Câu 1: Nhận biết phenol và benzen. Ta dùng thuốc thử nào sau?
A. dung dịch HCl B. Dung dịch AgNO3 trong NH3
C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch brom
Câu 2: Cho 200ml dung dịch NaOH 0,5M trung hòa vừa đủ lượng phenol. Khối lượng phenol đã đem dùng là:
A. 4,7(g) B. 9,4(g) C. 18,8(g) D. 14,1(g)
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2321 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn: phenol -11 (cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Trường THPT Phan Đình Phùng
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Môn: Phenol -11 (Cơ Bản)
Thời gian làm bài: phút;
(27 câu trắc nghiệm)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 356
Câu 1: Nhận biết phenol và benzen. Ta dùng thuốc thử nào sau?
A. dung dịch HCl B. Dung dịch AgNO3 trong NH3
C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch brom
Câu 2: Cho 200ml dung dịch NaOH 0,5M trung hòa vừa đủ lượng phenol. Khối lượng phenol đã đem dùng là:
A. 4,7(g) B. 9,4(g) C. 18,8(g) D. 14,1(g)
Câu 3: Cho phản ứng:
Chất (X) có công thức là:
A. B.
C. D.
Câu 4: Phenol và ancol etylic giống nhau ở phản ứng nào sau đây:
A. tác dụng với dung dịch HCl B. tác dụng với dung dịch NaOH
C. tác dụng với kim loại Na. D. Tác dụng với dung dịch brom
Câu 5: Khi cho 21,4(g) hỗn hợp gồm phenol và một ancol đơn no tác dụng với Na dư thì thấy có 3,36 lít khí thoát ra ở đktc. Mặt khác cũng hỗn hợp trên cần trung hòa bởi 50(ml) dung dịch NaOH 2M. Công thức của ancol đã dùng là:
A. B.
C. D.
Câu 6: Công thức phân tử chung của phenol là:
A.
B.
C. Nhóm OH gắn vào nguyên tử cacbon ngoài vòng benzen
D. Nhóm OH gắn vào nguyên tử cacbon trong vòng benzen
Câu 7: Tách hỗn hợp gồm phenol và benzen. Người ta dùng các chất sau:.
A. dùng dung dịch NaOH và dùng khí CO2 . B. Dùng dung dịch brom và dung dịch NaOH.
C. Dùng dung dịch NaOH vả dung dịch NH3 . D. dùng dung dịch HCl và khí CO2.
Câu 8: Chất sau có tên gọi là:
A. 3- metyl phenol
B. 3- metyl phenol hoặc 1-hidroxi -3-metyl benzen
C. 1-metyl-3-hidroxi benzen
D. 1-hidroxi -3-metyl benzen
Câu 9: chất nào sau đây thuộc phenol đa chức.
A. B.
C. D.
Câu 10: Khi cho a(g) phenol tác dụng với 200(g) dung dịch NaOH 4% thì vừa đủ. a(g) có giá trị là:
A. 18,8(g) B. 9,4(g) C. 14,1(g) D. 4,7(g)
Câu 11: Cho phản ứng sau:
Chất (X ) có công thức cấu tạo là:
A. B.
C. D.
Câu 12: Cho 14(g) hỗn hợp gồm phenol và ancol no đơn chức (A) tác dụng vừa đủ với K thì thu được 2,24 lít khí ở đktc. Mặt khác cũng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 20 (g) dung dịch NaOH 20%. Công thức phân tử của ancol (A) là:
A. B.
C. D.
Câu 13: Cho m(g) hỗn hợp gồm phenol và ancol etylic tác dụng với Na dư thì thu được 2.24 lít khí ở đktc. Mặt khác nếu trung hòa hỗn hợp trên cần dùng 100(ml) dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 4,6(g). B. 14(g). C. 9,4(g). D. 12(g).
Câu 14: Một dung dịch chứa 6,1(g) chất đồng đẳng của phenol đơn chức tác dụng với dung dịch brom dư thu được 17,95(g) hợp chất chứa 3 nguyê tử brom trong phân tử. công thức phân tử của chất đồng đẳng của phenol là:
A. B.
C. D.
Câu 15: Thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn khi cho 9,4(g) phenol tác dụng với Na đủ là:
A. 0,56 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít
Câu 16: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch Br2. Sản phẩm thu được có tên gọi là:
A. 1,3,5- tri brom phenol B. 2,4,6-tri hidroxi phenol
C. 2,3,5 – tri brom phenol D. 2,4,6-tri brom phenol
Câu 17: Khi cho khí CO2 vào dung dịch đựng natri phenolat(C6H5ONa) thì có hiện tượng.
A. dung dịch không đổi màu. B. Dung dịch xuất hiện kết tủa.
C. dung dịch xuất hiện màu xanh. D. dung dịch xuất hiện kết tủa sau đó tan
Câu 18: Cho phản ứng:
Chất (X ) có công thức cấu tạo là:
A. B.
C. D.
Câu 19: Đốt cháy 1 mol chất(A) thu được số mol CO2 nhỏ hơn 8(mol). Khi cho chất (A) tác dụng với NaOH thì thấy số mol NaOH cần dùng bằng số mol chất (A). mặt khác khi cho chất (A) tác dụng với Na thì thấy số mol khí thoát ra bằng số mol chất (A). Công thức cấu tạo của (A) là.
A. B. C. D.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng:
Trong đó chất (C) có công thức cấu tạo là:
A. B. C. D.
Câu 21: Chất nào sau đây thuộc loại phenol.
A. B.
C. D.
Câu 22: Hợp chất (A) có công thức là C7H8O. Xác định công thức cấu tạo của (A). Biết rằng (A) tác dụng được với Na, không tác dụng với NaOH.
A. B. C. D.
Câu 23: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Phenol có tính axit yếu, không làm quỳ tím đổi màu.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch Brom, Na và dung dịch NaOH
C. Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –OH(hidroxyl) liên kết trực tiếp vòng benzen
D. Phenol có tính axit mạnh, làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 24: Khi cho 20(g) hỗn hợp gồm phenol và ancol etylic tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. thành phần phần trăm khối lượng của ancol etylic trong hỗn hợp là:
A. 5,3(%) B. 47(%) C. 75(%) D. 50(%)
Câu 25: Đốt cháy 1 mol phenol thì thu được số mol CO2 là:
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 26: Khi cho phenol, ancol etylic và benzen tác dụng lần lượt với Na, NaOH, dung dịch brom thì tổng số phản ứng xảy ra là:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng:
Trong đó chất (C) có công thức cấu tạo là:
A. B. C. D.
Câu 28 : Cho một phenol (A).
+ Trung hòa 1(mol) phenol (A) cần dùng 2 mol NaOH.
+ Khi đốt cháy (A) thu được số mol khí cacbonic nhỏ hơn 7.
Xác định công thức của phenol (A):
A. B.
C. D.
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- Trac nghiem Phenol khoi 11.doc