Câu 1: Một vật có khối lượng 1kg ở trên mặt đất có trọng lượng 10(N). Khi vật chuyển động tới một điểm cách tâm trái đất là 2R (R = 6400Km là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng là bao nhiêu ?
A. 2,5 (N) B. 3 (N) C. 1 (N) D. 10 (N)
Câu 2: Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất là 105Pa. Tính áp suất của không khí trong bơm khi không khí bị nén xuống còn 23cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 390C.
A. 5,5 . 105Pa B. 5 . 105Pa C. 5 . 104Pa D. 5,2 . 105Pa
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 717 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn vật lí 10 – ban tự nhiên thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Phú Xuyên B
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vật lí 10 – Ban Tự nhiên
Thời gian làm bài: 45 phút;
(9 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................................
Số báo danh:...................................Lớp:............................................
Mã đề thi 169
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Một vật có khối lượng 1kg ở trên mặt đất có trọng lượng 10(N). Khi vật chuyển động tới một điểm cách tâm trái đất là 2R (R = 6400Km là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng là bao nhiêu ?
A. 2,5 (N) B. 3 (N) C. 1 (N) D. 10 (N)
Câu 2: Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất là 105Pa. Tính áp suất của không khí trong bơm khi không khí bị nén xuống còn 23cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 390C.
A. 5,5 . 105Pa B. 5 . 105Pa C. 5 . 104Pa D. 5,2 . 105Pa
Câu 3: Cơ năng là một đại lượng ? (Chọn đáp án đúng).
A. Luôn luôn dương hoặc bằng 0. B. Có thể dương, hoặc âm, hoặc bằng 0.
C. Luôn luôn dương. D. Luôn luôn khác 0.
Câu 4: Động năng của một vật tăng khi nào ?
A. Vận tốc của vật v>0. B. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
C. Gia tốc a>0. D. Gia tốc của vật tăng.
Câu 5: Một vật có khối lượng 1kg có thế năng là 1J đối với mặt đất lấy g = 9,8m/s2 khi đó vật ở độ cao là bao nhiêu.
A. 32 m B. 1 m C. 9,8 m D. 0,102 m
Câu 6: Ở nhiệt đô 150C thanh ray đường sắt dài 12,5m. Hỏi khe hở giữa hai thanh ray phải là bao nhiêu để thanh ray không bị cong khi nhiệt độ tăng đến 500C. Biết a = 11.10-6k-1.
A. 5 mm B. 5,5 mm C. 4,8 mm D. 4,5 mm
Câu 7: Điều gì xẩy ra với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên.
A. Không thay đổi. B. Tăng lên. C. Giảm đi. D. Không biết được.
Câu 8: Đặc điểm và tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến chất rắn kết tinh.
A. Có dạng hình học xác định. B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. D. Có cấu trúc tinh thể.
Câu 9: Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80m so với mặt đất với vận tốc ban đầu v0 = 20m/s, lấy g = 10m/s2.
Xác định tầm bay xa của vật đó là:
A. 80m B. 70m C. 60m D. 90m
PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Con lắc thử đạn. Đó là một hộp đựng cát có khối lượng M treo vào sợi dây có chiều dài l (Hv). Nếu bắn một viên đạn có khối lượng m chuyển động theo phương ngang, thì đạn cắm vào cát.
Xác định vận tốc của đạn trước khi va chạm.
Câu 2: Một lựu đạn được ném với vận tốc v0 = 10m/s theo phương xiên hợp với đường nằm ngang một góc a = 600. Khi lên tới điểm cao nhất thì nó nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh 1 rơi thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 10m/s.
1, Tìm hướng và độ lớn vận tốc của mảnh 2.
2, Mảnh 2 lên tới độ cao cực đại là bao nhiêu so với điểm ném lấy g = 10m/s2.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- 01_169.doc