Cõu 1: Vitamin D có tác dụng:
A. Chống còi xơng B. Chống khô mắt C. Chống phù D. Chống xuất huyết
Cõu 2: Cách làm sai khi sử dụng thuốc kháng sinh:
A. Đủ liều ngay từ đầu
B. Không dùng kháng sinh đồng thời với thời gian đang tiêm vaccin
C. Phối hợp với các loại thuốc bổ và vitamin
D. Dùng liều cao dần
Cõu 3: Thành phần chiếm tỷ lệ lớn nhất trong hạt gạo là:
A. Lipit B. Gluxit C. Protein D. Vitamin
Cõu 4: Sơ đồ nào dới đây chỉ phơng pháp lai giống:
A. Lợn đực Móng Cái x Lợn cái Móng Cái B. Lợn đực Duroc x Lợn cái Móng Cái
C. Lợn đực LangHồng x Lợn cái Lang Hồng D. Lợn đực ỉ x Lợn cái ỉ
Cõu 5: Yếu tố nào dới đây đợc coi là yếu tố ngoại cảnh ảnh hởng đến sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi:
A. Đặc điểm cơ thể B. Chế độ dinh dỡng C. Đặc tính di truyền D. Tính biệt, tuổi
Cõu 6: Thuốc kháng sinh không có tác dụng trị bệnh do:
A. Nấm B. Virus
C. Nguyên sinh động vật D. Vi khuẩn
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1155 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Công nghệ 10 - Mã đề thi 132, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MễN cong nghe 10
Thời gian làm bài: 0 phỳt;
(28 cõu trắc nghiệm)
Mó đề thi 132
Họ, tờn thớ sinh:..........................................................................
Số bỏo danh:...............................................................................
Cõu 1: Vitamin D có tác dụng:
A. Chống còi xơng B. Chống khô mắt C. Chống phù D. Chống xuất huyết
Cõu 2: Cách làm sai khi sử dụng thuốc kháng sinh:
A. Đủ liều ngay từ đầu
B. Không dùng kháng sinh đồng thời với thời gian đang tiêm vaccin
C. Phối hợp với các loại thuốc bổ và vitamin
D. Dùng liều cao dần
Cõu 3: Thành phần chiếm tỷ lệ lớn nhất trong hạt gạo là:
A. Lipit B. Gluxit C. Protein D. Vitamin
Cõu 4: Sơ đồ nào dới đây chỉ phơng pháp lai giống:
A. Lợn đực Móng Cái x Lợn cái Móng Cái B. Lợn đực Duroc x Lợn cái Móng Cái
C. Lợn đực LangHồng x Lợn cái Lang Hồng D. Lợn đực ỉ x Lợn cái ỉ
Cõu 5: Yếu tố nào dới đây đợc coi là yếu tố ngoại cảnh ảnh hởng đến sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi:
A. Đặc điểm cơ thể B. Chế độ dinh dỡng C. Đặc tính di truyền D. Tính biệt, tuổi
Cõu 6: Thuốc kháng sinh không có tác dụng trị bệnh do:
A. Nấm B. Virus
C. Nguyên sinh động vật D. Vi khuẩn
Cõu 7: Điều kiện thuận lợi để vi sinh vật ủ lên men thức ăn phát triển:
A. Nhiệt độ trên 400C B. ủ trong môi trờng hiếu khí
C. ủ nơi kín gió và không cho không khí vào D. ủ ở nhiệt độ thờng
Cõu 8: Quá trình diệt men trong quy trình chế biến chè xanh là:
A. Làm héo chè B. Vò chè C. ủ lên men D. Sao chè
Cõu 9: Trong khẩu phần ăn của đợc giống loại thức ăn nào chiếm tỷ lệ lớn nhất:
A. Thức ăn xanh B. Thức ăn tinh C. Thức ăn hỗn hợp D. Thức ăn thô
Cõu 10: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần:
A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thờng
B. Giữ ở nhiệt độ bình thờng, độ ẩm 35 – 40%
C. Giữ ở nhiệt độ 30 – 400C, độ ẩm 35 – 40%
D. Giữ ở nhiệt độ – 100C, độ ẩm 35 – 40%
Cõu 11: Gầm thông gió của kho bảo quản có ý nghĩa:
A. Tránh ngập lụt B. Hạn chế sự tăng nhiệt
C. Hạn chế sự giảm nhịêt D. Tránh giảm độ ẩm trong kho
Cõu 12: Vacxin đợc chế tạo từ nguyên liệu nào dới đây:
A. Virus B. Tuyến trùng C. Nấm D. Vi khuẩn
Cõu 13: Quy trình công nghệ cấy truyền phôi gồm:
A. 10 bớc B. 9 bớc C. 8 bớc D. 7 bớc
Cõu 14: Vitamin K có tác dụng:
A. Chống phù B. Chống khô mắt C. Chống xuất huyết D. Chống còi xơng
Cõu 15: Vật nuôi lấy sữa có dạng thể chất nào:
A. Thể chất thô B. Thể chất sổi C. Thể chất thanh D. Thể chất săn
Cõu 16: Khi con vật đã mắc bệnh nên tiêm:
A. Kháng thể B. Huyết thanh C. Kháng sinh D. Vaccin
Cõu 17: Nhiệt độ thích hợp cho bảo quản vaccin:
A. 20C – 150C B. 100C – 200C C. Trên 200C D. – 10C – 30C
Cõu 18: Nguyên nhân gây bệnh toi gà Newcatxon là do:
A. Giun tròn B. Virus C. Vi khuẩn D. Nấm
Cõu 19: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau:
A. Chất lợng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh B. Sức sống cao, chất lợng tốt, không sâu bệnh
C. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh D. Sức chống chịu cao, không sâu bệnh, khô
Cõu 20: Nấm men khô có nhiều:
A. Protein B. Gluxit và Lipit C. Vitamin nhóm B D. Chất khoáng
Cõu 21: Lợn ỉ có nguồn gốc từ đâu:
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng
C. Móng Cái D. Hà Giang
Cõu 22: Các bệnh ký sinh trùng phổ biến là:
A. gạo B. đóng dấu C. tụ huyết trùng D. viêm ruột
Cõu 23: Loại cá nào dới đây sống ở tầng đáy:
A. Cá chép B. Cá chim C. Cá mè D. Cá trắm cỏ
Cõu 24: Sơ đồ nào dới đây là phơng pháp nhân giống thuần chủng:
A. Gà trống Lơgo x Gà mái Ai cập B. Lợn đực Đ.Bạch x Lợn cái Landrace
C. Bò đực Hà Lan x Bò cái bò vàng Việt Nam D. Lợn đực Móng Cái x Lợn cái Móng Cái
Cõu 25: Chất góp phần tham gia cấu tạo cơ thể, tham gia vào các hoạt động nhằm duy trì sự ổn định trong quá trình trao đổi chất của cơ thể:
A. Protein B. Vitamin
C. Khoáng D. Vitamin và chất khoáng
Cõu 26: Phơng pháp chọn lọc hàng loạt hiệu quả chọn lọc không cao vì:
A. Chỉ kiểm tra đợc kiểu gen B. Xuất hiện các tính trạng tốt
C. Kiểm tra đợc cả kiểu gen và kiểu hình D. Chỉ kiểm tra đợc kiểu hình
Cõu 27: Triệu chứng nào dới đây không phải là của cá trắm cỏ bị xuất huyết do virus:
A. Thực quản xuất huyết B. Gốc vây, nắp mang xuất huyết
C. Cơ dới da xuất huyết gần nh hoàn toàn D. Mắt lồi xuất huyết
Cõu 28: Quá trình bảo quản thịt bằng phơng pháp bảo quản lạnh có thể giữ thịt trong thời gian:
A. Nhiều năm B. 6 tháng C. 1 tháng D. 1 năm
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- CN_CCN_132.doc