1. Cho các chất sau
HO-CH2-CH2-OH ; CH3-CH2-O-CH3 ; CH3-CH2-CH2-OH ; HO-CH2-CH(OH)-CH2OH
Số lượng chất hoà tan được Cu(OH)2ở nhiệt độ phong là:
A. 1 B. 3 C. 4 D.2
17 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1326 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử trắc nghiệm đại học- Khối 12 môn thi: hoá học – thời gian :90phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SởGD & ĐT Hưng Yên Đề thi thử trắc nghiệm đại học- khối 12
Trường THPT Phù cừ Môn thi: Hoá Học – Thời gian :90phút
Họ, tên thí sinh:......................................................... Mã đề thi 001
Lớp:......................... Số báo danh:.............................
1. Cho các chất sau
HO-CH2-CH2-OH ; CH3-CH2-O-CH3 ; CH3-CH2-CH2-OH ; HO-CH2-CH(OH)-CH2OH
Số lượng chất hoà tan được Cu(OH)2ở nhiệt độ phong là:
A. 1 B. 3 C. 4 D.2
2. Có thể dùng Cu(OH)2 để nhận biết được các chất trong nhóm
A. Glixerin, etilenglicol B. Glixerin, saccarozơ
C. axit axetic, axit acrylic D. rượu propylic, anđehít axetic
3. Một hỗn hợp X metanol, etanolvà phênol có khối lượng 28,9 gam cho 1/2 X tác dụng với Na tạo ra 2,805 lít H2 (270C và750 mmHg). 1/2 X còn lại phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % khối lượng các chất trong X là:
A. 20,02%, 16,3%, 63,66% B. 11,07%, 23,88%, 65,05%
C. 7,75%, 15,75%, 77% D.17,01%, 28,33%, 54,66%
4. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với H2O thoát ra 5,6 lít H2 (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là:
A. Ba B. Mg C. Ca D.Sr
5. Cho m gam Al tác dụng với dd NaOH thu được V1 lít khí (đktc). Cho m gam Al tác dụng với HNO3 loãng dư thu được V2 lít khí N2 (duy nhất ở đktc). So sánh V1 và V2 ta thấy
A. V1=5V2 B. V1=V2 C. V2=5V1 D.V1=2,5V2
6.Khi oxihoá (có xúc tác) m gam hỗn hợp Y gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 ta thu được (m+1,6) gam hỗn hợp Z, giả sử hiệu suất 100%, còn nếu cho m gam hỗn hợp Y tác dụng với dd AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 25,92 gam Ag. Thành phần % khối lượng của 2 axit trong hỗn hợp Z là
A. 25%, 75% B. 40%, 60% C. 16%, 84% D.14%, 86%
7. Số đồng phân axit và este ứng với CTPT C4H6O2 là
A.6 B. 7 C. 8 D.10
8. Giữa lipít và este của rượu và axit đơn chức khác nhau về
A. Gốc axit trong phân tử B. gốc axit trong lipit phảI là gốc axit béo no
C. Gốc rượu trong lipit cố định là glixerin D.Bản chất liên kết trong phân tử .
9. Chất X có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi Mx<100. X tác dụng dược với NaOH và HCl, có nguồn gốc thiên nhiên. X có cấu tạo là
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. NH2-(CH2)2-COOH
C. NH2-CH2-COOH D.NH2-(CH2)3-COOH
10. Cho sơ đồ C2H2XYZEF + G . F là
A. polimetyl vinyl B. rươụ polivinylic
C.polivinyl axetat D.poli metyl vinylat
11. Khi đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp X chứa 2 hiđro cacbon (thuộc loại ankan, anken, ankin) có tỉ lệ khối lượng phân tử là 22/13 thu được 0,75 mol CO2 và 0,75 mol H2O. X gồm
A. C2H2 và C3H8 B. C2H4 và C3H6
C. C2H6 và C4H10 D.A hoặc C
12. hỗn hợp A gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp này hoà tan hoàn toàn trong HNO3 đặc thu được 0,03 mol sản phẩm X do sự khử của N+5. Nếu đem hỗn hợp đó hoà tan trong H2SO4 đặc nóng cũng thu được 0,03 mol sản phẩm Y do sự khử của S+6. X và Y là
A. NO2 và H2S B. NO2 và SO2 C. NO và SO2 D. NH4NO3 và H2S
13. 3 gam hỗn hợp A gồm ( Mg, Fe, Al, Ca ) tác dụng với HCl dư giải phóng 0,15 gam khí . Mặt khác cho 2gam A tác dụng với Cl2 dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối . % khối lượng Fe trong A là:
A.22,4% B. 16,8% C. 17% D. kết quả khác
14. Cho hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300ml dd AgNO3 2M đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được là:
A. 32,4 g B. 43,2 g C. 54 g D. 64,8 g
15: Khi cho hỗn hợp K và Al vào H2O ta thấy hỗn hợp tan hết chứng tỏ:
A. Nước dư B. Nước dư và nK ≥ nAl
C.Nước dư và nK ≤ nAl D. Al tan hoàn toàn trong nước
16: Lấy x mol Al cho vào một dd có chứa a mol AgNO3 và b mol Zn(NO3)2. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch X có 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd NaOH dư không có kết tủa . Giá trị của x là:
A. 2a< x < 4b B. a < 3x < a + 2b
C. a + 2b < 2x < a + 3b D. x = a + 2b
17: A là một oxit của sắt, khi cho A tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được dd X , dd X không làm mất màu dd thuốc tím trong môi trường axit. Oxit của A là:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Tất cả các oxit
18: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. AlCl3 và CuSO4 B. NaHSO4 và NaHCO3
C. NaAlO2 và HCl D. NaCl và AgNO3
19. Để phaõn bieọt caực chaỏt benzen, metanol, phenol, aủehitfomic ta phaỷi duứng
A. quyứ , nửụực brom, Na B. Ag2O/NH3, quyứ , Na
C. . Ag2O/NH3, nửụực brom, Na D. Ag2O/NH3, nửụực Br2, quyứ
20. ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 0,513 gam moọt caựcbo hiủrat X thu ủửụùc 0,4032 lớt CO2 (ủktc) vaứ 0,297 gam H2O Mx < 400 vaứ coự khaỷ naờng tham ra phaỷn ửựng traựng gửụng, teõn cuỷa X laứ:
A. Glucozo B. Sacacrozo C. Tinh boọt D.Mantozo
21. Nhuựng 1 thanh Al kim loaùi vaứo dd chửựa 0,03 molCuSO4 sau khi phaỷn ửựng hoaứn toaứn laỏy thanh Al ra khoỷi dd phaựt bieồu naứo sau nay khoõng ủuựng
A. thanh Al coự maứu ủoỷ B. khoỏi lửụùng thanh Al taờng 1,38 gam
C. dd thu ủửụùc khoõng maứu D. khoỏi lửụùng dd taờng 1,38 gam
22. ủoỏt noựng hoón hụùp goàm Al vaứ Fe3O4 ủeỏn phaỷn ửựng hoaứn toaứn, chia hoón hụùp thaứnh 2 phaàn baống nhau. Phaàn 1 taực duùng vụựi NaOH dử thaỏy giaỷi phoựng 6,72 lớt khớ (ủktc). Phaàn 2 taực duùng vụựi HCl dử thaỏy giaỷi phoựng 26,88(ủktc) soỏ gam moói chaỏt trong ẵ hoón hụùp ban ủaàu laứ:
A. 27gam Alvaứ 69,6 gam Fe3O4 A. 81gam Alvaứ 104,4 gam Fe3O4
C. 27gam Alvaứ 139,2gam Fe3O4 AD 29,9gam Alvaứ 67gam Fe3O4
23. Khi thuyỷ phaõn 265,2 gam chaỏt beựo ta thu ủửụùc 288 gam muoỏi kali. Chaỏt beựo coự teõn goùi
A. Tri stearat glixerin B. Tri panmetat glixerin
C. Tri oleat glixerin D. Tri linoleat glixerin
24. Cho caực polime sau: PE(1), PVC(2), polibutaủien(3), poliisopren(4), aminlozo(5), aminlopectin(6), xenlulozo(7), caosulửuhoaự(8). Caực polime coự caỏu truực maùch thaỳng laứ:
A. 1,2,3,4,5,7,8 B. 1,2,3,4,5,7 C. 1,2,3,4,7,8 D. 1,2,3,4,5,6,7
25. Moọt kim loaùi M taực duùng ủửụùc vụựi dd HCl, dd Cu(NO3)2, dd HNO3 ủ/nguoọi. Kim loaùi M laứ:
A. Al B. Zn C. Ag D. Fe
26. Khoỏi lửụùng phaõn tửỷ cuỷa thuyỷ tinh hửừu coỷ laứ 25000 ủvc. Soỏ maột xớch trong phaõn tửỷ thuyỷ tinh hửừucụ laứ
A. 66 B. 250 C. 173 D. 83
27. Coự 4 chaỏt ửựng vụựi CTPT C3H6O, C3H6O2, C3H4O, C3H4O2 ủửụùc kyự hieọu ngaóu nhieõn laứ X, Y, Z, T bieỏt Z, X coự phaỷn ửựng traựng gửụng . Y, T phaỷn ửựng ủửụùc vụựi NaOH, T phaỷn ửựng vụựi H2 taùo thaứnh Y, oxihoaự Z thu ủửụùc T. CT cuỷa moói chaỏt X, Y, Z, T laàn lửụùt laứ:
A. C3H6O2, C3H6O, C3H4O, C3H4O2 B. C3H4O, C3H6O, C3H4O2, C3H6O2
C. C3H6O, C3H6O2, C3H4O, C3H4O2 D. C3H4O2 , C3H4O, C3H6O2,C3H6O
28. Theo sụ doà phaỷn ửựng
C4H7ClO2 + NaOH ------> muoỏi hửừu cụ + C2H4(OH)2 + NaCl . Caỏu taùo cuỷa C4H7ClO2 laứ:
A. CH3COOCHCl-CH3 B. Cl-CH2-COOCH2-CH3
C. CH3COOCH2-CH2Cl D. HCOO-CH2-CHCl-CH3
29. Moọt hoón hụùp A chửựa NH3, C6H5NH2 vaứ C6H5OH. A ủửụùc trung hoaứ bụỷi 0,02 mol NaOH vaứ 0,01 mol HCl. A cuừng phaỷn ửựng vửứa ủuỷ vụựi 0,075 mol Br2 taùo keỏt tuỷa Lửụùng caực chaỏt NH3, C6H5NH2 vaứ C6H5OH laàn lửụùt laứ:
A. 0,01 mol, 0,05 mol, 0,02mol B. 0,005 mol, 0,005mol, 0,02 mol
C. 0,005 mol, 0,02 mol, 0,005 mol D. 0,01 mol, 0,005mol, 0,02 mol
30. Hoaứ tan hoaứn toaứn 5,94 gam R trong 564 ml dd HNO3 10%, d=1,05 g/ml thu ủửụùc dd X vaứ 2,688 lớt(ủktc) hoón hụùp khớ Y goàm N2O vaứ NO , dY/H2 = 18,5. R laứ kim loaùi naứo?
A. Fe B. Cr C. Al D. Zn
31. Cho 21,8 gam chaỏt hửừu cụ A chửựa 1 loaùi nhoựm chửực taực duùng vụựi 1 lớt dd NaOH 0,5 M thu dửụùc 24,6 gam muoỏi vaứ 0,1 mol rửụùu . Lửụùng NaOH dử coự theồ trung hoaứ heỏt 0,5 lớt dd HCl 0,4M. CTCT thu goùn cuỷa A laứ:
A. (HCOO)3C3H5 B. (CH3COO)2C2H4
C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5(COOCH3)3
32. Tổ leọ soỏ phaõn tửỷ HNO3 ủoựng vai troứ laứ chaỏt oxi hoaự vaứ moõi trửụứng trong phaỷn ửựng
Fe3O4 + HNO3 ------ > + NO + laứ bao nhieõu
A. 1: 10 B.1: 27 C. 1: 28 D. 1: 9
33. Cho phaỷn ửựng hoaự hoùc FeO + HNO3 ----- > + NxOy +
Heọ soỏ toỏi giaỷn cuỷa HNO3 laứ
A. 3x- 2y B. 10x – 4y C. 16x – 6y D. 2x- y
34 Loaùi phaỷn ửựng naứo dửụựi ủaõy luoõn laứ phaỷn ửựng oxi hoaự-khửỷ
A. Phaỷn ửựng hoaự hụùp B.Phaỷn ửựng phaõn huyỷ
C. Phaỷn ửựng trao ủoồi D. Phaỷn ửựng theỏ
35. Cho caực chaỏt sau: CH3COOH(1), CH3CHO(2), C6H6(3), C6H5COOH(4). Chieàu giaỷm daàn khaỷ naờng hoaứ tan trong nửụực cuỷa caực chaỏt hửừu cụ laứ:
A. 1, 2, 4, 3 B. 1, 4, 2, 3 C. 4, 1, 2, 3 D. 1, 4, 3, 2
36. Brom phaỷn ửựng vụựi axit butyric (X) sinh ra CH3CHBrCH2COOH (Y) hoaởc CH3CH2CHBrCOOH (Z) hoaởc BrCH2CH2CH2COOH (T). Tuyứ theo dieàu kieọn phaỷn ửựng, chieàu taờng daàn tớnh axit (tửứ traựi sang phaỷi) cuỷa caực axit treõn laứ:
A. Y, Z, T, X B. X, T, Y, Z C. X, Y, Z, T D. T, Z, Y, X
37. Daàu mụỷ ủeồ laõu bũ oõi thiu laứ do:
A. Chaỏt beựo bũ vửừa ra B Chaỏt ubeựo bũ phaõn huyỷ thaứnh caực andehit coự muứi khoự chũu
C. chaỏt beựo bũ oxi hoaự chaọm bụỷi oxi khoõng khớ D. chaỏt beựo bũ thuyỷ phaõn vụựi H2O trong khoõng khớ
38. Moọt hoón hụùp X goàm 2 anủehit A, B ủụn chửực, cho 0,5 mol hoón hụùp X taực duùng vụựi AgNO3/NH3 dử taùo 172,8 gam keỏt tuỷa, bieỏt MA < MB. A ửựng vụựi CTPT naứo dửụựi ủaõy
A. HCHO B. CH3CHO D. C2H5CHO D. C2H3CHO
39. Cho hoón hụùp goàm 0,1 mol HCOOH vaứ 0,2 mol HCHO taực duùng heỏt vụựi dd ANO3/NH3 dử thỡ khoỏi lửụùng Ag thu ủửụùc laứ:
A. 108 B. 10,8 C. 216 D. 64,8
40. ẹun noựng 0,1 mol X vụựi lửụùng vửứa ủuỷ dd NaOH thu ủửụùc 13,4 gam muoỏi cuỷa axit hửừu cụ ủa chửực B vaứ 9,2 gam ancol ủụn chửực. Cho toaứn boọ ancol C bay hụi ụỷ 1270C vaứ 600 mmHg seừ chieỏm V=8,32 lit. CTPT cuỷa chaỏt X laứ:
A. CH(COOC2H5)3 B. CH3OOC-(CH2)2-COOCH3
C. C2H5OOC-COO-C2H5 D. (COOC3H5)2
41. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai axit cácboxylic A và B là đồng đẳng kế tiếp (MA < MB) thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O . Số mol A và B lần lượt là :
A. 0,05 và 0,05 B. 0,045 và 0,055 C. 0,04 và 0,06 D. 0,06 và 0,04
42. Một chất hữu cơ X có MX < 170 đ.v.C. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 g X thu được 405,2 ml CO2 (đktc) và 0,27 gam H2O .X tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với Na đều sinh ra số mol chất khí bằng số mol X đã dùng .CTCT của X là :
A. HO-C6H4O2- COOH B. HO-C3H4- COOH C. HOOC- (CH2)5- COOH D. HO-C5H8O2- COOH
43. Chất X có CTPT là C4H8O2 .Đun 4,4 gam X trong NaOH dư thoát ra hơi rượu Y . Cho Y qua CuO nung nóng thu được anđehit Z . Cho Z thực hiện phản ứng tráng gương thấy giải phóng nhiều hơn 15 gam Ag . CTCT của X là :
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5
44. Đốt cháy hoàn toàn a gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2 . Đốt b gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2 .Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH có xúc tác là H2SO4 đặc (H=100%) thu được khối lượng este là
A. 4,4 gam B. 6,36 gam C.13,2 gam D.keỏt quaỷ khaực
45. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,24 mol FeS2 và a mol Cu2S vào dd HNO3 (vừa đủ), thu được dd X ( chỉ chứa 2 muối sunfát) và khí NO duy nhất. Giá trị của a là:
A. 0.24 B. 1,5 C. 0,12 D. 0,08
46, Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dd HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dd X. Cho dd HCl dư vào dd X được dd Y, dd Y này hoà tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là:
A. 9,6 B. 11.2 C. 14,4 D. 16
47:Cỏc sản phẩm đốt chỏy hoàn toàn 3 gam axit cacboxylic X được dẫn lần lượt đi qua bỡnh 1 đựng H2SO4 đặc và bỡnh 2 đựng NaOH đặc. Sau thớ nghiệm khối lượng bỡnh 1 tăng 1,8 gam, khối lượng bỡnh 2 tăng 4,4 gam.Nếu cho bay hơi 1 gam X thỡ được 373,4 ml hơi (ở đktc). Cụng thức cấu tạo của X là: A.HCOOH B.CH2=CH-COOH C. CH3COOH D.C2H5COOH
48: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C3H4O2 .X phản ứng với NaHCO3,rượu etylic và tham gia phản ứng trùng hợp .Y phản ứng với dung dịch KOH, không phản ứng với K. X , Y có CTCT lần lượt là :
A. C2H5 COOH và CH3COOCH3 B. HCOOH và CH2 = CHCOOCH3
C. C2H3COOCH3 và CH3COOCH=CH2 D. CH2 = CHCOOH và HCOO-CH= CH2
49. Khi đốt chỏy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỏy chỉ gồm 4,48 lớt CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tỏc dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tờn của X là
A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat.
50. Thuỷ phân Một Este có công thức phân tử C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được muối của axit hữu cơ và Axeton . CTCT của Este đố là
A.HCOO-C(CH3)=CH2 B.CH2=CH-COOCH3
C.CH3COO-CH=CH2 D.HCOO-CH=CH-CH3
Cho biết :
Na=23, Al=27, K=39, Mg=24, Ca=40, Cu=64, Fe=56, S=32 Ba=137, Li=7, Zn=65, Mn=52, H=1, O=16, N=14, Cl=35,5, Br=80, C=12, I=127 Ag=108 F=19 .................
Hết
SởGD & ĐT Hải Dương Đề thi thử trắc nghiệm đại học- khối 12
Trường THPT Phả Lại Môn thi: Hoá Học – Thời gian :90phút
Họ, tên thí sinh:......................................................... Mã đề thi 002
Lớp:......................... Số báo danh:.............................
1. Giữa lipít và este của rượu và axit đơn chức khác nhau về
A. Gốc axit trong phân tử B. gốc axit trong lipit phảI là gốc axit béo no
C. Gốc rượu trong lipit cố định là glixerin D.Bản chất liên kết trong phân tử .
2. Chất X có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi Mx<100. X tác dụng dược với NaOH và HCl, có nguồn gốc thiên nhiên. X có cấu tạo là
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. NH2-(CH2)2-COOH
C. NH2-CH2-COOH D.NH2-(CH2)3-COOH
3. Cho sơ đồ C2H2XYZEF + G . F là
A. polimetyl vinyl B. rươụ polivinylic
C.polivinyl axetat D.poli metyl vinylat
4. Khi đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp X chứa 2 hiđro cacbon (thuộc loại ankan, anken, ankin) có tỉ lệ khối lượng phân tử là 22/13 thu được 0,75 mol CO2 và 0,75 mol H2O. X gồm
A. C2H2 và C3H8 B. C2H4 và C3H6
C. C2H6 và C4H10 D.A hoặc C
5. hỗn hợp A gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp này hoà tan hoàn toàn trong HNO3 đặc thu được 0,03 mol sản phẩm X do sự khử của N+5. Nếu đem hỗn hợp đó hoà tan trong H2SO4 đặc nóng cũng thu được 0,03 mol sản phẩm Y do sự khử của S+6. X và Y là
A. NO2 và H2S B. NO2 và SO2 C. NO và SO2 D. NH4NO3 và H2S
6. 3 gam hỗn hợp A gồm ( Mg, Fe, Al, Ca ) tác dụng với HCl dư giải phóng 0,15 gam khí . Mặt khác cho 2gam A tác dụng với Cl2 dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối . % khối lượng Fe trong A là:
A.22,4% B. 16,8% C. 17% D. kết quả khác
7. Cho hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300ml dd AgNO3 2M đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được là:
A. 32,4 g B. 43,2 g C. 54 g D. 64,8 g
8: Khi cho hỗn hợp K và Al vào H2O ta thấy hỗn hợp tan hết chứng tỏ:
A. Nước dư B. Nước dư và nK ≥ nAl
C.Nước dư và nK ≤ nAl D. Al tan hoàn toàn trong nước
9: Lấy x mol Al cho vào một dd có chứa a mol AgNO3 và b mol Zn(NO3)2. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch X có 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd NaOH dư không có kết tủa . Giá trị của x là:
A. 2a< x < 4b B. a < 3x < a + 2b
C. a + 2b < 2x < a + 3b D. x = a + 2b
10: A là một oxit của sắt, khi cho A tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được dd X , dd X không làm mất màu dd thuốc tím trong môi trường axit. Oxit của A là:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Tất cả các oxit
11. Cho các chất sau
HO-CH2-CH2-OH ; CH3-CH2-O-CH3 ; CH3-CH2-CH2-OH ; HO-CH2-CH(OH)-CH2OH
Số lượng chất hoà tan được Cu(OH)2ở nhiệt độ phong là:
A. 1 B. 3 C. 4 D.2
12. Có thể dùng Cu(OH)2 để nhận biết được các chất trong nhóm
A. Glixerin, etilenglicol B. Glixerin, saccarozơ
C. axit axetic, axit acrylic D. rượu propylic, anđehít axetic
13. Một hỗn hợp X metanol, etanolvà phênol có khối lượng 28,9 gam cho 1/2 X tác dụng với Na tạo ra 2,805 lít H2 (270C và750 mmHg). 1/2 X còn lại phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % khối lượng các chất trong X là:
A. 20,02%, 16,3%, 63,66% B. 11,07%, 23,88%, 65,05%
C. 7,75%, 15,75%, 77% D.17,01%, 28,33%, 54,66%
14. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với H2O thoát ra 5,6 lít H2 (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là:
A. Ba B. Mg C. Ca D.Sr
15. Cho m gam Al tác dụng với dd NaOH thu được V1 lít khí (đktc). Cho m gam Al tác dụng với HNO3 loãng dư thu được V2 lít khí N2 (duy nhất ở đktc). So sánh V1 và V2 ta thấy
A. V1=5V2 B. V1=V2 C. V2=5V1 D.V1=2,5V2
16.Khi oxihoá (có xúc tác) m gam hỗn hợp Y gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 ta thu được (m+1,6) gam hỗn hợp Z, giả sử hiệu suất 100%, còn nếu cho m gam hỗn hợp Y tác dụng với dd AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 25,92 gam Ag. Thành phần % khối lượng của 2 axit trong hỗn hợp Z là
A. 25%, 75% B. 40%, 60% C. 16%, 84% D.14%, 86%
17. Số đồng phân axit và este ứng với CTPT C4H6O2 là
A.6 B. 7 C. 8 D.10
18. Moọt kim loaùi M taực duùng ủửụùc vụựi dd HCl, dd Cu(NO3)2, dd HNO3 ủ/nguoọi. Kim loaùi M laứ:
A. Al B. Zn C. Ag D. Fe
19. Khoỏi lửụùng phaõn tửỷ cuỷa thuyỷ tinh hửừu coỷ laứ 25000 ủvc. Soỏ maột xớch trong phaõn tửỷ thuyỷ tinh hửừucụ laứ
A. 66 B. 250 C. 173 D. 83
20. Coự 4 chaỏt ửựng vụựi CTPT C3H6O, C3H6O2, C3H4O, C3H4O2 ủửụùc kyự hieọu ngaóu nhieõn laứ X, Y, Z, T bieỏt Z, X coự phaỷn ửựng traựng gửụng . Y, T phaỷn ửựng ủửụùc vụựi NaOH, T phaỷn ửựng vụựi H2 taùo thaứnh Y, oxihoaự Z thu ủửụùc T. CT cuỷa moói chaỏt X, Y, Z, T laàn lửụùt laứ:
A. C3H6O2, C3H6O, C3H4O, C3H4O2 B. C3H4O, C3H6O, C3H4O2, C3H6O2
C. C3H6O, C3H6O2, C3H4O, C3H4O2 D. C3H4O2 , C3H4O, C3H6O2,C3H6O
21. Để phaõn bieọt caực chaỏt benzen, metanol, phenol, aủehitfomic ta phaỷi duứng
A. quyứ , nửụực brom, Na B. Ag2O/NH3, quyứ , Na
C. . Ag2O/NH3, nửụực brom, Na D. Ag2O/NH3, nửụực Br2, quyứ
22. ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 0,513 gam moọt caựcbo hiủrat X thu ủửụùc 0,4032 lớt CO2 (ủktc) vaứ 0,297 gam H2O Mx < 400 vaứ coự khaỷ naờng tham ra phaỷn ửựng traựng gửụng, teõn cuỷa X laứ:
A. Glucozo B. Sacacrozo C. Tinh boọt D.Mantozo
23. Nhuựng 1 thanh Al kim loaùi vaứo dd chửựa 0,03 molCuSO4 sau khi phaỷn ửựng hoaứn toaứn laỏy thanh Al ra khoỷi dd phaựt bieồu naứo sau nay khoõng ủuựng
A. thanh Al coự maứu ủoỷ B. khoỏi lửụùng thanh Al taờng 1,38 gam
C. dd thu ủửụùc khoõng maứu D. khoỏi lửụùng dd taờng 1,38 gam
24. ủoỏt noựng hoón hụùp goàm Al vaứ Fe3O4 ủeỏn phaỷn ửựng hoaứn toaứn, chia hoón hụùp thaứnh 2 phaàn baống nhau. Phaàn 1 taực duùng vụựi NaOH dử thaỏy giaỷi phoựng 6,72 lớt khớ (ủktc). Phaàn 2 taực duùng vụựi HCl dử thaỏy giaỷi phoựng 26,88(ủktc) soỏ gam moói chaỏt trong 1/2 hoón hụùp ban ủaàu laứ:
A. 27gam Alvaứ 69,6 gam Fe3O4 A. 81gam Alvaứ 104,4 gam Fe3O4
C. 27gam Alvaứ 139,2gam Fe3O4 AD 29,9gam Alvaứ 67gam Fe3O4
25. Khi thuyỷ phaõn 265,2 gam chaỏt beựo ta thu ủửụùc 288 gam muoỏi kali. Chaỏt beựo coự teõn goùi
A. Tri stearat glixerin B. Tri panmetat glixerin
C. Tri oleat glixerin D. Tri linoleat glixerin
26. Cho caực polime sau: PE(1), PVC(2), polibutaủien(3), poliisopren(4), aminlozo(5), aminlopectin(6), xenlulozo(7), caosulửuhoaự(8). Caực polime coự caỏu truực maùch thaỳng laứ:
A. 1,2,3,4,5,7,8 B. 1,2,3,4,5,7 C. 1,2,3,4,7,8 D. 1,2,3,4,5,6,7
27. Theo sụ doà phaỷn ửựng
C4H7ClO2 + NaOH ------> muoỏi hửừu cụ + C2H4(OH)2 + NaCl . Caỏu taùo cuỷa C4H7ClO2 laứ:
A. CH3COOCHCl-CH3 B. Cl-CH2-COOCH2-CH3
C. CH3COOCH2-CH2Cl D. HCOO-CH2-CHCl-CH3
28. Moọt hoón hụùp A chửựa NH3, C6H5NH2 vaứ C6H5OH. A ủửụùc trung hoaứ bụỷi 0,02 mol NaOH vaứ 0,01 mol HCl. A cuừng phaỷn ửựng vửứa ủuỷ vụựi 0,075 mol Br2 taùo keỏt tuỷa Lửụùng caực chaỏt NH3, C6H5NH2 vaứ C6H5OH laàn lửụùt laứ:
A. 0,01 mol, 0,05 mol, 0,02mol B. 0,005 mol, 0,005mol, 0,02 mol
C. 0,005 mol, 0,02 mol, 0,005 mol D. 0,01 mol, 0,005mol, 0,02 mol
29. Hoaứ tan hoaứn toaứn 5,94 gam R trong 564 ml dd HNO3 10%, d=1,05 g/ml thu ủửụùc dd X vaứ 2,688 lớt(ủktc) hoón hụùp khớ Y goàm N2O vaứ NO , dY/H2 = 18,5. R laứ kim loaùi naứo?
A. Fe B. Cr C. Al D. Zn
30. Cho 21,8 gam chaỏt hửừu cụ A chửựa 1 loaùi nhoựm chửực taực duùng vụựi 1 lớt dd NaOH 0,5 M thu dửụùc 24,6 gam muoỏi vaứ 0,1 mol rửụùu . Lửụùng NaOH dử coự theồ trung hoaứ heỏt 0,5 lớt dd HCl 0,4M. CTCT thu goùn cuỷa A laứ:
A. (HCOO)3C3H5 B. (CH3COO)2C2H4
C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5(COOCH3)3
31. Tổ leọ soỏ phaõn tửỷ HNO3 ủoựng vai troứ laứ chaỏt oxi hoaự vaứ moõi trửụứng trong phaỷn ửựng
Fe3O4 + HNO3 ------ > + NO + laứ bao nhieõu
A. 1: 10 B.1: 27 C. 1: 28 D. 1: 9
32. Cho phaỷn ửựng hoaự hoùc FeO + HNO3 ----- > + NxOy +
Heọ soỏ toỏi giaỷn cuỷa HNO3 laứ
A. 3x- 2y B. 10x – 4y C. 16x – 6y D. 2x- y
33. Đốt cháy hoàn toàn a gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2 . Đốt b gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2 .Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH có xúc tác là H2SO4 đặc (H=100%) thu được khối lượng este là
A. 4,4 gam B. 6,36 gam C.13,2 gam D.keỏt quaỷ khaực
34. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,24 mol FeS2 và a mol Cu2S vào dd HNO3 (vừa đủ), thu được dd X ( chỉ chứa 2 muối sunfát) và khí NO duy nhất. Giá trị của a là:
A. 0.24 B. 1,5 C. 0,12 D. 0,08
35, Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dd HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dd X. Cho dd HCl dư vào dd X được dd Y, dd Y này hoà tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là:
A. 9,6 B. 11.2 C. 14,4 D. 16
36. Cỏc sản phẩm đốt chỏy hoàn toàn 3 gam axit cacboxylic X được dẫn lần lượt đi qua bỡnh 1 đựng H2SO4 đặc và bỡnh 2 đựng NaOH đặc. Sau thớ nghiệm khối lượng bỡnh 1 tăng 1,8 gam, khối lượng bỡnh 2 tăng 4,4 gam.Nếu cho bay hơi 1 gam X thỡ được 373,4 ml hơi (ở đktc). Cụng thức cấu tạo của X là: A.HCOOH B.CH2=CH-COOH C. CH3COOH D.C2H5COOH
37. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C3H4O2 .X phản ứng với NaHCO3,rượu etylic và tham gia phản ứng trùng hợp .Y phản ứng với dung dịch KOH, không phản ứng với K. X , Y có CTCT lần lượt là :
A. C2H5 COOH và CH3COOCH3 B. HCOOH và CH2 = CHCOOCH3
C. C2H3COOCH3 và CH3COOCH=CH2 D. CH2 = CHCOOH và HCOO-CH= CH2
38. Khi đốt chỏy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỏy chỉ gồm 4,48 lớt CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tỏc dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tờn của X là
A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat.
39. Thuỷ phân Một Este có công thức phân tử C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được muối của axit hữu cơ và Axeton . CTCT của Este đố là
A.HCOO-C(CH3)=CH2 B.CH2=CH-COOCH3
C.CH3COO-CH=CH2 D.HCOO-CH=CH-CH3
40 Loaùi phaỷn ửựng naứo dửụựi ủaõy luoõn laứ phaỷn ửựng oxi hoaự-khửỷ
A. Phaỷn ửựng hoaự hụùp B.Phaỷn ửựng phaõn huyỷ
C. Phaỷn ửựng trao ủoồi D. Phaỷn ửựng theỏ
41. Cho caực chaỏt sau: CH3COOH(1), CH3CHO(2), C6H6(3), C6H5COOH(4). Chieàu giaỷm daàn khaỷ naờng hoaứ tan trong nửụực cuỷa caực chaỏt hửừu cụ laứ:
A. 1, 2, 4, 3 B. 1, 4, 2, 3 C. 4, 1, 2, 3 D. 1, 4, 3, 2
42. Brom phaỷn ửựng vụựi axit butyric (X) sinh ra CH3CHBrCH2COOH (Y) hoaởc CH3CH2CHBrCOOH (Z) hoaởc BrCH2CH2CH2COOH (T). Tuyứ theo dieàu kieọn phaỷn ửựng, chieàu taờng daàn tớnh axit (tửứ traựi sang phaỷi) cuỷa caực axit treõn laứ:
A. Y, Z, T, X B. X, T, Y, Z C. X, Y, Z, T D. T, Z, Y, X
43. Daàu mụỷ ủeồ laõu bũ oõi thiu laứ do:
A. Chaỏt beựo bũ vửừa ra B Chaỏt ubeựo bũ phaõn huyỷ thaứnh caực andehit coự muứi khoự chũu
C. chaỏt beựo bũ oxi hoaự chaọm bụỷi oxi khoõng khớ D. chaỏt beựo bũ thuyỷ phaõn vụựi H2O trong khoõng khớ
44. Moọt hoón hụùp X goàm 2 anủehit A, B ủụn chửực, cho 0,5 mol hoón hụùp X taực duùng vụựi AgNO3/NH3 dử taùo 172,8 gam keỏt tuỷa, bieỏt MA < MB. A ửựng vụựi CTPT naứo dửụựi ủaõy
A. HCHO B. CH3CHO D. C2H5CHO D. C2H3CHO
45. Cho hoón hụùp goàm 0,1 mol HCOOH vaứ 0,2 mol HCHO taực duùng heỏt vụựi dd ANO3/NH3 dử thỡ khoỏi lửụùng Ag thu ủửụùc laứ:
A. 108 B. 10,8 C. 216 D. 64,8
46. ẹun noựng 0,1 mol X vụựi lửụùng vửứa ủuỷ dd NaOH thu ủửụùc 13,4 gam muoỏi cuỷa axit hửừu cụ ủa chửực B vaứ 9,2 gam ancol ủụn chửực. Cho toaứn boọ ancol C bay hụi ụỷ 1270C vaứ 600 mmHg seừ chieỏm V=8,32 lit. CTPT cuỷa chaỏt X laứ:
A. CH(COOC2H5)3 B. CH3OOC-(CH2)2-COOCH3
C. C2H5OOC-COO-C2H5 D. (COOC3H5)2
47. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai axit cácboxylic A và B là đồng đẳng kế tiếp (MA < MB) thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O . Số mol A và B lần lượt là :
A. 0,05 và 0,05 B. 0,045 và 0,055 C. 0,04 và 0,06 D. 0,06 và 0,04
48. Một chất hữu cơ X có MX < 170 đ.v.C. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 g X thu được 405,2 ml CO2 (đktc) và 0,27 gam H2O .X tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với Na đều sinh ra số mol chất khí bằng số mol X đã dùng .CTCT của X là :
A. HO-C6H4O2- COOH B. HO-C3H4- COOH C. HOOC- (CH2)5- COOH D. HO-C5H8O2- COOH
49. Chất X có CTPT là C4H8O2 .Đun 4,4 gam X trong NaOH dư thoát ra hơi rượu Y . Cho Y qua CuO nung nóng thu được anđehit Z . Cho Z thực hiện phản ứng tráng gương thấy giải phóng nhiều hơn 15 gam Ag . CTCT của X là :
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5
50. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. AlCl3 và CuSO4 B. NaHSO4 và NaHCO3
C. NaAlO2 và HCl D. NaCl và AgNO3
Cho biết :
Na=23, Al=27, K=39, Mg=24, Ca=40, Cu=64, Fe=56, S=32 Ba=137, Li=7, Zn=65, Mn=52, H=1, O=16, N=14, Cl=35,5, Br=80, C=12, I=127 Ag=108 F=19 .................
Hết
SởGD & ĐT Hải Dương Đề thi thử trắc nghiệm đại học- khối 12
Trường THPT Phả Lại Môn thi: Hoá Học – Thời gian :90phút
Họ, tên thí sinh:......................................................... Mã đề thi 003
Lớp:..............
File đính kèm:
- on DH 28.doc