Câu 1: Số các số tự nhiên có 2 chữ số mà 2 chữ số đó là số chẵn là
A. 20 B. 15 C. 18 D. 16
Câu 2: Giả sử một công việc có thể tiến hành theo 2 phương án A và B. Phương án A có n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách. Khi đó :
A. công việc có thể thực hiện bằng ½ m.n cách. B. các câu trên đều sai.
C. công việc có thể được thực hiện bằng m+n cách. D. công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách .
Câu 3: Cho các số 0,1,2,3,4,5. Từ các chữ số đã cho ta lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số và 4 chữ số đó khác nhau từng đôi một? đáp số của bài toán này là
A. Một kết quả khác B. 752 C. 156 D. 160
Câu 4: Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số 6,7,8,9?
A. 16 B. 24 C. một số khác D. 4
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1912 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn: Toán lớp 11 - Mã đề thi 357, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Mê Linh
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN :TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 15 phút
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..............................................Lớp............................
Câu 1: Số các số tự nhiên có 2 chữ số mà 2 chữ số đó là số chẵn là
A. 20 B. 15 C. 18 D. 16
Câu 2: Giả sử một công việc có thể tiến hành theo 2 phương án A và B. Phương án A có n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách. Khi đó :
A. công việc có thể thực hiện bằng ½ m.n cách. B. các câu trên đều sai.
C. công việc có thể được thực hiện bằng m+n cách. D. công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách .
Câu 3: Cho các số 0,1,2,3,4,5. Từ các chữ số đã cho ta lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số và 4 chữ số đó khác nhau từng đôi một? đáp số của bài toán này là
A. Một kết quả khác B. 752 C. 156 D. 160
Câu 4: Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số 6,7,8,9?
A. 16 B. 24 C. một số khác D. 4
Câu 5: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người vào một bàn tròn có 6 chỗ ngồi?
A. 120 B. 150 C. 360 D. Một kết quả khác
Câu 6: Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong các chữ số 0,1,2,3,4,5?
A. 80 B. 60 C. 240 D. 600
Câu 7: Cho 6 chữ số 2,3,4,5,6,7. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số đó?
A. 216 B. 256 C. 18 D. 36
Câu 8: Cho 6 chữ số 4,5,6,7,8,9. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó?
A. 216 B. 120 C. 180 D. 256
Câu 9: Từ 12 người, người ta thành lập một ban kiểm tra gồm 2 người lãnh đạo và 3 ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách?
A. B. C. D. Một kết quả khác
Câu 10: Bạn muốn mua một cây bút mực và cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu mực khác nhau, và các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như thế bạn có số cách lựa chọn là.
A. 64 B. 20 C. 32 D. 16
Câu 11: Từ một nhóm học sinh tuyển chọn gồm 6 nam và 4 nữ, người ta muốn thành lập một ban đại diện học sinh gồm 4 người, trong đó phải có cả nam lẫn nữ. biết rằng anh An và cô Thúy nằm trong số 10 người đó, ngoài ra, có và chỉ có một trong hai người này sẽ thuộc về ban đại diện nói trên. Hỏi có mấy cách thành lập ban điều hành?
A. 216 B. 120 C. 101 D. 103
Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau (số hàng nghìn khác 0) Đáp số của bài toán này là
A. 3280 B. 2650 C. 2240 D. Một kết quả khác
Câu 13: Một hội đồng gồm 5 nam và 4 tuyển vào ban quản trị gồm 4 người, biết rẳng ban quản trị phải có ít nhất một nam và một nữ. Hỏi có bao nhiêu cách tuyển chọn.
A. 240 B. 126 C. 260 D. 120
Câu 14: Trong 1 bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên. Có bao nhiêu cách lấy được 2 viên cùng màu?
A. 9 B. 18 C. 22 D. 4
Câu 15: Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5. Từ các chữ số đã cho ta lập được bao nhiêu số chia hết cho 9, biết rằng số này có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi một?
A. Một kết quả khác B. 20 C. 16 D. 18
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
File đính kèm:
- kt 15 phut 11(5).doc