Câu 1: Liên kết hóa trong phân tử nào sau đây được hình thành bởi sự xen phủ các obitan s-p?
A. HCl. B. O2. C. Cl2. D. H2.
Câu 2: Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của tính kim loại là:
A. Al < Mg < Ca B. Mg < Ca < Al. C. Ca < Mg < Al. D. Al < Ca < Mg.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2597 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm học kì I môn hóa học 10 - Nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUONG THPT HUONG VINH
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC 10 - NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 0 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi H
Họ, tên thí sinh:..................................................Lớp:...............
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Liên kết hóa trong phân tử nào sau đây được hình thành bởi sự xen phủ các obitan s-p?
A. HCl. B. O2. C. Cl2. D. H2.
Câu 2: Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của tính kim loại là:
A. Al < Mg < Ca B. Mg < Ca < Al. C. Ca < Mg < Al. D. Al < Ca < Mg.
Câu 3: Dãy gồm các chất mà phân tử có liên kết cộng hóa trị là:
A. NaOH; HCl, MgO B. CO2; HCl, H2O. C. H2CO3, CaO; HF. D. Na2SO4; KBr; SO2.
Câu 4: Liên kết nào sau đây phân cực nhất :
A. F-F B. F-O C. F-S D. F-Cl
Câu 5: Để trung hoà hoàn toàn 150ml dung dịch axit HCl 0,1M cần V lit dung dịch KOH 1,5M. Giá trị của V(ml) là:
A. 250ml. B. 150ml. C. 20ml. D. 10ml.
Câu 6: Liên kết được tạo thành trong phân tử CH4 là do:
A. 4 obitan s của 4 nguyên tử hiđro với 1 obtian s và 3 obitan p của nguyên tử C
B. 4 obitan s của 4 nguyên tử hiđro xen phủ bên với 4 obtian lai hóa sp3 của nguyên tử C
C. 4 obitan s của 4 nguyên tử hiđro với 4 obtian s của nguyên tử C
D. 4 obitan s của 4 nguyên tử hiđro xen phủ trục với 4 obtian lai hóa sp3 của nguyên tử C
Câu 7: Cho cấu hình electron của A là : 1s2…..3s23p63dx4s2 . Giá trị x để A ở chu kì 4, nhóm IIA trong bảng TH là :
A. 10 B. 0 C. 8 D. 7
Câu 8: Cho công thức cấu tạo của một hợp chất. Trạng thái lai hóa của các nguyên tử C(1); C(2); C(3) lần lượt là
A. sp3, sp, sp2. B. sp, sp2, sp3. C. sp3, sp2. sp. D. sp, sp3, sp2.
Câu 9: Hợp chất với Hiđro của R có dạng RH4,. Oxít cao nhất của ngtố này chứa 53,3% oxi về khối lượng. Vậy R là:
A. C B. Si. C. Pb. D. Sn.
Câu 10: Trong phân tử NH3, số đôi electron lớp ngoài cùng chưa tham gia liên kết là:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 11: Nguyên tử X có tổng số hạt prôton, notron, electron là 52 và có số khối là 35 . Điện tích hạt nhân của X là:
A. 17 B. 18 C. 25 D. 34
Câu 12: Cho 8,5gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp, tác dụng với H2O dư thu được 3,36lit (đktc) hiđro. Hai kim loại đó là:
A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Ca và Mg.
Câu 13: Dãy phân tử nào sau đây, liên kết hóa học được hình thành từ sự xen phủ các obitan p –p?
A. H2, N2, O2. B. O2, F2, Cl2. C. NH3, H2O, N2. D. F2, Cl2, HCl.
Câu 14: Chọn phát biểu sai khi nói về phân tử C2H2:
A. Nguyên tử C trong phân tử C2H2 ở trạng thái lai hóa sp.
B. Trong phân tử C2H2 hai nguyên tử cacbon liên kết với nhau bằng ba cặp electron dùng chung.
C. Trong phân tử C2H2 có 4 liên kết б v à 1 liên kết π.
D. Cả 4 nguyên tử trong phân tử C2H2 đều nằm trên một đường thẳng.
Câu 15: Hợp chất nào được tạo thành bằng cặp electron chung?
A. H2O B. BaO C. K2O D. MgO
Câu 16: Dãy hợp chất hoá học nào dưới đây chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hoá trị?
A. BaCl2, Na2O, H2O B. SO2, H2O, H2S C. N2, HCl, NaCl D. NH3, CO2, KCl
Câu 17: Nguyên tử X có tổng số hạt là 34 .Biết số nơtron nhiều hơn số prôton là 1 .Số khối của ngtử X là :
A. 11 B. 23 C. 35 D. 46
Câu 18: Nguyên tố X có Z = 15. Ở trạng thái cơ bản, số electron độc thân là :
A. 3 B. 5 C. 1 D. 2
Câu 19: Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p3 .Công thức với hợp chất hiđrô và công thức oxít cao nhất là :
A. RH2; RO B. RH3 ; R2O5 C. RH4 ; RO2 D. Kết quả khác
Câu 20: 6,5g kim loại hoá trị II tác dụng hết với 36,5g dd HCl 20% thu được 42,8g ddịch và khí H2. Kim loại đã cho là:
A. Zn B. Mg C. Ba D. Ca
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 4,34g hổn hợp gồm :Fe, Mg, Zn trong dd HCl thu được 1,792 lít H2 (đktc) . Hỏi khi cô cạn ddịch sau ph/ứng thu được bao nhiêu gam muối khan:
A. 9,67g B. 11,32g C. 11g D. 10,02g
Câu 22: X là ngtử có chứa 12 prôton, Y là ngtử có chứa17 electron. Công thức của hợp chất hình thành giữa 2 ngtố này có
thể là :
A. X2Yvới lk CHT B. XY2 với lk ion C. XY với lk ion D. X3Y2 với lk CHT
Câu 23: Phân tử nào có lai hoá sp3 :
A. C2H2 B. CH4 C. C2H4 D. BeH2
Câu 24: Phản ứng oxi hoá -khử là phản ứng trong đó:
A. Có sự thay đổi số oxi hoá B. Có sự cho nhận electron
C. Có sự cho nhận prôton D. A,B đều đúng
Câu 25: Số oxi hoá của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NH3< NO<N2O<NO2< N2O5 B. NH4+ < N2 < N2O < NO <NO2 < NO3-
C. NO < N2O <NH3 <NO2 < N2 D. N2 <NO2 <NO <NH3<N2O
Câu 26: Trong phản ứng : SO2 + Br2 + H2O ® HBr + H2SO4 Vai trò của SO2 là:
A. Chất oxi hoá B. Chất khử
C. Vừa chất khử, vừa chất oxi hoá D. Vừa chất oxi hoá,vừa là chất tạo môi trường
Câu 27: Trong hợp chất nào, Clo không thể hiện tính oxi hoá :
A. KClO B. KCl C. KClO2 D. KClO3
Câu 28: Phân tử nào có cấu trúc đường thẳng:
A. SO2 B. CO2 C. H2O D. NH3
Câu 29: Trong tự nhiên, nguyên tử brom có hai đòng vị . Biết đồng vị 79Br chiếm 54,5 % và nguyên tử lượng trung bình của brom là 79.91 .Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai là:
A. 82 B. 80 C. 81 D. 91
Câu 30: Cho phản ứng hoá học sau: FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O
Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:
A. 2,4,2,1,5 B. 3,5,10,1,5 C. 3,10,3,1,5 D. 3,1,5,2,4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
mamon
cauhoi
dapan
H
1
A
H
2
A
H
3
B
H
4
C
H
5
D
H
6
D
H
7
B
H
8
B
H
9
B
H
10
B
H
11
A
H
12
A
H
13
B
H
14
C
H
15
A
H
16
B
H
17
B
H
18
A
H
19
B
H
20
A
H
21
D
H
22
B
H
23
B
H
24
D
H
25
B
H
26
B
H
27
B
H
28
B
H
29
C
H
30
C
* THANG ĐIỂM: 3 câu - 1 điểm
File đính kèm:
- kthk1Huong VinhHueH.doc