Câu 1: Trong thùng điện phân dd NaCl để điều chế NaOH, dương cực được làm bằng than chì mà không làm bằng sắt vì lý do nào sau đây:
A. Than chì dẫn điện tốt hơn sắt B. Than chì không bị khí clo ăn mòn
C. Than chì không bị dd NaCl phá hủy C. lý do khác
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1582 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử trắc nghiệm đại học- Khối 12 môn thi: hoá học – thời gian :90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së GD & §T BR_VT §Ò thi thö tr¾c nghiÖm ®¹i häc- khèi 12
Trêng THPT Chuyªn Lª QuÝ §«n M«n thi: Ho¸ Häc – Thêi gian :90phót
Hä, tªn thÝ sinh:......................................................... Đề số 1
Líp:......................... Sè b¸o danh:.............................
Thời gian làm bài 90’
Câu 1: Trong thùng điện phân dd NaCl để điều chế NaOH, dương cực được làm bằng than chì mà không làm bằng sắt vì lý do nào sau đây:
A. Than chì dẫn điện tốt hơn sắt B. Than chì không bị khí clo ăn mòn
C. Than chì không bị dd NaCl phá hủy C. lý do khác
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn m g hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dd HNO3 nóng dư, thu được 3,36 lít hỗn hợp A gồm 2 khí (đktc) và dd B. Tỷ khối hơi của A đối với hidro bằng 22,6. Giá trị m là
A. 13,92g B. 6,96g C. 15,24g D. 69,6g
Câu 3: Sắt là chất có tính khử, ở nhiệt độ thường trong không khí khô và không khí ẩm sắt có bị ăn mòn không
A. đều bị ăn mòn B. trong không khí khô không bị ăn mòn, trong không khí ẩm bị ăn mòn
C. đều không bị ăn mòn D. trong không khí khô bị ăn mòn, trong không khí ẩm không bị ăn mòn
Câu 4: A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,054% theo khối lượng. A tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cho 9,3g A tác dụng hết với nước brom dư thu được a g kết tủa. giá trị của a là
A. 30g B. 33g C. 36g D. 39g
Câu 5: Cho các chất và ion sau: Mg2+, Ca, Br2, S2-, Fe2+, NO2. các chất hoặc ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là
A. Mg2+, Fe2+, NO2 B. Br2, Ca, S2- C. Fe2+, NO2 D. Fe2+, NO2, Br2
Câu 6: Khi nói về số khối điều khẳng định nào sau đây luôn đúng
Trong một nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron
Trong một nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron
Trong một nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối
Trong một nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton, nơtron và electron
Câu 7: Các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng
A. các axít hữu cơ đều tan trong nước B. các axít hữu cơ đều làm đỏ quì tím
C. các axít hữu cơ đều yếu hơn các axit vô cơ D. axit fomic là axit mạnh nhất trong dãy đồng đẳng của nó
Câu 8: Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm người ta nhiệt phân 2 muối Kaliclorat và Kalipemanganat. Nếu lấy khối lượng 2 muối bằng nhau, trường hợp nào điều chế được nhiều oxi hơn
A. Kaliclorat B. Kalipemanganat C. Bằng nhau D. Không xác định được
Câu 9: Khi cho isopentan tác dụng với clo (xúc tác ánh sáng) tỉ lệ mol 1:1 và isopren tác dụng với nước brom tỉ lệ mol 1:1, trường hợp nào tạo ra nhiều sản phẩm đồng phân hơn
A. isopren B. isopentan C. bằng nhau D. không xác định được
Câu 10: Cho 0,42 lít hỗn hợp khí X gồm 2 hidrocacbon A, B mạch hở đi rất chậm qua dung dịch brom dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 0,28 lít khí đi ra khỏi bình và có 2g brom tham gia phản ứng. Biết dX/H2 = 19, các khí đều đo ở đktc. A, B có thể là
A. C2H2 và C3H8 B. . C2H4 và C3H8 C. . C2H6 và C4H6 D. A hoặc C
Câu 11: Cho Fe (Z = 26), cấu hình electron của ion Fe2+ và Fe3+ lần lượt là
A. 1s22s22p63s23p63d44s2 và 1s22s22p63s23p63d34s2 B. 1s22s22p63s23p63d54s1 và 1s22s22p63s23p63d34s2
C. 1s22s22p63s23p63d6 và 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d54s1 và 1s22s22p63s23p63d54s0
Câu 12: Cho các chất sau: Phenol, Axit acrylic, Glixerin, Rượu etylic, Cu(OH)2, và dung dịch brom. Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 13: Sắp xếp nhiệt độ sôi các chất sau theo thứ tự tăng dần (1) CH3COOH, (2) CH3OC2H5, (3) C3H7OH
A. 2 < 3 < 1 B. 2 <1 <3 C. 1 <2 <3 D. 1 < 3 < 2
Câu 14: Rượu A có một loại nhóm chức. Đốt cháy 10,4g A cần dung hết 15,68 lít oxi (đktc) và thu được tỉ lệ số mol CO2 : số mol H2O là 5:6. CTPT A là
A. C5H9(OH)3 B. C5H10(OH)2 C. C5H11OH D. kết quả khác
Câu 15: Để tách rượu etylic khan ra khỏi hỗn hợp rượu etylic và axit axetic, dung thí nghiệm nào sau đây
Cho NaOH vừa đủ vào rồi chưng cất hỗn hợp
Cho Na2CO3 vừa đủ vào rồi chưng cất hỗn hợp
Cho Cu(OH)2 vừa đủ vào rồi chưng cất hỗn hợp
Cho bột Zn vừa đủ vào rồi chưng cất hỗn hợp
Câu 16: Trong sơ đồ phản ứng sau Thì X là
I, CH2=CH2 II, CH3-CH3 III, CH2=CHCl
A. I, II B. I, III C. II, III D. III
Câu 17: Để phân biệt 3 chất: hồ tinh bột, lòng trắng trứng và glixerin, ta dùng thí nghiệm nào
TN1 dùng HNO3đ và TN2 dùng Cu(OH)2
TN1 dùng dd iot và TN2 dùng Cu(OH)2
TN1 dùng dd iot và TN2 đun nóng
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al vào dd HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dd tăng thêm 7g. số mol HCl đã tham gia phản ứng là
A. 0,8mol B. 0,08mol C. 0,4 mol D. 0,04 mol
Câu 19: Polime X có phân tử khối là 280.000 và hệ số trùng hợp là n = 10.000. X là
A. B. C. C.
Câu 20: Polietilen được trùng hợp từ etilen. Hỏi 280g poletilen đã được trùng hợp từ bao nhiêu phân tử etilen
A. 5. 6,02. 1023 B.10. 6,02. 1023 C.15. 6,02. 1023 D. không xác định được
Câu 21: Cho 9,85g hỗn hợp 2 amin đơn chức bậc 1 tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 18,975g muối. Khối lượng HCl đã dùng là
A. 9,521g B. 9,125g C. 9,215g D. 9,512g
Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào có số e độc thân nhiều nhất
A. Co (Z = 27) B. Ni (Z= 28) C. Cu (Z= 29) D. Ga (Z= 31)
Câu 23: Trong phản ứng este hóa giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo este khi
A. giảm nồng độ rượu hay axit B. cho rượu dư hay axit dư
C. dùng chất hút nước để tách nước D. cả B và C
Câu 24: Trong một phân nhóm chính, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
Tính bazo của các oxit và hidroxit giảm dần B. Tính axit của các oxit và hidroxit tăng dần
C.Tính bazo của các oxit và hidroxit tăng dần D. Tính axit của các oxit và hidroxit không đổi
Câu 25: Không dung thêm thuốc thử nào khác có thể nhận biết được bao nhiêu dd trong số các dd sau: NaOH, HCl, FeCl3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3, NH4NO3
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. tất cả
Câu 26: Cho 7,22 g hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi. Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau
Phần 1 hòa tan hết trong dd HCl dư thu được 2,128 lít H2 (đktc)
Phần 2 hào tan hết trong dd HNO3 dư thu được 1,792 lít khí NO (đktc). Kim loại M là
A. Al B. Mg C. Cu D. Zn
Câu 27: Làm bay hơi 8,7g một hợp chất hữu cơ A thì tu được 7,84 lít hơi (109,20C, 0,6atm). Mặt khác cho 8,7g A tác dụng với AgNO3/ NH3 dư thì thấy tạo thành 64,8g Ag. CTCT A là
A. CH3CHO B. HOC-CH2-CHO C. HOC-CHO D. C2H5CHO
Câu 28: Trong quá trình điện phân dd CuCl2, nước trong dd có tác dụng gì sau đây
A. dẫn điện B. làm cho CuCl2 phân ly
C. tham gia quá trìh oxi hóa khử D. cả B và C
Câu 29: Ankadien sau đây có bao nhiêu đồng phân hình học
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 30: Trong hiện tượng ăn mòn điện hóa thì xảy ra
A. sự oxi hóa ở cực âm B. sự khử ở cực âm
C. . sự oxi hóa ở cực dương D. sự oxi hóa khử đều ở cực dương
Câu 31: Nhiệt phân hoàn toàn mg hỗn hợp gồm CaCO3, và Na2CO3 thu được 11,6g chất rắn và 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % của CaCO3 trong hỗn hợp là
A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5%
Câu 32: Cho các rượu sau
CH3CH2CH2OH (1) CH3CH(OH)CH3 (2)
CH3CH2CH(OH)CH2CH3 (3) CH3CH(OH)C(CH3)3 (4)
Dãy gồm các rượu khi tách nước từ mỗi rượu chỉ cho 1 olefin duy nhất là
A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 33: Hỗn hợp A gồm axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở. Để phản ứng hết với m g A cần 400ml d NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp này thu được 0,6mol CO2. Giá trị của m là
A. 8,4g B. 11,6g C. 14,8g D. 26,4g
Câu 34: Chất 3-MCPD (3-monoclopropandiol) có trong nước tương và có thể gây ra bệnh ung thư. Chất này có CTCT là
A. HOCH2CHClCH2OH B. HOCH2CHOHCH2Cl
C. CH3CHClCH(OH)2 D. CH3C(OH)2CH2Cl
Câu 35: Cho Na dư vào dung dịch C2H5OH thấy khối lượng hidro bay ra bằng 3% khối lượng dung dịch C2H5OH đã dùng. Dung dịch rượu trên có C% là
A. 75,57% B. 72,57% C. 70,57% D. 68,57%
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức cần 5,68g khí oxi và thu được 3,248 lít khí CO2 (đktc). Cho hỗn hợp este trên tác dụng vừa đủ với KOH thí thu được 2 rượu là đồng đẳng kế tiếp và 3,92g muối của một axit hữu cơ. CTCT của 2 este là
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 và HCOOC2H5
C. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3 C. C3H7COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 37: Khi điện phân dd CuSO4 người ta thấy khối lượng catot tăng bằng khối lượng anot giảm, điều này chứng tỏ A. anot trơ B. anot bằng Zn C. anot bằng Cu D. catot trơ
Câu 38: Cho cân bằng sau NH3 + H2O NH4+ + OH-
Để cân bằng chuyển dịch sang phải người ta làm cách nào sau đây
A. Cho thêm vài giọt dd phenolphtalein B. Cho thêm vài giọt dd HCl
C. Cho thêm vài giọt dd NaOH D. Cho thêm vài giọt dd NH4Cl
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II bằng dd HCl dư thu được 10 lit khí CO2 (54,60C, 0,8064atm) và dd X. Tổng số mol 2 muối ban đầu là
A. 0,03mol B. 0,3mol C. 0,6mol D. 0,15mol
Câu 40: Cho dd NaOH có pH = 12 (dd A). Thêm 0,5885g NH4Cl vào 100ml dd A, đun sôi, để nguội, thêm một ít quì tím vào. Dung dịch thu được có màu
A. xanh B. xanh sau đó mất màu C. không màu D. đỏ
Câu 41: Biết tổng số hạt trong nguyên tử Y là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt lhong mang điện là 33 hạt. số hiệu nguyên tử và số khối Y là
A. 61 và 108 B. 47 và 108 C. 45 và 137 D. 47 và 94
Câu 42: Cho 1mol CH3COOH và 1mol C2H5OH vào một bình phản ứng có H2SO4đ làm xúc tác, sau phản ứng thu được m g este. Giá trị của m là
A. 46g B. 60g C. 88g D. 60g < m< 88g
Câu 43: Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấy tạo của phân tử glucozơ
Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức –OH
Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm OH trong phân tử
Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có nhóm OH
Phản ứng tráng gương để chứng minh phân tử có nhóm –CHO
Câu 44: Chất nào có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm
A. C2H4 B. C2H5OH C. C3H7Cl D. C3H8
Câu 44: Từ dãy điện hóa của kim loại, ta có thể kết luận
A. K dễ bị oxi hóa nhất B. K khó bị oxi hóa nhất
C. K dễ bị khử nhất D. K+ dễ bị oxi hóa nhất
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 13,92g Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 448ml khí NxOy (đktc). Xác định NxOy
A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O5
Câu 46: Đun 2 rượu đơn chứa cới H2SO4đ ở 1400C thu được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72g một trong 3 ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76g CO2 và 0,72g nước. Hai rượu đó là
A. CH3OH và C2H5OH B.C2H5OH và C3H7OH C. C2H5OH và C4H9OH D. CH3OH và C3H5OH
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi chất A cần 1V oxi, thu được 1V CO2 và 1V hơi H2O (các thể tích đo ở cùng điều kiện). A là
A. HCHO B. CH3CHO C. HCOOH D. HCOOCH3
Câu 48: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác
Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học
Các chất là đồng đẳng của nhau thì có cùng CTPT
Các chất có cùng khối lượng phân tử
Sự xen phủ trục tạo liên kết s, sự xen phủ biên tạo liên kết p
Câu 49: Để phân biệt saccarozơ và glucozơ có thể dùng phản ứng
phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
C. phản ứng este hóa D. phản ứng trùng ngưng
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 4,00g hỗn hợp MCO3 và M’CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn được 5,10g muối khan. Gía trị của V là
A. 1,12 lít B. 1,68 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
+H2
Ni/to
Xt, to
-H2O
Trùng hợp
Câu 51. Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
X Y Z Cao su buna
Công thức cấu tạo hợp lí của X là :
A. HO – CH2 – C º C – CH2 – OH. B. CH2OH – CH = CH – CHO.
C. HOC – CH = CH – CHO. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 52. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxi ?
A. Cho glucozơ tác dụng với Na thấy giải phóng khí H2.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch Br2.
Câu 53. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại :
A. Thực hiện quá trình khử các ion kim loại. B. Thực hiện quá trình khử các kim loại.
C. Thực hiện quá trình oxi hóa các ion kim loại. D. Thực hiện quá trình oxi hóa các kim loại.
Câu 54. Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch A. Sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch A thu được dung dịch B. Dung dịch B gồm :
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3.
Câu 55. Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn, Cu và 4 dung dịch muối ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối ?
A. Al. B. Fe. C. Mn. D. Không kim loại nào cả.
Câu 56. Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không thay đổi khối lượng, có thể dùng những chất nào sau đây :
A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch HCl, khí O2. C. Dung dịch FeCl3. D. Dung dịch HNO3.
Câu 57. Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau : X à SO2 à Y à H2SO4
A. X là S, Y là SO3. B. X là FeS2, Y là SO3.
C. X là H2S, Y là SO3. D. A và B đều được.
Câu 58. Cho 4,2g hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24l khí H2 ở đktc. Khối lượng muối khan tạo ra trong dung dịch là :
A. 7,1g. B. 7,75g. C. 11,3g. D. Kết quả khác.
File đính kèm:
- on thi 2(1).doc