Đề thi tốt nghiệp THPT môn: Toán

Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường xy = 4, y = 0, x = a, x = 3a (a>0) bằng

A. 3ln4 B. 4ln3 C. ln3 D. ln4

Câu 20. Thể tích hình tròn xoay khi quay hình phẳng giaơ hạn bởi xy=4, y=0, x=1, x=4 quanh trục Ox bằng

A. B. C. D.

Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy cho M(-3; 2), N(1; 5) và P(3; 6). Toạ độ của véc tơ là:

A. (2; 1) B. (-2; -1) C. (4; 3) D. (-4; -3)

Câu 22 Cho A(1; -2), B(4;2). Phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với AB là:

A. 3x+4y+5=0 B. 3x-4y+5=0 C.-3x+4y+5=0 D.-3x-4y+5=0

Câu 23. Tam giác ABC có các cạnh AB: x-y-4=0, AC: x+4y-19=0, BC: 3x+2y-7=0, đường cao AH có phương trình là:

A. 2x-3y+5=0 B. -2x+3y+5=0 C. 2x-3y-5=0 D. -2x+3y-5=0

 

doc5 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp THPT môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT Môn : Toán Thời gian làm bài: Câu 1. Đạo hàm của hàm số y = tg3 bằng: A. B. C. D. Câu 2. Đạo hàm cấp n của hàm số y = eax bằng: A. a.eax B. na.eax C. aneax D. an.en.ax Câu 3: Tập xác định của hàm số y = là: A. R\{1} B. R\{-1} C. R\{} D. R\{1, } Câu 4. Đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với phân giác thứ nhất có phương trình là: A. y = x-1 và y = x+7 B. y = x+1 và y = x+7 C. y = x+1 và y = x-7 D. y = x-1 và y = x-7 Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x3+3x2-1 đi qua M(1; 4) là A. y =12x-8 và B. y =12x-8 và C. y =12x+8 và D. y =12x+8 và Câu 6. Hàm số y = x3-ax2+x+1 đồng biến với mọi x khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 7. Hàm số lần lượt đồng biến và nghịch biến trên các khoảng: A. (0; 1) và (1; 2) B. và (1; 2) C. và (1; ) D. và (2; ) Câu 8. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 khi m nhận giá trị bằng: A. -3 B. 1 C. 3 D. -1 Câu 9. Hàm số y=2x3+3x2-12x+1 có GTLN và GTNN trên đoạn [-1; 5] lần lượt bằng A. 14 và -6 B. 266 và -6 C. 266 và 14 D. Đáp án khác Câu 10. Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên, tiệm cận đứng lần lượt là: A. y = x và x = 0 B. y = sinx và x = 0 C. y = và x =0 D. Đáp án khác Câu 11 Hàm số có tiệm cận xiên và tiệm cận đứng là: A. y=x-1 và x=0 B. y= x+1 và x = 0 C. y = x-1 và x=1 D. y =x+1 và x =1 Câu 12. phương trình 2x3+3x2-1-m=0 có 3 nghiệm phân biệt khi: A. m0 C. -1<m<0 D. Câu 13. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi A. B. C. -1<m<3 D. Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 3sinx – 2cosx là: A. 3cosx+2sinx+C B. -3cosx-2sinx+C C. 3cosx-2sinx+C D. -3cosx+2sinx+C Câu 15. Nguyên hàm của hàm f(x) = ecos3xsinx là: A. B. C. D. Câu 16. Giá trị bằng A. B. C. 1 D. Kết quả khác. Câu 17. Giá trị bằng A. B. - C. D. 3 Câu 18. Giá trị bằng A. B. C. D. Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường xy = 4, y = 0, x = a, x = 3a (a>0) bằng A. 3ln4 B. 4ln3 C. ln3 D. ln4 Câu 20. Thể tích hình tròn xoay khi quay hình phẳng giaơ hạn bởi xy=4, y=0, x=1, x=4 quanh trục Ox bằng A. B. C. D. Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy cho M(-3; 2), N(1; 5) và P(3; 6). Toạ độ của véc tơ là: A. (2; 1) B. (-2; -1) C. (4; 3) D. (-4; -3) Câu 22 Cho A(1; -2), B(4;2). Phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với AB là: A. 3x+4y+5=0 B. 3x-4y+5=0 C.-3x+4y+5=0 D.-3x-4y+5=0 Câu 23. Tam giác ABC có các cạnh AB: x-y-4=0, AC: x+4y-19=0, BC: 3x+2y-7=0, đường cao AH có phương trình là: A. 2x-3y+5=0 B. -2x+3y+5=0 C. 2x-3y-5=0 D. -2x+3y-5=0 Câu 24. Đường tròn có phương trình x2+y2-2x+8y-1=0 có tâm và bán kính là: A. I(1; -4) và R= B. I(-1; 4) và R= C. I(-2; 8) và R= D. I(2; -8) và R= Câu 25. Phương trình tiếp tuyến của Elip tại điểm (4; 3) là: A. -3x+4y-24=0 B. -3x-4y-24=0 C. 3x+4y-24=0 D. -3x+4y+24=0 Câu 26 Phương trình chính tắc của Hypebol có tiêu điểm nằm trên trục hoành, tâm đối xứng trùng với gốc toạ độ, có độ dài trục thực là 10, độ dài trục ảo là 8 là: A. B. C. D. Câu 27. Cho Parabol y2 = 2px, điều kiện cần và đủ để đường thẳng Ax+By+C = 0 tiếp xúc với (P) là: A. pB=2AC B. pB=AC C. Pb2=AC D. pB2 =2AC Câu 28 Các đường chuẩn của Elip là: A. B. C. D. Câu 29. Trong không gian cho tam giác ABC có: A(1; 0; -1), B(2; 1; -3), C(3; 1; 2), toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. (6; 2; -2) B. (3; 1; -1) C. D. Kết quả khác. Câu 30. Xác định cùng phương với và A. B. C. D. . Câu 31 Phương trình mặt phẳng (P) qua M(1; 2; 3) có véc tơ pháp tuyến l: A. 4x+5y+6z+32=0 B. 4x+5y+6z-32=0 C. x+2y+3z-32=0 D. x+2y+3z+32=0 Câu 32. trong không gian Oxyz cho A(2; -1; 1) và đường thẳng d có phương trình ,mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với (d) là: A. x-y-3=0 B. y-z+2=0 C. x+y-z=0 D. x-z-1=0 Câu 33. Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) qua A(1; 3; 0) có véc tơ chỉ phương là: A. B. C. D. Kết quả khác. Câu 34. Đường thẳng qua A(-2; 1; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P): x+2y-2z-9 =0 là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu 35 Cho A(6; -3; 2), B(-1; 2; 1). Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là: A. B. C. D. Câu 36. Phương trình mặt cầu có tâm I(2; 1; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) x+2y+2z-1 =0 là: A. (x-2)2+(y-1)2+(z-3)2=1 B. (x+2)2+(y+1)2+(z+3)2=1 C. (x+2)2+(y+1)2+(z+3)2=9 D. (x-2)2+(y-1)2+(z-3)2=9 Câu 37. Cho tập hợp có bao nhiêu cặp sắp thứ tự (x, y) sao cho A. 25 B. 20 C. 10 D. 60. Câu 38. Xếp 6 người vào 1 dãy 6 ghế, sao cho 3 người trong họ muốn ngồi kề nhau. Có bao nhiêu cách sắp xếp. A. 24 B. 144 C. 6 D. 30. Câu 39. Phương trình có các nghiệm A. {2, 3, 4, 9, 10} B. {3,4,9,10} C. {4, 9,10} D. {9, 10} Câu 40. Hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức (x+1)2+(x+1)3+(x+1)4+(x+1)5 bằng A. 5 B. 11 C. 14 D. 15. ĐÁP ÁN Câu Phương án Câu Phương án Câu Phương án 1 B 15 C 29 C 2 C 16 D 30 A 3 A 17 A 31 B 4 A 18 D 32 D 5 B 19 B 33 C 6 B 20 D 34 B 7 A 21 B 35 A 8 A 22 A 36 D 9 B 23 C 37 B 10 A 24 A 38 B 11 D 25 C 39 D 12 C 26 A 40 D 13 A 27 D 14 B 28 B

File đính kèm:

  • docDe 1.doc