Đề thi thử tốt nghiệp môn : Vật lý thời gian 60 phút

 2). Trong phản ứng hạt nhân, điều nào sau đây là sai:

A). Khối lượng được bảo toàn. B). Số khối được bảo toàn.

C). Số nuclon được bảo toàn. D). Năng lượng toàn phần được bảo toàn.

 3). Hiện tượng giao thoa ánh sáng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng:

A). Truyền ngược chiều nhau. B). Xuất phát từ hai nguồn dao động ngược pha.

C). Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và cùng pha.

D). Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 608 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp môn : Vật lý thời gian 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề 456 Sôû GD-ÑT Tænh TN Ñeà thi thử TN THPT Tröôøng THPT CVA Moân : Vaät lyù Thời gian 60 phút 1). Với α là góc trông ảnh của vật qua kính lúp, α0 là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát qua kính là: A). . B). . C). . D). . 2). Trong phản ứng hạt nhân, điều nào sau đây là sai: A). Khối lượng được bảo toàn. B). Số khối được bảo toàn. C). Số nuclon được bảo toàn. D). Năng lượng toàn phần được bảo toàn. 3). Hiện tượng giao thoa ánh sáng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng: A). Truyền ngược chiều nhau. B). Xuất phát từ hai nguồn dao động ngược pha. C). Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và cùng pha. D). Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. 4). Để có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, hai đầu cố định thì chiều dài của dây là (với k là số nguyên): A). . B). . C). . D). . 5). Sau thời gian t , độ phóng xạ của một chất phóng xạ β- giảm 128 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là: A). T = t. B). T = . C). T = 128t. D). T = . 6). Một máy biến thế có tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp là 10. Hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 200V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là: A). 10V. B). 10V. C). 20V. D). 20V. 7). Sau khi chỉnh lưu cả hai nửa chu kì của một dòng điện xoay chiều thì được một dòng điện: A). Một chiều nhấp nháy. B). Có cường độ dòng điện bằng cường độ dòng điên hiệu dụng. C). Một dòng điện không đổi. D). Một chiều nhấp nháy, đứt quảng. 8). Tại nơi có g ≈ 9,8 m/s2, con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì s. Chiều dài con lắc là: A). 2cm. B). 20cm. C). 2mm. D). 2m. 9). Mắt cận thị là mắt, khi không không điều tiết, có tiêu điểm: A). Nằm trước võng mạc. B). Cách mắt nhỏ hơn 20 cm. C). Nằm sau võng mạc. D). Nằm trên võng mạc. 10). Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều u = 200sin100πt (V). Biết R = 50Ω;F và H. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C ban đầu một tụ điện C0 có điện dung bao nhiêu và cách ghép như thế nào? A). F, ghép nối tiếp. B). F, ghép song song. C). F, ghép nối tiếp. D). F, ghép song song. 11). Công thoát êlectrôn của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là λ0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ = λ0/2 thì động năng ban đầu của cực đại của êlectrôn quang điện bằng: A). 3A0/4. B). 2A0. C). A0. D). A0 /2. 12). Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dòng điện luôn luôn : A). Nhanh pha π/2 với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. B). Ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. C). Cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. D). Chậm pha π/2 với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. 13). Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm 0,64µm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng trung tâm là: A). 1,20mm. B). 6,48mm. C). 1,66mm. D). 1,92mm. 14). Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động là: x1 = 5sin(10t + π) (cm); x2 = 10sin(10t - π/3) (cm). Giá trị của lực tổng hợp tác dụng lên vật là: A). 50N. B). 0,5N. C). 5N. D). 5N. 15). Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động điện từ là f1 = 30kHz; khi dùng tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động điện từ là f2 = 40kHz. Khi dùng 2 tụ điện có điện dung C1 và C2 ghép song song thì tần số dao động điện từ là: A). 38kHz. B). 35kHz. C). 50kHz. D). 24kHz. 16). Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng : A). Nằm trong khoảng từ 0,4µm đến 0,7 µm. B). Dài hơn bước sóng của ánh sáng tím. C). Dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D). Ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím. 17). Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, các vạch α, β, γ và δ trong dãy Banme có bước sóng nằm trong khoảng bước sóng của: A). Tia hồng ngoại. B). Ánh sáng nhìn thấy. C). Tia Rơnghen. D). Tia tử ngoại. 18). Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Vân sáng thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng 1,8mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A). 0,55 µm. B). 0,40 µm. C). 0,60 µm. D). 0,50 µm. 19). Công thoát êlectrôn của một kim loại là A = 4eV. Biết h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là: A). 0,31 µm. B). 0,25 µm. C). 0,35 µm. D). 0,28 µm. 20). Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của con lắc biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì là: A). . B). 2T. C). . D). T. 21). Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn với một vật dao động điều hòacó tần số góc ω = 10rad/s. Nếu lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là: A). 8 cm. B). 5 cm. C). 10 cm. D). 6 cm. 22). Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch R, L, C không phân nhánh có dạng u = U0sinωt (V) (với U0 không đổi). Nếu thì phát biểu nào sau đây là sai? A). Công suất nhiệt trên điện trở R đạt gia trị cực đại. B). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại. C). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. D). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện. 23). Năng lượng của một phôtôn được xác định theo công thức: A). . B). . C). ε = kλ. D). . 24). Lý do chính chọn gương cầu lồi là gương nhìn sau của ôtô, xe máy là vì gương : A). Có thị trường rộng. B). Tạo ảnh lớn hơn vật. C). Tạo ảnh ảo. D). Tạo ảnh gần hơn vật. 25). Một con lác lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m. Khi khối lượng của vật m = m1 thì chu kì dao động là T1. Khi khối lượng của vật m = m2 thì chu kì dao động là T2. Khi khối lượng của vật m = m1 + m2 thì chu kì dao động là: A). . B). . C). T = T1 + T2. D). . 26). Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ = 0,5µm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là: A). 4,5mm. B). 5,5mm. C). 5,0mm. D). 4,0mm. 27). Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là U, giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X, Y tương ứng là: A). Tụ điện và điện trở thuần. B). Cuộn dây và điện trở thuần. C). Tụ điện và cuộn dây thuần cảm. D). Tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. 28). Trong phương trình phản ứng hạt nhân:+ α → X + n. Hạt nhân X là: A). . B). C). . D). . 29). Sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau: A). Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia Rơnghen. B). Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy. C). Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen. D). Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. 30). Quang phổ liên tục của một nguồn sáng : A). Phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn. B). Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn. C). Chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn. D). Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn. 31). Quá trình biến đổi từ thành chỉ xảy ra phóng xạ α và β-. Số lần phóng xạ α và β- lần lượt là: A). 10 và 6. B). 8 và 10. C). 6 và 8. D). 8 và 6. 32). Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi công thức: A). . B). . C). . D). . 33). Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có L = H, tụ điện có điện dung C = F và một điện trở thuần R. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức u = U0sin100πt (V)và i = I0 sin(100πt - π/4) (A). Điện trở R có gí trị: A). 200Ω. B). 400Ω. C). 50Ω. D). 100Ω. 34). Chiếu ánh sáng có bước sóng λ= 0,42µm vào catôt của một tế bào quang điện thì phải dùng hiệu điện thế hãm Uh = 0,96V để triệt tiêu dòng quang điện. Biết h = 6,625.10-34Js,c = 3.108 m/s. Công thoát êlectrôn của kim lọai làm catốt là: A). 2eV. B). 1,2eV. C). 1,5eV. D). 3eV. 35). Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q = Q0cosωt. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là: A). . B). . C). . D). . 36). Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Ảnh của vật qua thấu kính có độ phóng đại k = -2 Khoảng cách từ vật đến thấu kính là: A). 40cm. B). 24cm. C). 30cm. D). 60cm. 37). Trong hạt nhân có: A). 6 prôtôn và 8 nơtron. B). 6 prôtôn và 8 êlectrôn. C). 8 prôtôn và 6 nơtron. D). 6 prôtôn và 14 nơtron. 38). Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm A và B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ dao động cực đại nằm trên đoạn AB là: A). 12. B). 13. C). 11. D). 14. 39). Một vật sáng cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm có tiêu cự 8cm, cách gương 12cm. Ảnh có độ cao là: A). 6cm. B). 4cm. C). 2cm. D). 3cm. 40). Một người có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để đọc được trang sách cách mắt gần nhất 25cm thì người đó phải đeo sát mắt một kính có độ tụ là: A). 1 dp. B). - 1 dp. C). 1,5dp. D). 2,5dp.  Đáp án đề số : VL_456 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA a a c d d a a d a d Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA c c d b d d b c a a Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA c b d a b a d c d b dCbâdua 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA d d d a b c a b b c Khởi tạo đáp án đề số : VL_ 456 01. ; - - - 06. ; - - - 11. - - = - 16. - - - ~ 02. ; - - - 07. ; - - - 12. - - = - 17. - / - - 03. - - = - 08. - - - ~ 13. - - - ~ 18. - - = - 04. - - - ~ 09. ; - - - 14. - / - - 19. ; - - - 05. - - - ~ 10. - - - ~ 15. - - - ~ 20. ; - - - 21. - - = - 26. ; - - - 31. - - - ~ 36. - - = - 22. - / - - 27. - - - ~ 32. - - - ~ 37. ; - - - 23. - - - ~ 28. - - = - 33. - - - ~ 38. - / - - 24. ; - - - 29. - - - ~ 34. ; - - - 39. - / - - 25. - / - - 30. - / - - 35. - / - - 40. - - = -

File đính kèm:

  • docDeDA Thi thu TN THPTVL456.doc