H2N-C6H4-AsO(OH)2 .
Câu 20: Đáp án B
Phân tích : Xenlulozơ ((C6H10O5)n) cĩ thể viết là [C6H7O2(OH)3]n .
Câu 21: Đáp án A
Phân tích: Nhận thấy ngay dãy A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 là dãy gồm các chất được sắp xếp theo
thứ tự giảm dần lực bazơ.
Câu 22: Đáp án D
Phân tích : Ta thấy để tác dụng với NaOH mà tạo CH3COONa và C2H5OH thì chất đĩ là este
CH3COOC2H5 .
Câu 23: Đáp án A
Phân tích : Nếu khơng nhớ phần kiến thức “Trong mơi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2
cho hợp chất màu tím. Đĩ là màu của hợp chất phức giữa peptit cĩ từ 2 liên kết peptit trở lên với ion đồng” (Phần I.2- SGK cơ bản Hĩa 12-tr.51) thì ta cĩ thể loại ngay các đáp án B, C, D vì chúng
cùng là đipepptit cĩ bản chất giống nhau.
Câu 24: Đáp án A
Phân tích : Gọi các α-aminoaxit đĩ lần lượt là A, B và C.
Ta thấy cứ mỗiα-aminoaxit (hoặc A, hoặc B, hoặc C) đứng giữa thì khi thay đổi vị trí cácα-
aminoaxit cịn lại thì ta thu được hai peptit khác nhau. Nên với 3α-aminoaxit thì ta thu được 2.3 =
6 tripeptit chứa 3 gốcα- aminoaxit khác nhau.
Các tripeptit đĩ là : A-B-C, C-A-B, A-C-B, B-C-A,B-A-C, C-A-B.
Câu 25: Đáp án C
Phân tích : Muối Y cĩ CTCT CH3CH2COONa là nên X sẽ cĩ CTCT là C2H5COOCH3 .
Câu 26: Đáp án B
Phân tích : Ta thấy chỉ cĩ Al tác dụng với dung dịch HCl cịn Cu thì khơng nên
nAl nH2 :1,5 0,1 mol →% khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là 54%.
Câu 27: Đáp án B
Phân tích : Những kim loại cĩ hoạt động trung bình như Zn, Fe, Sn, Pb,... thường được điều chế
bằng phương pháp nhiệt luyệt, nghĩa là khử ion kim loại trong hợp chất bằng các chất khử như C,
CO, H2 hoặc các kim loại hoạt động.
Nên khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO ( nung nĩng ), sau phản ứng xảy ra
hồn tồn chất rắn thu được gồm : Cu, Al2O3, MgO.
Câu 28: Đáp án B
Phân tích : Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hĩa từ trái sang phải là
Mg2+, Fe2+, Cu2+.
Câu 29: Đáp án B
Phân tích : Nhận thấy ngay, khi cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4 thì Na tác dụng với H2O sinh ra
khí H2 . Sau đĩ, dung dịch NaOH tác dụng với CuSO4 tạo kết tủa màu xanh (Cu(OH)2), kết tủa này
khơng tan.
PTHH : 2Na 2H O 2NaOH H
2 2
2
NaOH CuSO4 Cu OH 2 Na2 SO4
Câu 30: Đáp án D
200.8,4%
n 0,42 mol;n 0,2 mol
NaOH 40 HCl
nNaOH t/d aminoaxit 0,42 0,2 0,22 mol
Dung dịch Y gồm NaCl (0,2mol) và muối Na của aminoaxit (0,22mol)
mmuèi Na cđa aminoaxit 34,37 0,2.58,5 22,67g
File đính kèm:
de_thi_thu_lan_1_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_20.doc