Đề thi trắc nghiệm môn Địa lí - Mã đề thi 357

Cu 1: Chiều dày của lớp vỏ Trái Đất là:

A. 25 -30 km B. 5 - 35 km C. 5 -70 km D. 5 - 65 km

Cu 2: . Khu vực nào trên thế giới có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất?

A. Đảo Grơnlen B. Sa mạc Xahara C. Hà Nội D. Matxcơva

Cu 3: . Gió thổi ở vùng ven biển vào ban ngày, hướng từ biển vào đất liền, gọi là gió:

A. Biển B. Đất C. Phơn D. Mậu dịch

Cu 4: Sự ngưng đọng hơi nước trong khí quyển xẩy ra khi:

A. Không khí ẩm gặp lạnh. B. Nhiệt độ tăng, không khí nở ra và bốc lên cao.

C. Không khí đã bão hoà mà vẫn tiếp tục được bổ sung hơi nước hoặc gặp lạnh.

D. Nhiệt độ giảm, không khí co lại.

Cu 5: Bản đồ là :

A. Hình vẽ chuyển mặt cong của Trái đất lên mặt phẳng.

B. Bức tranh của một khu vực bề mặt Trái đất. C. Hình ảnh thu nhỏ của Trái đất lên mặt phẳng.

D. Hình ảnh thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái đất lên mặt phẳng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 746 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Địa lí - Mã đề thi 357, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỂM ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MƠN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:...........................................Lớp............................... Câu 1: Chiều dày của lớp vỏ Trái Đất là: A. 25 -30 km B. 5 - 35 km C. 5 -70 km D. 5 - 65 km Câu 2: . Khu vực nào trên thế giới có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất? A. Đảo Grơnlen B. Sa mạc Xahara C. Hà Nội D. Matxcơva Câu 3: . Gió thổi ở vùng ven biển vào ban ngày, hướng từ biển vào đất liền, gọi là gió: A. Biển B. Đất C. Phơn D. Mậu dịch Câu 4: Sự ngưng đọng hơi nước trong khí quyển xẩy ra khi: A. Không khí ẩm gặp lạnh. B. Nhiệt độ tăng, không khí nở ra và bốc lên cao. C. Không khí đã bão hoà mà vẫn tiếp tục được bổ sung hơi nước hoặc gặp lạnh. D. Nhiệt độ giảm, không khí co lại. Câu 5: Bản đồ là : A. Hình vẽ chuyển mặt cong của Trái đất lên mặt phẳng. B. Bức tranh của một khu vực bề mặt Trái đất. C. Hình ảnh thu nhỏ của Trái đất lên mặt phẳng. D. Hình ảnh thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái đất lên mặt phẳng. Câu 6: Nhiệt độ không khí có sự khác nhau giữa : A. Sườn dốc và sườn thoải. B. Dưới chân núi và trên đỉnh núi. C. Tất cả đều đúng. D. Sườn phơi nắng và sườn khuất nắng. Câu 7: Hiện tượng Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm chỉ một lần ở: A. Nội chí tuyến. B. Ngoại chí tuyến. C. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Cực Bắc và cực Nam. Câu 8: Ở Bắc bán cầu, vào lúc nào thì thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm? A. 22\12 và 22\6 B. 21\3 và 23\9 C. 22\6 và 21\3 D. 22\12 và 23\9 Câu 9: Vật chất ở trạng thái quánh dẻo là vật chất của: A. Tầng Manti dưới của lớp Manti. B. Tầng trêncùng của lớp vỏ Trái Đất. C. Tầng Manti trên của lớp Manti. D. Tầng granit của lớp vỏ Trái Đất. Câu 10: . Tại vĩ tuyến 23027’B hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh xẩy ra vào thời gian nào? A. 21\3 B. 23\9 C. 22\12 D. 22\6 Câu 11: Tính chất của khối khí kiểu hải dương là: A. Khô B. Nóng C. Lạnh D. Ẩm Câu 12: Xói mòn đất bắt nguồn từ nguyên nhân do nước : A. Chảy theo dòng tạm thời. B. Chảy ngầm.C. Chảy tràn. D. Chảy theo dòng thường xuyên. Câu 13: Frông địa cực(FA) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí: A. Bắc cực, Nam cực rất lạnh với khối khí ôn đới lạnh. B. Ôn đới lạnh với khối khí chí tuyến, rất nóng. C. Chí tuyến rất nóng với khối khí xích đạo nóng ẩm D. Xích đạo nóng ẩm với khối khí bắc cực, nam cực rất lạnh Câu 14: Điểm nào dưới đây không thuộc phương pháp kí hiệu: A. Thể hiện được tốc độ vận chuyển của đối tượng. B. Thể hiện được số lượng và chất lượng của đối tượng. C. Nêu được tên và vị trí đối tượng. D. Biểu hiện đối tượng phân bố theo điểm. Câu 15: Nền núi mài mòn là dạng địa hình được tạo nên do: A. Tác động của băng hà. B. Tác động của sóng biển. C. Tác động phá hủy của gió. D. Dòng chảy thường xuyên của nước. Câu 16: Đứng trên trái đất, ta thấy mặt trời di chuyển theo hướng như thế nào? A. Từ tây sang đơng. B. Từ đơng sang tây C. Từ nam lên bắc D. Từ bắc xuống nam Câu 17: . Để đọc Átlát, cần phải : A. Biết so sánh các tờ bản đồ với nhau. B. Hiểu được hệ thống kí hiệu. C. Phân tích được biểu đồ, bảng số liệu. D. Tất cả đều đúng. Câu 18: . Phương pháp chấm điểm biểu hiện được: A. Sự phân bố liên tục của đối tượng địa lí. B. Sự phân bố không đồng đều của đối tượng địa lí. C. Sự phân bố đồng đều của đối tượng địa lí. D. Cơ cấu của đối tượng địa lí. Câu 19: Khác với khu khí áp cao, lượng mưa ở các khu khí áp thấp: A. Thấp. B. Trung bình. C. Rất thấp. D. Cao. Câu 20: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động khác với các phương pháp khác ở điểm sau: A. Cho biết sự di chuyển của các hiện tượng địa lí. B. Cho biết số lượng của đối tượng riêng lẻ. C. Cho biết diện tích phân bố của đối tượng riêng lẻ. D. Cho biết cơ cấu của đối tượng riêng lẻ. Câu 21: . Không khí chuyển động thêo chiều thẳng đứng là không khí trong tầng: A. Tầng ion(tầng nhiệt) B. Đối lưu C. Bình lưu D. Tầng giữa Câu 22: Vận động theo phương thẳng đứng không phải là nguyên nhân tạo ra: A. Hiện tượng mắcma dâng lên trong vỏ Trái đất. B. Lục địa và hải dương. C. Hiện tượng uốn nếp. D. Hiện tượng biển tiến và biển thoái. Câu 23: Phép chiếu hình trụ thường dùng để vẽ bản đồ ở khu vực: A. Xích đạo và vùng cực Bắc, cực Nam. B. Cực Bắc. C. Xích đạo. D. Bán cầu Đông, bán cầu Tây. Câu 24: Ở Nam bán cầu, vào lúc nào thì thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm? A. 22\12 và 23\9 B. 22\6 và 21\3 C. 22\12 và 22\6 D. 21\3 và 23\9 Câu 25: Nơi quanh năm có thời gian ngày và đêm bằng nhau là: A. Cực Bắc và Cực Nam B. Xích đạo C. Các vùng cực D. Các chí tuyến Câu 26: Không khí ở gần mặt đất xếp theo thứ tự từ nhiều đến ít, gồm: A. Ôxy, cácbôníc, nitơ, ácgôn. B. Nitơ, Ôxy, ácgôn, cácbôníc. C. Nitơ, Ôxy, cácbôníc, ácgôn. D. Ôxy, nitơ, ácgôn, cácbôníc. Câu 27: Sức nén của không khí xuống bề mặt trái Trái Đất gọi là khí áp. Vậy khi lên cao thì khí áp : A. Vừa tăng vừa giảm. B. Không thay đổi C. Tăng. D. Giảm Câu 28: . Để thể hiện cơ cấu của một hiện tượng địa lí, thường sử dụng phương pháp: A. Chấm điểm. B. Bản đồ - biểu đồ. C. Vùng phân bố. D. Đường đẳng trị. Câu 29: Nếu đi từ phía Tây sang phía Đông kinh tuyến 180 độ thì phải: A. Lùi 1 giờ. B. Lùi 1 ngày lịch. C. Tăng 1 giờ. D. Tăng 1 ngày lịch Câu 30: . Hiện tượng hơi nước ngưng tụ ở lớp không khí gần mặt đất, gọi là A. Tuyết rơi B. Mưa C. Mây D. Sương mù Câu 31: Tại vĩ tuyến 23027’N hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh xẩy ra vào thời gian nào? A. 22\12 B. 21\3 C. 22\6 D. 23\9 Câu 32: Tính chất nào sau đây không phải của các hành tinh: A. Chuyển động quanh mặt trời. B. Là khối vật chất trong vũ trụ. C. Không có ánh sáng. D. Tự phát ra ánh sáng. Câu 33: Nơi thường phát sinh động đất và núi lửa là : A. Tất cả đều đúng. B. Vùng có hoạt động kiến tạo xảy ra. C. Những vùng bất ổn định của vỏ Trái đất. D. Vùng tiếp xúc của các mảng. Câu 34: Khoảng cách từ Trái Đất đến tầng giữa là A. 40 – 120km B. 50 – 80km C. 15 – 30km D. 10 – 60km Câu 35: Phép chiếu hình nón đứng có: A. Trục hình nón trùng với trục quay của Địa cầu. B. Trục hình nón vuông góc với trục quay của Địa cầu. C. Trục hình nón trùng với đường Xích đạo. D. Trục hình nón đi qua tâm Địa cầu, không trùng với trục Địa cầu. Câu 36: . Khi nhiệt độ giảm: A. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp giảm B. Không khí co lại, tỉ trọng tăng, khí áp tăng C. Không khí nở ra, tỉ trọng tăng, khí áp tăng D. Không khí co lại, tỉ trọng giảm, khí áp giảm Câu 37: Gió thổi gần như quanh năm từ cao áp cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới, gọi là gió: A. Mậu dịch B. Tây ôn đới C. Phơn D. Muà Câu 38: . Khối khí nào chỉ có một kiểu hải dương? A. Khối khí xích đạo B. Khối khí ôn đới C. Khối khí chí tuyến D. Khối khí Nam, Bắc cực Câu 39: . Khu vực trên bề mặt Trái Đất có hiện tượng Mặt Trời ở đúng đỉnh đầu lúc 12 giờ trưa( Mặt Trời lên thiên đỉnh) là: A. Khu vực từ 23027’B đến 66033’B B. Khu vực từ 23027’B đến 23027’N. C. Khu vực từ 66033’B đến 66033’N D. Khu vực từ 23027’N đến 66033’N Câu 40: . Số lượng các mạng kiến tạo lớn, cấu tạo nên vỏ Trái Đất là: A. Sáu mảng B. Tám mảng C. Mười mảng D. Bảy mảng Câu 41: Frông địa cực(FA) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí: A. Bắc cực, Nam cực rất lạnh với khối khí ôn đới lạnh. B. Ôn đới lạnh với khối khí chí tuyến, rất nóng. C. Chí tuyến rất nóng với khối khí xích đạo nóng ẩm D. Xích đạo nóng ẩm với khối khí bắc cực, nam cực rất lạnh ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 21 A B C D 26 A B C D 31 A B C D 36 A B C D 22 A B C D 27 A B C D 32 A B C D 37 A B C D 23 A B C D 28 A B C D 33 A B C D 38 A B C D 24 A B C D 29 A B C D 34 A B C D 39 A B C D 25 A B C 30 A B C D 35 A B C D 40 A B C D

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1T0809.doc
Giáo án liên quan