Câu 1: Trong công thức CS2 , tổng số các đôi e tự do chưa tham gia liên kết là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Một chất đơn chức X chứa C,H,O. Khi đốt cháy 1 mol X cần 3 mol O2. cấu tạo của X l à:
A. tất cả đều đúng B. CH2= CH - COOH C. CH3CH2OH D. CH ≡C-CHO
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1903 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Hoá Học
Câu 1: Trong công thức CS2 , tổng số các đôi e tự do chưa tham gia liên kết là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Một chất đơn chức X chứa C,H,O. Khi đốt cháy 1 mol X cần 3 mol O2. cấu tạo của X l à:
A. tất cả đều đúng B. CH2= CH - COOH C. CH3CH2OH D. CH ≡C-CHO
Câu 3: Trong 3 oxit: FeO, Fe2O3, Fe3O4, chất có tác dụng với HNO3 cho ra khí:
A. Chỉ có FeO. B. FeO và Fe3O4. C. chỉ có Fe3O4. D. Chỉ có Fe2O3.
Câu 4: Công thức phân tử của este được tạo bởi axit benzoic và ruợu benzylic có dạng là:
A. CnH 2n – 16O2 B. CnH2n -18O2 C. CnH2n – 20O2 D. CnH2n – 14O 2
Câu 5: Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước, thấy hỗn hợp tan hết. Chứng tỏ :
A. Nước dư và nk ³ nAl. B. Nước dư
C. Al tan hoàn toàn trong nước. D. Nước dư và nAl > nK.
Câu 6: Các chất hay ion chỉ có tính oxi hoá là:
A. N2O5, Na+, Fe2+. B. Na+,Fe3+, NO3-, N2O5.
C. Fe3+, Na+, N2O5, NO3-, Fe. D. Na+, Fe2+, Fe3+, Ca, F2, Cl2.
Câu 7: Khi thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch NaOH dư, thu được:
A. 1 muối và 1 anđehit. B. 2 muối và nước
C. 1 muối và 1 ancol. D. 1 muối và 1 xeton.
Câu 8: Cho 2,3 gam hỗn hợp MgO, CuO, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dich HCl 0,1M và H2SO4 0,2 M. Khối lượng muối thu được là:
A. 3,275 gam. B. 17,475 gam. C. 17,574 gam. D. 4,175 gam.
Câu 9: Để điều chế vinyl axetat ta cho:
A. Axit axetic tác dụng với axetilen B. Axit axetic tác dụng với ancol vinylic
C. Axit axetic tác dụng với etilen D. Axit axetic tác dụng với vinyl clorua.
Câu 10: Một hợp chất B có công thức C4H8O2. B tác dụng được với NaOH, cho phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3, nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của B phải là:
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH(CH3)2. D. CH3CH(OH)CH2CHO.
Câu 11: Cho phản ứng hoá học H2S + 4Cl2 + 4H2O à H2SO4 + 8HCl. Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất tham gia phản ứng
A. Clo là chất khử, H2O là chất oxi hoá. B. Clo là chất oxi hoá, H2O là chất khử.
C. H2S là chất oxi hoá, Clo là chất khử. D. H2S là chất khử, Clo là chất oxi hoá.
Câu 12: Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4 và AlCl3. Chọn một trong các hoá chất sau đẻ phân biệt các chất trên.
A. NaOH. B. BaCl2. C. AgNO3. D. Quỳ tím.
Câu 13: Toluen tham gia phản ứng thế với Br2 khi có xúc tác bột Fe sẽ ưu tiên thế ở vị trí:
A. meta B. octo C. para D. octo vµ para.
Câu 14: Xét các chất: (I): Axit axetic; (II): Phenol; (III): Glixerin ; (IV): Axit fomic; (V): Rượu metylic; (VI): Nước; (VII): Axit propionic. Độ mạnh tính axit các chất tăng dần như sau:
A. (V) < (VI) < (II) < (III) < (VII) < (I) < (IV) B. (VI) < (V) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV)
C. (V) < (III) < (VI) < (II) < (VII) < (I) < (IV) D. (V) < (VI) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV)
Câu 15: Sắt để ngoài không khí bị gỉ là do phản ứng hoá học noà sau đây:
A. 3Fe + 2O2 à Fe3O4. B. 3Fe + 4H2O à Fe3O4 + 4H2.
C. Fe + CO2 + H2O à FeCO3 + H2 D. 4Fe + 3O2 + 6H2O à 4Fe(OH)3
Câu 16: Nếu lấy khối lượng KMnO4 và MnO2 bằng nhau để tác dụng với dung dịch HCl đặc thì chất nào cho nhiều Cl2 hơn?
A. Lượng Cl2 sinh ra như nhau. B. MnO2.
C. KMnO4. D. Không xác định được.
Câu 17: Một học sinh lấy 0,46 gam Na cho vào 20 gam một loại giấm ăn (dung dịch CH3COOH 4,2%). Sau khi kết thúc phản ứng, học sinh này đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam hỗn hợp chất rắn khan. Trị số của m bằng bao nhiêu?
A. 1,3 gam B. 1,388 gam C. 0,825 gam D. 1,532 gam
(Na = 23; C = 12; H = 1; O = 16)
Câu 18: giữa glixerol và axít béo C17H35COOH có thể tạo được tối đa bao nhiêu este đa chức:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 19: Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là:
A. 5,07 gam. B. 4,45 gam. C. 5,69 gam. D. 2,485 gam.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl. Dẫn khí thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa tạo ra là:
A. 100,0g. B. 0,1g. C. 10,0g. D. 1,0g.
Câu 21: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M, ZnSO4 1M và Al2(SO4)3 1M. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được khối lượng chất rắn là:
A. 10,2 gam B. 10,03gam. C. 2,04gam. D. 20,04 gam.
Câu 22: Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp bột Al2O3 và CuO mà không làm thay đổi khối lượng, có thể dùng các hoá chất sau :
A. Axit HCl, dung dịch NaOH. B. Dung dịch amoniac.
C. Dung dịch NaOH, khí CO2. D. Nước.
Câu 23: Từ 13,8 gam rượu etylic người ta điều chế được butađien-1,3 với hiệu suất 80%. Lượng hiđrocacbon này làm mất màu hoàn toàn với dung dịch nước brom có hòa tan 22,4 gam Br2. Lượng sản phẩm cộng brom 1,2 và 1,4 thu được bằng nhau. Không còn hiđrocacbon sau phản ứng. Số mol các sản phẩm cộng thu được là:
A. 0,06 mol; 0,06 mol B. 0,045 mol; 0,045 mol; 0,03 mol
C. 0,04 mol; 0,04 mol; 0,04 mol D. 0,05 mol; 0,05 mol; 0,02 mol
Câu 24: một hỗn hợp nặng 14,3g gồm K và Zn tan hết trong nước dư tạo ra dung dịch chỉ chứa duy nhất là muối. khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích H2 thoát ra (đktc). (Li=7, Na=23,
A. 7,8g K; 6,5g Zn; 2,24 lít H2. B. 3,9g K ; 10,4g Zn; 2,24 lít H2.
C. 7,8g K; 6,5g Zn; 4,48 lít H2. D. 7,8g K; 6,5g Zn; 1,12 lít H2.
Câu 25: Công thức hoá học nào sau đây là của nước Svâyde, dùng để hoà tan xenlulôzơ, trong quá trình sản xuất tơ nhân tạo.
A. CuCl2. B. Cu(NH3)4(OH)2. C. Cu(NO3)2. D. CuSO4.
Câu 26: Chất nào dưới đây không có đồng phân cis, trans?
A. Buten-2 B. 1,2-Đibrom eten
C. 2,4-Đimetylpenten-2 (2,4-Đimetylpent-2-en) D. 2-Metylbuten-2-ol-1
Câu 27: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường thực hiện phản ứng hoá học nào sau đây :
A. Cho andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3.
B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3.
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3.
Câu 28: Một dung dịch chứa x mol NaAlO2 tác dụng với một dung dịch chứa y mol HCl. điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. y<4x. B. x=y. C. x=2y. D. y<5x.
Câu 29: Một dung dịch hỗn hợp gồm 0,2mol Na+ , 0,2mol Mg2+, 0,1mol SO42- và x mol Cl-. Giá tri của x là:
A. 0,3 mol. B. 0,2 mol. C. 0,1 mol. D. 0,4 mol.
Câu 30: Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị trong đó đồng vị 109Ag chiếm 44%. Biết nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 là:
A. 108. B. 106. C. 106,5. D. 107.
Câu 31: Cho 4 cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; 2H+/H2 Hãy sắp xếp thứ tự tính oxi hóa tăng dần của các cặp trên.
A. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ B. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe
C. Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < 2H+/H2 < Fe3+/Fe2+ D. Fe3+/Fe2+ < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe2+/Fe
Câu 32: Để phân biệt O2 và O3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Quỳ tím. B. Dung dich KI + Hồ Tinh bột.
C. Nước Brôm. D. Dung dich KMnO4.
Câu 33: Xem sơ đồ phản ứng, mỗi mũi tên là một phản ứng:
D chứa hai nguyên tử Cacbon, E chứa một nguyên tử Cacbon trong phân tử. A có thể là chất nào trong các chất dưới đây?
A. CH4 B. HCOO-CH2CH3 C. HCOO-CH2CH2OOCH D. Tất cả đều đúng
Câu 34: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:
A. Hêmatit nâu. B. Manhêtit. C. Xiđêrit. D. Hêmatit đỏ.
Câu 35: Điện phân điện cực trơ dung dịch muối clorua kim loại hoá trị (II)với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng điện cực catôt tăng 1,92 gam. Kim loại hoá trị (II) đó là:
A. Đồng. B. Canxi. C. Kẽm. D. Bari.
Câu 36: Nguyên tố nào sau đây có năng lượng ion hoá I1 nhỏ nhất:
A. Cs. B. Na. C. Li D. K.
Câu 37: Tên gọi chất nào sau đây chứa CaCO3 trong thành phần hoá học.
A. Pirit. B. Xiđêrit. C. Cacnalit. D. Đôlômit.
Câu 38: đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm hai andehit no đơn chức mạch hở thu được 0,4 mol CO2. mặt khác hiđro hoá hoàn toàn m(g) X cần 0,2 mol H2 (Ni,toC). sau phản ứng thu được hỗn hợp hai ancol. đốt cháy hoàn toàn hai ancol này thì số mol nước thu được là:
A. 0,3 mol B. 0,6mol C. 0,4mol D. 0,8mol
Câu 39: Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI thì thấy:
A. Có một dung dịch tạo kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết tủa.
B. Có 3 dung dịch tạo kết tủa và một dung dịch không tạo kết tủa.
C. Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa.
D. Có 2 dung dịch tạo kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa.
Câu 40: Hai este A,B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2; A,B đều cộng hợp với Brôm theo tỷ lệ 1:1. A tác dụng với dd NaOH cho một muối và một andehit. B tác dụng với dd NaOH cho hai muối và nước , các muối đều có phân tử khối lớn hơn của CH3COONa. Công thức cấu tạo của A, B lần lượt là:
A. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH B. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2= CH-COOC6H5
C. C6H5COOCH=CH2 và CH2= CH-COOC6H5 D. HOOC-C6H4-CH=CH2 vàHOOC-CH=CH-C6H5
Câu 41: Tơ visco, tơ axetat là:
A. Thuộc loại tơ tổng hợp B. Thuộc loại tơ polieste
C. Thuộc loại tơ amit (amid) D. Thuộc loại tơ nhân tạo.
Câu 42: Chất nào cho được phản ứng trùng hợp?
(1): Isopren (2): Isopentan (3): Axetilen (4): Vinylaxetilen
(5): Etylenglicol (6): Axit propionic (7): Vinyl axetat (8): Axit oxalic
A. Tất cả các chất trên B. (1), (3), (4), (7) C. (1), (4), (7) D. (1), (3), (4), (5), (7), (8)
Câu 43: Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 2,24 lít CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là:
A. 5,40g. B. 5,03g. C. 5,04g. D. 5,02g.
Câu 44: hỗn hợp M chứa 3 axit cacboxylic đơn chức mạch hở, trong đó có hai axit no kết tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng và một axit không no có một liên kết đôi ở gốc hiđrôcacbon.
Cho 29,6 g M tác dụng với dung dịch NaOH rồi cô cạn ,thu được 40,6 g hỗn hợp muối khan. đốt cháy hoàn toàn 8,88 g M thu được 6,72 lít CO2 (đktc).
Ba axit là:
A. HCOOH ; CH3COOH; CH2=CH-CH2 - COOH
B. HCOOH ; CH2=CH- COOH ; CH2=CH-CH2-COOH
C. CH3COOH; CH3CH2COOH; CH2=CH- COOH
D. HCOOH ; CH3COOH; CH2=CH- COOH
Câu 45: Trong phòng thí nghiệm dung dịch axit HF được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu nào sau đây :
A. Kim loại. B. Nhựa. C. Thuỷ tinh. D. Gốm sứ.
Câu 46: Cho các loại phân bón sau:
(1) (NH4)2SO4 ; (2) NH4Cl ; (3) NaNO3; (4) KNO3; (5) Ca(NO3)2 ; (6) NH4NO3; (7)CaCN2;
(8) (NH4)2CO. Bón cho loại đất kiềm (dư ion OH- ) nên dùng các loại phân sau thì thích hợp:
A. 2,7. B. 6,8. C. 1,2. D. 2,6.
Câu 47: Anion X2- có cấu hình eletron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong Bảng Tuần Hoàn là:
A. Chu kì 4, nhóm VIIA. B. Chu kì 3, nhóm IA.
C. Chu kì 3 nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm IA.
Câu 48: Một hỗn hợp X gồm hiđrô, một ankan và một anken. Cho 1120 cm3 X qua ống đựng bột Ni đun nóng thì còn 896 cm3. Dẫn tiếp hỗn hợp khí này qua bình đựng nước brôm dư, thì thấy khối lượng bình brom tăng lên 0,63 g và sau cùng còn hỗn hợp khí Y có thể tích 560 cm3. Tỷ khối của Y so với không khí là 1,23.
Ankan v à anken l ần lượt là:
A. C3H8 v à C4H8 B. C2H6 v à C4H8 C. C2H6 v à C3H6 D. C3H8 v à C3H6
Câu 49: Nguyên tử Ne và các ion Na+, O2- có đặc điểm chung nào sau đây:
A. Có cùng số proton. B. Có cùng số electron.
C. Có cùng số khối. D. Có cùng số nơtron.
Câu 50: Để phân biệt nhanh ba chất lỏng không màu: Axit metacrilic, Axit fomic, Phenol, dùng được thuốc thử nào dưới đây?
A. Nước brom B. Thuốc thử Tollens (Dung dịch AgNO3/NH3)
C. CaCO3 D. Quì tím
- Câu 51. Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác H2SO4 đậm đặc ở dưới 1400C có thể thu được bao nhiêu ete ?
A. 1 ete. B. 2 ete. C. 3 ete D. 4 ete
Câu 52. Cho nước brom dư vào 100 gam dung dịch phenol thu được 9,93 gam kết tủa trắng. Giả sử phản ứng hoàn toàn, nồng độ % phenol trong dung dịch là:
A. 0,94% B. 1,88% C. 2,82% D. 3,76%
Câu 53. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2CH3NH2 + H2SO4 ® (CH3NH3)2SO4 B. 3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3 ® Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
C. C6H5NH2 +2Br2 ® 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr D. C6H5NO2 + 3Fe +7HCl ® C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O
Câu 54. Trong công nghiệp, andehit fomic được điều chế trực tiếp
A. chỉ từ metan B. chỉ từ rượu metylic
C. chỉ từ axit fomic D. từ metan hoặc từ rượu metylic
Câu 55. Cho 1,0 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và cho 1,0 gam axit fomic vào ống nghiệm thứ hai, sau đó cho vào cả hai ống nghiệm trên một lượng dư bột CaCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích CO2 thu được ở cùng t0,P
A. từ hai ống nghiệm bằng nhau B. từ ống thứ nhất nhiều hơn từ ống thứ hai
C. từ ống thứ hai nhiều hơn từ ống thứ nhất D. từ cả hai ống đều lớn hơn 22,4 lít (đktc)
Câu 56. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 , có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là :
A. HCOOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3
7. Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50 M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là:
A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH2CH3.
B. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3
C. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3
D. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3.
8. Có một số tính chất đặc trưng:
1) chất lỏng 2) màu xanh lam 3) có vị ngọt
4) tan nhiều trong nước.
Tác dụng được với:
5) kim loại kiềm 6) trùng hợp 7) phản ứng với axít
8) phản ứng với đồng (II) hiđroxyt 9) phản ứng với NaOH.
những tính chất nào đúng với tính chất của glixerin?
A. 2 ,6 ,9 B. 1 ,2, 3, 4, 6, 8 C. 9, 7, 5, 4, 1 D. 1, 3, 4, 5, 7, 8.
----------------------------------------------
File đính kèm:
- on DH 14.doc