Câu 1: Cho m g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư,thu được 1,008 lít H2(đkc).Cô cạn dung dịch thu được 7,32 g rắn.Vậy m có thể bằng:
A. 3g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác
14 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1419 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử môn hoá học – 2008 lần thứ: 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ MƠN HỐ HỌC – 2008 lÇn thø: 1
Câu 1: Cho m g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư,thu được 1,008 lít H2(đkc).Cô cạn dung dịch thu được 7,32 g rắn.Vậy m có thể bằng:
A. 3g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác
Câu 2:Cho hỗn hợp Z gồm 2 rượu cĩ cơng thức CxH2x+2O và CyH2yO
biết: x + y - 6 và y ≠ x ≠ 1. Cơng thức phân tử hai rượu là:
A. C3H8O và C5H10O B. CH4O và C3H6O C. C2H6O và C4H8O D. C4H10O và C6H12O
Câu 3: Trong CuFeS2 có:
A. Số oxi hoá của Fe,Cu lần lượt bằng +2 , +2 B. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +3, +2
C. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +2, +1 D. A, B,C đều sai
Câu 4: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhĩm chính nhĩm II tác dụng với 120 ml dung dịch HCl 1M,được 6,72 lít (đkc) khí hiđro Hai kim loại đĩ là:
A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. A, B đều đúng
Câu 5: Cĩ một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Cơng thức cấu tạo mạch hở của Y là:
A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH c. CH3-CH=CH-CH2-OH d. CH2=CH-CH2-OH .
Câu 6: Cho pư R + HNO3 + HCl→ X + NO + H2O; Với R là kim loại. Vậy X là:
A. R(NO3)n B.RCln C. R(NO3)n ; RCln D. A,B,C sai
Câu 7: M2(CO3)n+ HNO3 đặc → Muối X+ NO2 + H2O+ CO2 (1). Vậy M là :
A. Zn B. Cu C. Fe D. Al
Câu 8: FeS2+ A → FeSO4 + H2S + S (1). Vậy A là :
A. H2SO4 (loãng) B. H2SO4 (Đặc) C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 9:Để nhận biết NaHCO3 và NH4HSO4 ta có thể dùng:
A. ddHCl B. ddBa(OH)2 C. ddNaOH D. A, B, C đều được
Câu10:Kết luậân nào đúng?
A. ddNaAlO2 có tính bazơ. B. Al(OH)3,Zn(OH)2 là các bazơ lưỡng tính.
C. Trong hợp chất O luôn có số oxi hoá bằng -2 D. Phenol có khả năng làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu11:Cho phản ứng CnH2n + KMnO4 + H2O→ MnO2 + KOH + X. Vậy X:
A .Phản ứng được với Cu(OH)2 B. Glicol C. Điều chế được axit axêtic D. Tất cả đều đúng.
Câu 12: Có các phản ứng:(1) Fe3O4 + HNO3 →; (2) FeO + HNO3 → (3) Fe2O3 + HNO3→ ; (4) HCl + NaAlO2 + H2O → (5) HCl + Mg → ; (6) Kim loại R + HNO3 → Phản ứng nào là phản ứng oxi hĩa khử:
A. 1,2,4,5,6 B. 2,6,3 C. 1,4,5,6 D. 1,2,5,6
Câu 13:Có các chất: Cu (1); HCl (2); ddKNO3 (3); ddFeSO4 (5); ddFe2(SO4 )3 (6); O2 (7) Từ các chất trên có thể tạo nhiều nhất được:
A. 2 pứng B.3 pứng C. 4 pứng D. 5 pứng
Câu14:Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng:
A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác
Câu 15:Cho biết quá trình nào dưới đây là sự oxi hoá ?
A. MnO42- → Mn2+ C. C6H5-NO2 → C6H5-NH2 B. SO42- → SO2 D. A, B, C đều sai
Câu 16: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol
H2O. Biết x - y = a. Cơng thức chung của este:
A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2
Câu 17: M tác dụng với HNO3 :
… M +… HNO3→ …M(NO3)2 + 2x N2 + 3x NO + …H2O
1.Tỷ khối hơi của hh G: (N2; NO) so với Hydro sẽ bằng:
A. 16,75 B. 14,6 C. 17 D. Giá trị khác
2. Hệ số cân bằng lần lượt là:
A. 17, 66, 17, 4, 3, 33 B. 17, 66, 17, 2, 3, 33 C. 29, 64, 29, 1,3 , 32 D. 29, 72, 29, 4, 6, 36
Câu 18: Một anđêhit đơn no cĩ %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là:
A. Propanal B. 2-metyl propanal C. Etanal D. Butanal
Câu 19: R-NO2 +Fe +H2O→Fe3O4 +R-NH2 Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 4,9,4,3,4 B. 4,8,4,3,4 C. 2,4,2,3,4 D. 2,3,2,3,4
Câu 20:Cho pứ M+ + H+ + NO3− → M2+ + NO + H2O.
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 3,4,8,3,4,4 B. 3,2,8,3,2,4 C. 3,6,8,3,6,4 D. 3,8,8,3,8,4
Câu21: Một chất hữu cơ A chứa C,H,O có % O = 37,21. A có thể là:
A. CH3OH B. C3H8O C. C4H9OH D. C3H8O3
Câu 22: Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với cơng thức tổng quát CnH2nO.
A. Rượu khơng no đơn chức B. Anđehit no C. Xeton D. Tất cả đều đúng
Câu 23:(CnH2n – 1COO) 3CmH2m – 1 là CTTQ của Este sinh bởi :
A. Rượu no, 3 chức và axit đơn chức chưa no có1 lkC=C
B. Rượu chưa no có 1 lkC=C, 3 chưc Và axit 3 chức
C. Rượu 3 chưc, có 2 lkπ và axit đơn chức có1 lkC=C D. A,B, C đều sai.
Câu 24: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là:
A.CnH2n - 6O2 B.CnH2n – 8O2 C.CnH2n - 4 O2 D. CnH2n -2O2.
Câu 25: Cho NO2 pứ với NaOH dư, thu được ddA. Cho Al vào ddA; thu đươc hh gồm 2 khí.Vậy 2 khí là:
A. H2,NO2 B. NH3, CO2 C. NO,NO2 D. A,B đều đúng
Câu 26: Este A có% O = 44,44. Vậy A có CTPT là:
A.C6H4O4 B . C6H8O4 C.C6H!2O4 D.C6H!4O4
Câu 27:Hòa tan hết hhA:0,1 mol Zn; 0,2 mol Ag; 0,3 mol Fe trong ddHNO3; thu được dung dịch B không chứa NH4NO3 và hỗn hợp G gồm: 0,01 mol N2O và 0,03 mol NO. Vậy số mol HNO3 cần pứ có thể bằng: A. 1,35 mol B. 1,3 mol C. 1,25 mol D. 1,15 mol
Câu 28: A chứa C,H,O có % O = 53,33. Khi A pứ vó Na và với NaHCO3 có tỷ lệ molA: mol H2 = 1:1 và molA: mol CO2 = 1:1 . Vậy CTPT của A là:
A. C2H4O2 B. C3H6O3 C. C4H8O3 D. C5H10O4
Câu 29: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là
A. CH4O B. C2H6 O C. C3H8O D. C4H10O
Câu 30: Ba chất hữu cơ X, Y, Z cùng chứa C, H, O. Khi đốt cháy mỗi chất lượng oxi cần dùng bằng 9 lần lượt oxi cĩ trong mỗi chất tính theo số mol và thu được CO2, H2O cĩ tỉ lệ kết lượng tương ứng bằng 11: 6.Ở thể hơi mỗi chất đều nặng hơn khơng khí d lần (cùng nhiệt độ, áp suất). Cơng thức đơn giản nhất của X, Y, Z là:
A. (C2H6O)n B. (C4H10O)n C. (C3H8O)n D. Kết quả khác
Câu 31: Cho 4 cặp oxi hĩa khử sau: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; 2H+/H2 Thứ tự tính oxi hĩa tăng dần của các cặp trên:
A. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ B. Fe3+/Fe2+ < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe2+/Fe
C. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ D. Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < 2H+/H2 < Fe3+/Fe2+
Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hồn tồn a mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hịa a mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cơng thức cấu tạo của 2 axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOH
C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
Câu 33: Một ankanol X cĩ 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam X tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 thốt ra (ở điều kiện chuẩn) là:
1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,46 lít
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2. Trong đĩ A, B, C là chất rắn và đều chứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C là:
A. NaCl; NaOH và Na2CO3 C. CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3
B. KCl; KOH và K2CO3 D. Cả 3 câu A, B và C đều đúng
Câu 35: Có ddA: HF 0,1M và NaF 0,1 M; Biêt: pH của ddA sẽ có bằng: 46,8.10;log6,80,83−=Ka
A. 2,17 B. 3,17 C. 3,3 D. 4,2
Câu 36: Có ddA:3NH 0,1 M và 4NHCl 0,2M
1. Với hằng số điện ly của : 4NH+455.10NHK+−=. pH sẽ có giá trị nào?
A. 4 B. 5 C. 9 D. 10
2. Với hằng số điện ly của : 3NH391/5.10NHK−=. pH sẽ bằng:
A. 12 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 37: Có 3 hydrocacbon có cùng số cacbon một chất trong số đó là (CH3)n.Vậy 3 chất đó là:
A. C4H12,C4H8,C4H10 B. C2H2,C2H4,C2H6 C. C6H18,C6H12,C6H10 D. Tất cả đều sai
Câu 38:Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là:
A. 2,2 – dimetyl pentan. C. 2,3–dimetylbutan B. 2,3–metyl pentan. D. 2,2– dimetyl butan
Câu 39: : Có Pư 3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O
A.phản ứng trên là tự oxi hóa – khư.û B. phản ứng trên là phản ứng trao đổi.
C. phản ứng trên có S là chất khử và KOH là chất oxi hóa. D. A, B, C đều sai
Câu 40: Cho hh:AO, B2O3 vào dd MOH được dung dịch trong suốt chứa:
A. MAO2 và M(BO2)2 B. M2AO2 ,MBO2 và B2O3
C. M2AO2 ,MBO2 và MOH D. M2AO2 và M2BO2
Câu 41: A chứa C,H,O có % O = 53,33. Khi A pứ vó Na và với NaHCO3 có tỷ lệ molA: mol H2 = 1:1 và molA: mol CO2 = 1:1 . Vậy CTPT của A là:
A. C2H4O2 B. C3H6O3 C. C4H8O3 D. C5H10O4
Câu 42: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết khí thu được vào bình ddKOH dư; thấy khối lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam. Vậy (A ) có CTCT:
A.C2H5 COOH B.C3H7COOH C.CH3COOH D. Công thức khác
Câu 43: Cho các hợp chất hữu cơ sau: (1)etandiol – 1,2; (2)propandiol – 1,3; (3) propandiol – 1,2; (4) glixerin. Các chất nào là đồng phân của nhau:
C.1,2 B. 1,4 C. 2,3 D. 1,2,3
Câu 44: Với công thức C3H8O có thể điều chế được nhiều nhất bao nhiêu ête
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 45:Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là:
A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO
Câu 46:Pha loãng 25mlH2SO496%(d=1,839g/ml)với H2O thành 0,5lít dung dịch có nồng độ mol là:
A. 0,45 M B. 0,9 M C. 1,2 M D. 2,5 M
Câu 47: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3 8% (d=1,1g/ml). Nồng độ % HNO3 thu được là: A. 6,3% B. 1,575% C. 3% D. 3,5875%
Câu 48: Nguyên tử của một nguyên tố X có 9 obitan và có 2 electron độc thân. Nguyên tử X có trong quặng nào? A. Synvinit B. Đôlômit C. Manhetit D. Mica
Câu 49: Hoà tan hết 1,52 gam oxit cần 100ml dd hh: Ba(OH)2 0,025M,KOH 0,15M . Vậy oxit có thể là: A. Al2O3 B. Cr2O3. C. ZnO. D. PbO
Câu 50: Trong các phản ứng sau:
(1):Zn + CuSO4 → (2): AgNO3 + KBr → (3):Na2CO3 + H2SO4 → (4): Mg + H2SO4 →
Phản ứng nào là phản ứng trao đổi
A. Chỉ có 1, 2 B. Chỉ có 2,3 C. Cả 4 pứ D. Chỉ có 1, 4
Câu 51: Cho hh: AO, B2O3 vào nước thu được ddX trong suốt chứa:
A. A(OH)2, B(OH)3 B. A(OH)2, B2O3 C. A(OH)2, A3(BO2)2 D. A(OH)2, A(BO2)2
Câu 52 :Cho 0,125 mol oxit kim loại phản ứng hêt với HNO3; thu đuợc NO và ddB chứa một muối duy nhất. Cô cạn dung dịch B thu được 30,25 gam rắn. Vậy oxit có thể là:
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Al2O3 D. FeO
Câu 53: Có 4 lọ mất nhãn : Etanol, ddGlucôzơ, Glyxerin, Etanal. Nếu chỉ dùng 1hoá chất làm thuốc thử để nhận biết các chất trên thì ta chọn:
A. Na kim loại B. ddAgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. CuO
Câu 54: Cho các chất sau: (1) Etyl oxalat; (2) Caprolactam; (3) Glucôzơ (4) Tinh bột (5) Saccarôzơ (6) Mantôzơ (7) Fuctôzơ Những chất có phản ứng thuỷ phân là:
A. 1, 3 và 4,6 B.1, 2, và 5,6,7 C. 1, 2,4, và 6 D. 3,2 và 5,6
Câu55: Cấu hình e ở phân lớp ngoài của X2-là 3p6. X là:
A. C B. Si C. S D. O
Câu56: Có các chất: Cu (1); H2SO4 (2); ddCu(NO3)2 (3); ddFeSO4 (5); ddFe2(SO4 )3 (6); O2 (7)
Từ các chất trên có thể tạo nhiều nhất được:
A. 2 pứng B.3 pứng C. 4 pứng D. 5 pứng
Câu 57: Cho 2,4g hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl dư, thu được V lít H2 (đkc) và 5,856 gam hh muối . Vậy V có thể bằng:
A. 0,9125 B. 0,816 C. 0,8064 D. Kết quả khác
Câu 58: Cho2,3g hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với H2SO4 , HCl; thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dd thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng:
A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác
Câu 59: Hòa tan hhA: 0,1mol Cu2S, 0,05mol FeS2 trong HNO3; thu được ddB. Cho dd Ba(NO3)2 dư vào ddB. Sau pứ sẽ thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 34,95 g B.46,6g C.46,75g D. Giá trị khác
Câu 60: Trộn 100g ddAgNO3 17% với 200 g ddFe(NO3)2 18%, thu được dung dịch A có khối lượng riêng bằng 1,446 g/ml. Vậy thể tích dung dịch sẽ bằng:
A.200 ml B. 250ml C.207,46 ml D. 275 ml
Câu 61: . Thêm 900 ml vào 100ml dd A có pH = 9 . pH của dd thu được sẽ bằng:
A. 9 B. 11 C. 10 D. 8
Câu 62 Cho m gam BaO vào nước được 200 ml dd A có pH = 13. Vậy m sẽ bằng:
A. 1,53 B. 15,3 C.9,18 D. Giá trị khác
Câu 63: Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dd Na2CO3 dư; Sẽ thu được :
A. 10,7 gam kết tủa . C. 11,6 gam kết tủa B. 29,2 gam kết tủa D. 9,0 gam kết tủa
Câu 64: Chất X (C, H, O) có %O=34,78% . Các chất cĩ thể điều chế trực tiếp X là:
A. C2H5 OCO CH3 B. HO-C2H4COONa C. C6H12O6 D. A, B, C đều được
Câu 65: X có tổng số proton và notron nhỏ hơn 35 và có tổng đại số số oxi hoá dương lớn nhất và hai lần số oxi hoá âm nhỏ nhất bằng –1. X có thể là:
A. Cl B. S C. P D. Si
Câu 66: Khi nhiệt phân NaNO3 thu được :
A. Na, O2, N2 B. NaNO2, O2 C. Na2O, N2 D Na2O, NO2, N2
Câu 67: FeS2 + HNO3 → N2Ox + X. Vậy X có thể là:
A. Fe(NO3)3 + S + H2O C. Fe(NO3)2 + S + H2O
B. Fe(NO3)2 + H2S + H2O D. Fe3+, SO42-, H2O
Câu 68: Cho pư Cu + KNO3 + HCl→ X + NO + H2O; X là:
A.Cu(NO3)2 B.CuCl2 C. Cu(NO3)2 ; CuCl2 D. A,B,C đúng
ĐỀ THI THỬ MƠN HỐ HỌC – 2008 lÇn thø: 2
Câu 1: Axit acrylic (CH2=CH-COOH) cĩ cơng thức chung là :
A.(C2H3COOH)n B.C2nH3nCOOH C.CnH2n – 1COOH D.CnH2nCOOH
Câu 2: Các chất cĩ thể điều chế trực tiếp X (C, H, O) có % O = 34,78% là
A.CH2= CH2 B. (CH2O)n C. C2H4O D. a, b, c đều đúng
Câu 3: A) là andehyt có % O = 37,21. (A) có thể điều chế :
A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. CH3OH
Câu 4: K2Cr2O2 + C6H12O6 + H2SO4 →Cr2 (SO4)3 +CO2 +K2SO4 +H2O
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 4,2,8,2,3,1,1 B. 4,1,16,4,6,4,2,2 C. 2,1,8,2,3,2,1,1 D. 8,2,8,2,4,4,2,2
Câu 5: Đốt cháy hồn tồn một chất hữu cơ A nhiều lần axit thu được 1,344 lít khí CO2 (đo đktc) và 0,9 gam nước. CTN A là:
A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. (C2H4O2)n
Câu 6: Các axit không làm mất màu ddBr2 có thể là:
A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. A,B,C đều đúng
Câu 7: Chất X chứa các nguyên tố C, H, O trong đĩ oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Khi đốt cháy X đều thu được số mol nước bằng số mol X; biết 1 mol X phản ứng vừa hết với 2mol Ag2O trong dung
dịch amoniac. X là:
A. CH3CHO B. C2H5CHO C. H-CHO D. OHC-CH=CH-CHO
Câu 8: Andehit acrylic (CH2=CH-CHO ) cĩ cơng thức chung là :
A.(C2H3CHO)n B.C2nH3nCHO C.CnH2n – 1CHO D.CnH2nCHO
Câu 10: Hòa tan m gam hhA:Cu, Ag trong ddhh: HNO3, H2SO4; thu được ddB chứa 7,06 gam muối và hhG: 0,05 mol NO2; 0,01 mol SO2 . Khối lượng hhA băng:
A.2,58 B. 3,06 C. 3,00 D. Giá trị khác
Câu 11: X chứa C, H, O có MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản ứng được với NaOH bằng:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Đun 6,96 gam rượu A với 10,4 gam CuO (dư). Sau pứ thu được một andehyt đơn chức B và 8,48 gam rắn. CTPT A; B sẽ là:
A. CH3OH, H-CHO B. CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CHO
C. C2H5OH, CH3 –CHO D. C3H7OH, C3H7-CHO
Câu 13: Cho 12,1 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B cĩ hĩa trị ( II ) khơng đổi tác dụng
với dung dịch HCl tạo ra 0,2 mol H2 . Hai kim loại đĩ là :
A.Mg, Ca B. Mg, Zn C. Fe, Zn D.Ba, Fe
Câu 14: Cĩ 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO32-, NO3-. Trong 4 dung dịch đó có 2 dd chúa các ion sau:
Câau 15: Cho pứ: MClO3 + HCl → Cl2 + MCl + H2O ;
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,3,3,1,3 B. 2,6,3,1,3 C . 1,3,3,1,3 D. 1,6,3,1,3
Câu 16: Đốt cháy chất hữu cơ, mạch hở X thu 1,008 lit CO2 (đkc) và 1,08gam H2O. Vậy X là:
A. C3H8O B. C4H8O C. C2H6 O D. C4H10O
Câu 17: Hòa tan hhA: 0,1mol Cu2S, 0,05mol FeS2 trong HNO3; thu được ddB. Cho
dd Ba(OH)2 dư vào ddB. Sau pứ sẽ thu được bao nhiêu g kết tủa?
A. 34,95 g B.46,6g C.46,75g D. 61,75 g
Câu 18: Tìm phát biểu sai
A. Xycloankan là hydrocacbon no B. ankin là hydrocacbon có hai liên kếtπ
C.Chỉ có anken đốt cháy thì mol CO2 = mol H2O D. axit tác dụng được AgNO3/NH3
Câu 19: Izopren (2-mêtyl butadien – 1,3) tác dụng với Br2 (1:1 mol) tạo được
A. 1 sản phẩm B. 2 sản phẩm C. 3 sản phẩm D. 4 sản phẩm
Câu 20: Đốt hết chất hữu cơ A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dd Ba(OH)2
dư; thấy có 5,91 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 1,86 gam. Vậy A là:
A. CH2O B. C2H6O C. C3H8O D. C4H10O
Câu 21: Nguyên tử ø đều có Z không quá 20 và có 2 ecletron độc thân là:
A. C, S ,O B. N,P , S C. Si, O, S,l D. A, C đều đúng
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được 0,896 lít H2 (đkc) và 5,856 gam hh muối . Vậy m có thể bằng:
A.3,012 B.3,016 C.3,018 D. Kết quả khác
Câu 23:Andehit no ,đơn chức cĩ cơng thức chung là CnH2n + 1CHO . Vậy andehit no ,hai chức cĩ cơng thức chung là :
A CnH2n + 1(CHO)2 B CnH2n – 1 (CHO)2 C CnH2n (CHO)2 D R(CHO)2
Câu 24: Cho hỗn hợp chất hữu cơ mạch hở cĩ cơng thức phân tử C3H6O2 hợp chất cĩ thể là:
A. Axit hay este đơn chức no. B. Xeton hai chức no
C. Anđehit hai chức no D. Rượu hai chức chưa no cĩ 1 liên kết đơi
Câu 25: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một lỗng và nguội, dung dịch hai đậm đặc đun nĩng tới 100oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch KOH bằng bao nhiêu ?
A. 5/6 B. 5/3 C. 7/3 D. 10/3
Câu 26: Cho 2,24l CO2 (đkc) hấp thu hoàn toàn bởi 150 ml dung dịch NaOH 1M khối lượng hỗn hợp muối tạo thành là : A 14,2 B 12,4 C 15,3 D . 13,7
Câu27: CTPT nào sau đây là không đúng
A C3H6O2N B C5H11N C. C7H18N3Cl D CnH2n – 2Cl2t
Câu28: Đốt cháy một lượng amin bậc nhất được 8,8g CO2; 7,2g H2O và 2,24l
N2 (đkc). Amin trên có công thức:
A CH3NH2 B C2H4(NH2)2 C C2H7NH2 D Công thức khác
Câu29: Tên gọi nào sai với cơng thức tương ứng: A. H2N – CH2 – COOH: glixin B. CH3 – CHNH2 – COOH: α – Alanin
C. HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2)– COOH : Axit glutamic
D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH :lizin
Câu30:Hai ion đơn nguyên tử X2+ và Y− đều có cấu hình e như cấu hình e của nguyên tử 10Ne. Vậy số p trong X2+ và Y− lần lượt là : A 14 và 8 B 12 và 9 C 10 và 10 D 8 và 11
Câu31: Tách nước 2 rượu A ,B liên tiếp , chỉ được 1 anken duy nhất .A ,B là:
A. CH3OH ,C2H5OH B.Rượu etylic,Rượu n-propylic
C .Rượu n-propylic ,Rượu n-butylic D. Rượu tert-butylic , n-propylic
Câu32 :Hỗn hợp khí X gồm (C3H8 và C4H10) có tỉ khối đối với H2 là 25,5. Thành phần % thể tích là :
A 50 và 50 B 25 và 75 C 45 và 55 D 20 và 80
Câu 33:Để phân biệt các chất alanin, axit glutamic và metylamin , chỉ cần dùng:
A. Cu(OH)2, to B. phenolphtalein C. Dung dịch Na2CO3 D. Quỳ tím
Câu 34 Có bao nhiêu loại khí thu được khi cho các hóa chất rắn hay dung dịch sau đây phản ứng với nhau :
Al , FeS , HCl , NaOH , (NH4)2CO3 ? A .1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 35: Cho 10,8 gam hỗn hợp 2 rượu A ,B tác dụng Na vừa đủ , thu được 17,4 gam muối Na.Số mol khí H2 thốt ra là: A.0,15 mol B. 1,5 mol C.3 mol D. 3,2 mol
Câu 36: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol phenol và 0,1 mol axit axetic tác dụng hồn tồn với 300 ml dd Br2 1M.Cho dd sau phản ứng tác dụng với dd NaOH 0,2 M.Số ml dd NaOH cần đủ là:
A.2000 B.200 C.1000 D.100
Câu 37: Cho 8 gam hỗn hợp gồm Mg ,Cu tác dụng với 20 gam dd HCl cĩ C% = 36,5%, thu được 0,1 mol khí H2.Khối lượng Cu trong hỗn hợp là :
A.Nhiều nhất là 5,6 gam B.Ít nhất 2,4 gam C.2,4 gam D.5,6 gam
Câu 38 :Andehit A cĩ cơng thức nguyên là (C4H6O)n .A tác dụng H2 (Ni ,t0) , thu được rượu B.Cho B tác dụng Na dư thì nH2 = ½ nB .Từ A , muốn điều chế thủy tinh plexiglat , cần ít nhất mấy phản ứng ?(các chất khác cĩ đủ) A. 2 phản ứng B.3 phản ứng C.4 phản ứng D.5 phản ứng
Câu 39: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được: số mol CO2 = số mol H2O thì đĩ là dãy đồng đẳng:
A.Anđehit đơn chức no B.Anđehit vịng no C.Anđehit hai chức no D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 40: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu , X , Fe .Để tách rời được kim loại X ra khỏi hỗn hợp A , mà khơng làm thay đổi khối lượng X , dùng 1 hĩa chất duy nhất là muối nitrat sắt .Vậy X là :
A.Ag B.Pb C.Zn D.Al
Câu 41: Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn .Chỉ dùng dd NaOH dư , đun nĩng , tách được chất cĩ khối lượng phân tử lớn nhất .3 chất rắn đĩ là:
A.Al2O3 ,Fe2O3 ,SiO2 B.Al2O3 ,Fe2O3 ,MgO C.BaO ,FeO, Al2O3 D.CuO, Al2O3 ,ZnO
Câu 42: Cho hỗn hợp 2 kim loại Mg , Zn tác dụng với dung dịch CuSO4 , được hỗn hợp
2 muối và hh 2 kim loại , đĩ là :
A.MgSO4 , ZnSO4 , Cu ,Zn B.MgSO4 , ZnSO4 ,Cu,Mg
C.CuSO4 ,ZnSO4 , Cu ,Mg D.CuSO4 ,ZnSO4 , Mg ,Zn
Câu 43:Khi đun nĩng một rượu đơn chức A với H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích
hợp thu được sản phẩm B cĩ tỉ khối hơi so với A là 0,7. Vậy cơng thức của A là:
A .C3H7OH B.C2H5OH C.C3H5OH D.C4H7OH
Câu 44:Đốt cháy hết a mol một amino axit A được 2 a mol CO2và 2,5a mol H2O. A cĩ cơng thức phân tử:
A.C2H5NO4 B. C2H5N2O2 C.C2H5NO2 D.C4H10N2O2
Câu 45:Hợp chất Y là dẫn xuất chứa oxi của benzen, khối lượng phân tử của Y bằng 108 đv.C. Y không tác dụng NaOH , nhưng tác dụng Na Công thức cấu tạo của Y là :
A.C6H5OH B.p -CH3 C6H4OH C.C6H5-CH2-OH D. Kết quả khác
Câu 46: Hỗn hợp A gồm Al2O3 và oxit kim loại MXOY .Cho khí H2 dư , nung nĩng A qua , được chất rắn .Cho chất rắn qua dung dịch NaOH dư ,đến kết thúc , được rắn B .Cho B tan hết trong dd HCl dư ,khơng cĩ khí thốt ra. MXOY là : A.CuO B.MgO C.ZnO D.Fe3O4
Câu 47:Trong phản ứng : 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 3H2O
A.Cl2 là chất khử , KOH là chất oxi hố B.Cl2 vừa là chất oxi hố vừa là chất khử
C.Cl2 là chất oxi hố , KOH là chất khử D.Không có chất khử ,chất oxi hóa
Câu 48 :Phân tích một amino axit A, cho kết quả: 54,9% C, 10% H, 10,7% N và MX = 131. Cơng thức phân tử của X là:
A.C6H13O2N B. C4H14 ON2 C.C6H15O2N D. Kết quả khác
Câu 49:Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn .Chỉ dùng dung dịch H2SO4 lỗng dư ,tách được chất cĩ khối lượng phân tử nhỏ nhất. 3 chất rắn đĩ là:
A.BaO ,CuO, Al2O3 B.Al2O3 ,Fe2O3 ,MgO C.Al2O3 ,Fe2O3 ,NaOH D.Al2O3 ,Fe2O3 ,SiO2
Câu 50:Cho Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2 muối CuSO4 ,FeSO4 , được 2 muối và
2 kim loại .Đĩ là :
A.FeSO4 , CuSO4 , Cu ,Fe B.MgSO4 , FeSO4 ,Cu , Fe
C.MgSO4 , CuSO4 ,Cu ,Mg D.MgSO4 , FeSO4 ,Mg,Fe
Câu 51 : Hỗn hợp X gồm 3 rượu A, B, D, trong đĩ B, D là 2 rượu đồng phân. Đốt cháy hồn tồn 0,04 mol X thu được 0,07 mol CO2 . Vậy cơng thức phân tử của các rượu lần lượt là:
A.CH4O và C3H8O B.CH4O và C3H6O C.CH4O và C3H4O D.C2H6O,C3H8O
Câu 52: Tính chất hố học chung của kim loại là:
a. Dễ bị khử b. Khĩ bị oxi hố c. Dễ tham gia phản ứng d. Dễ bị oxi hố
Câu 53: Chất nào cĩ thể oxi hố Zn thành Zn2+ : a.Fe b. Al3+ c. Ag+ d. Mg2+
Câu 54: Từ dãy điện hố của kim loại ta suy ra:
a.Kali dễ bị oxi hố nhất b. Ion K+ dễ bị khử nhất c. Au3+ cĩ tính oxi hố mạnh nhất d. a và c
Câu 55: Cặp nào khơng cĩ khả năng xảu ra phản ứng
a.Dung dịch Cu(NO3)2 và dung dịch NaOH b. Nung hỗn hợp Fe và ZnO
c. Dung dịch ZnCl2 và dung dịch NaOH d. Na2CO3 và dung dịch HCl
Câu 56: Dung dịch FeSO4 cĩ lẫn tạp chất CuSO4 . Chất nào sau đây cĩ thể loại bỏ tạp chất:
a.Bột Fe dư, lọc b. Bột Al dư, lọc c. Bột Cu dư lọc d. Tất cả đều sai
Câu 57: Khi nhúng một lá Zn vào dung dịch Co2+, nhận thấy cĩ một lớp Co phủ bên ngồi lá Zn. Khi nhúng là Pb vào dung dịch muối trên thì khơng thấy cĩ hiện tượng gì xảy ra. Nếu sắp xếp các cặp oxi hố khử của những kim loại trên theo chiều tính oxi hố của caton tăng dần thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng?
a. Zn2+/Zn < Co2+/Co < Pb2+/Pb b. Co2+/Co<Zn2+/Zn<Pb2+/Pb
c. Co2+/Co<Pb2/Pb<Zn2+/Zn d. Zn2+/Zn<Pb2+/Pb<Co2+/Co
Câu58: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng dd HNO3 21% ( d=1,2g /ml) , giải phóng NO duy nhất .Thể tích dung dịch axit cần lấy là : a. 4ml b. 5ml c. 7,5m d. 10 ml
Câu 59: Đốt cháy một rượu được một số mol nước gấp đôi số mol CO2. Rượu đã cho là :
A. Rượu etylic C. Glyxêrin B. Etylenglycol D. Rượu mêtylic
Câu 60: Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4, nếu dung dịch sau khi điện phân hồ tan Al2O3 thường xảy ra trường hợp nào sau đây:
a.NaCl dư b. NaCl dư hoặc CuSO4 dư c. CuSO4 dư d. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết
Câu 61: Khi cho luồng khí Hydrro (cĩ dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nĩng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm gồm:
a.Al2O3, FeO, CuO, Mg b. Al2O3, Fe, Cu, MgO c. Al, Fe, Cu, Mg d. Al, Fe, Cu, MgO
Câu 62: Bạc cĩ lẫn đồng kim loại, dùng phương pháp hố học nào sau đây để
thu được Ag tinh khiến: a.Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch AgNO3.
b. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch Cu(NO3)2
c. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HCl.
d. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch H2SO4 đặc nĩng.
Câu 63: Trong phân tử anilin, nhóm –NH2 ảnh hưởng đến vòng benzen như thế nào :
a. Làm tăng mật độ electron của nhân benzen b. Làm giảm mật độ electron của nhân benzen
c. Không ảnh hưởng d. Tất cả đều sai
Câu 64: Ngâm một vật bằng Cu cĩ khối lượng 20g trong 100g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là bao nhhiêu:
a.10,76g b. 21,52g c 11,56g d. 20,68 g
Câu 65:
File đính kèm:
- on thi DH Dot 1 2 3 .doc