Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí 10 nâng cao

Câu 1: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng lên với vận tốc đầu 20m/s. Bỏ qua các lực cản và lấy g=10m/s2. Vật đi được quãng đường 25m mất khoảng thời gian là:

A. 3s B. 2s C. 1s D. không tính được

Câu 2: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Thời gian rơi của vật thứ nhất gấp hai lần thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số độ cao là bao nhiêu:?

A. 0,5 B. 2 C. 0.25 D. 4

Câu 3: Kéo một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có khối lượng 11kg trượt đều trên sàn nằm ngang với lực kéo F = 20(N) chếch lên góc so với sàn . Lấy g=10m/s2 và . Hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ với sàn là:

A. 0,34 B. 0,10 C. 0,17 D. 0,20

Câu 4: Tìm phát biểu sai về chuyển động tịnh tiến của một vật:

A. Mọi điểm của vật có cùng một vận tốc

B. Chuyển động tịnh tiến là chuyển động thẳng đều hoặc không đều

C. Quỹ đạo của mọi điểm của vật là những đường giống nhau.

D. Đoạn thẳng nối hai điểm bất kì luôn luôn giữ nguyên phương

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 731 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí 10 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật lí Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 743 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng lên với vận tốc đầu 20m/s. Bỏ qua các lực cản và lấy g=10m/s2. Vật đi được quãng đường 25m mất khoảng thời gian là: A. 3s B. 2s C. 1s D. không tính được Câu 2: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Thời gian rơi của vật thứ nhất gấp hai lần thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số độ cao là bao nhiêu:? A. 0,5 B. 2 C. 0.25 D. 4 Câu 3: Kéo một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có khối lượng 11kg trượt đều trên sàn nằm ngang với lực kéo F = 20(N) chếch lên góc so với sàn . Lấy g=10m/s2 và . Hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ với sàn là: A. 0,34 B. 0,10 C. 0,17 D. 0,20 Câu 4: Tìm phát biểu sai về chuyển động tịnh tiến của một vật: A. Mọi điểm của vật có cùng một vận tốc B. Chuyển động tịnh tiến là chuyển động thẳng đều hoặc không đều C. Quỹ đạo của mọi điểm của vật là những đường giống nhau. D. Đoạn thẳng nối hai điểm bất kì luôn luôn giữ nguyên phương Câu 5: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều ngược chiều dương với tốc độ ban đầu 20 m/s, quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại là 100m. Gia tốc của chuyển động là: A. a = -4 m/s2 B. a = 2 m/s2 C. a = - 2 m/s2 D. a = 4 m/s2 Câu 6: Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0,4m. biết rằng nó đi được 5 vòng trong một giây. Hãy xác định gia tốc hướng tâm của nó. A. 128,9m/s2 B. 569,24m/s2 C. 399,4m/s2 D. 394,4m/s2 Câu 7: Một vật rơi từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc trung bình và thời gian rơi là : A. 15m/s; 3s. B. 45m/s; 9s C. 30m/s; 3s D. 10m/s; 4,5s Câu 8: Một vật có trọng lượng P đứng cân bằng nhờ 2 dâyOA làm với trần một góc 600 và OB nằm ngang (hình 1). Độ lớn của lực căng T1 của dây OA bằng: A. P B. C. D. 2P Câu 9: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2 , thời điểm ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng. A. B. C. D. Câu 10: Một vật được thả không vận tốc đầu. Nếu nó rơi xuống được một khoảng cách s1 trong giây đầu tiên và thêm một đoạn s2 trong giây kế kế tiếp thì tỉ số s2/s1 là: A. 5 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 11: Trong một chuyển động tròn đều vectơ gia tốc . A. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi. B. Có độ lớn không thay đổi vì vận tốc luôn thay đổi . C. Không đổi . D. Có phương vuông góc với vận tốc góc và có độ lớn tỉ lệ với bình phương vận tốc góc. Câu 12: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều,khi t = 4s thì x = 3m. Khi t = 5s thì x = 8m và v = 6m/s. Gia tốc của chất điểm là : A. 1 m/s2 B. 4m/s2 C. 2m/s2 D. 3m/s2 Câu 13: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có : A. Gia tốc a >0. B. Tích số a.v > 0. C. Tích số a.v < 0. D. Vận tốc tăng theo thời gian. Câu 14: Cho cơ hệ như hình 3, khối lượng của các vật là mA = 260g, mB = 240g, bỏ qua mọi ma sát, sợi dây không dãn, khối lượng của dây và tòng rọc không đáng kể. Lấy g=10m/s2. Gia tốc a của vật và sức căng T của dây là A. a = 0,4m/s2; T = 2,470(N). B. a = 0,4m/s2; T = 2,496(N). C. a = 0,2m/s2; T = 2,522(N). D. a = 0,2m/s2; T = 2,548(N). Câu 15: Xe được hãm phanh trên đoạn đường dài 90m, vận tốc giảm đều từ 20 m/s xuống còn 10 m/s. Thời gian hãm phanh là: A. 3,2 s B. 5,2 C. 4,5 s D. 6,0 s Câu 16: Hai người đi bộ theo một chiều trên một đường thẳng AB, cùng suất phát tại vị trí A, với vận tốc lần lượt là 1,5m/s và 2,0m/s, người thứ hai đến B sớm hơn người thứ nhất 5,5min. Quãng đường AB dài A. 1485m B. 2200m C. 1980m D. 165m Câu 17: Một quả bóng , khối lượng 500g bay với tốc độ 20 m/s đập vuông góc vào bức tường và bay ngược lại với tốc độ 20m/s.Thời gian va đập là 0,02s. Lực do bóng tác dụng vào tường có độ lớn và hướng: A. 500N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng B. 500N, cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng C. 1000N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng D. 1000N, cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng Câu 18: Trên hai đường thẳng vuông góc có hai xe chuyển động đều đến điểm cắt nhau của hai đường (mỗi xe trên một đường). Xe thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h và xe thứ hai 40km/h. Hai xe lại gần nhau với tốc độ bằng A. 50km/h B. 35km/h C. 70km/h D. 10km/h Câu 19: Cho hệ 2 vật m1 và m2 nằm trên mặt phẳng ngang không ma sát , tác dụng lên vật 1 một lực F theo phương ngang , vật 1 đẩy vật 2 cùng chuyển động với gia tốc a . Lực mà vật 1 tác dụng lên vật 2 có độ lớn bằng : A. F B. (m1 + m2)a C. (m1 _ m2)a D. m2a Câu 20: Một vật trượt nhanh dần đều xuống mặt phẳng nghiêng góc so với mặt phẳng ngang với gia tốc a .Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động , khi đó hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là A. . B. . C. . D. . Câu 21: Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc a1 = 1 m/s2, truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc a2 = 3 m/s2. Hỏi lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m = một gia tốc là bao nhiêu? A. 4/3 m/s2 B. 2m/s2 C. 0,5m/s2 D. 0,75m/s2 Câu 22: Lực và phản lực có: A. Cùng giá cùng độ lớn nhưng ngược chiều. B. Cùng phương cùng độ lớn và cùng chiều C. Cùng phương cùng độ lớn nhưng ngược chiều D. Cùng giá cùng độ lớn và cùng chiều. Câu 23: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x = 20 - 3t (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Quãng đường vật chuyển động được sau 5 giây chuyển động là: A. 15 m B. 5 m C. 12 m D. 10 Câu 24: Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được ba phần tư độ cao rơi. Thời gian rơi là : A. không tính được vì chưa cho g cụ thể. B. 2s C. 2/3s và 2s D. 2/3s Câu 25: Hai lực và vuông góc với nhau. Các độ lớn là 3N và 4N. Hợp lực của chúng tạo với hai lực này các góc bao nhiêu? A. 420 và 480 B. 330 và 570 C. 370 và 530 D. 300 và 600 Câu 26: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc như hình 2. Công thức vận tốc và công thức đường đi của vật là: A. v=20+t ; s =20t +t2/2. B. v= 20 –t; s=20t –t2/2. C. v= 40 -2t ; s = 40t –t2. D. v = t ; s = t2/2. Câu 27: Chất điểm sẽ chuyển động thẳng chậm dần đều nếu : A. a 0 B. v0 = 0 và a 0 D. a > 0 và v0 > 0 Câu 28: Một xe ô tô đua khởi hành chuyển động nhanh dần đều và sau 2 giây đạt được vận tốc 360 km/h. Quãng đường xe đi được trong thời gian ấy là: A. 180 m B. 200 m C. 50 m D. 100 m Câu 29: Hai học sinh mỗi em một đầu cùng kéo một cái lực kế .Số chỉ của lực kế sẽ là bao nhiêu nếu mỗi học sinh đã kéo bằng lực 50N. A. 0N B. 50N C. 2500N. D. 100N Câu 30: Một bánh xe có bán kính R quay đều quanh trục. Gọi v1, T1 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R1. Gọi v2 , T2 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R2 = R1 .Tốc độ dài và chu kỳ của 2 điểm đó liên hệ với nhau: A. v1 = 2v2 , T1 = T2 . B. v1 = v2 , T1 = T2 . C. v1 = 2v2 , T1 = 2T2 . D. v1 = v2 , T1 =2T2 . Câu 31: Một vật có khối lượng 50kg chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 0,2m/s và khi đi được quãng đường 50cm vận tốc đạt được 0,9m/s thì hợp lực tác dụng vào vật là: A. 38N B. 24,5N C. 34,5N D. 38,5N Câu 32: Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức gia tốc hướng tâm. A. B. C. D. Câu 33: Chất điểm chuyển động trên trục Ox, bắt đầu chuyển động lúc t = 0 và có phương trình x = -t2 + 10t + 8 (đơn vị m và s). Tính chất của chuyển động là: A. Chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm. B. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm. C. Nhanh dần đều theo chiều âm rồi chậm dần đều theo chiều dương D. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều dương. Câu 34: Tung một hòn sỏi theo phương thẳng đứng hướng từ dưới lên trên với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2. Thời gian hòn sỏi rơi về chỗ ban đầu là: A. 1s B. 4s C. 3s D. 2s Câu 35: Một ôtô chạy với vận tốc 36km/h thì qua một khúc quanh là một cung tròn bán kính 100m. Tính gia tốc hướng tâm của xe. A. B. C. D. Câu 36: Một cái hòm khối lượng m = 40kg đặt trên sàn nhà. Hệ số ma sát trượt giữa hòm và sàn nhà là m = 0,2. Người ta đẩy hòm bằng một lực F = 200N theo phương hợp với phương ngang một góc a = 300, chếch xuống phía dưới. Gia tốc của hòm là A. a = 2,33m/s2. B. a = 2,83m/s2. C. a = 1,83m/s2. D. a = 3,00m/s2. Câu 37: Một vật rơi tự do từ độ cao 80m. Lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 lần lượt là: A. 45m và 20m. B. 15m và 20m. C. 20m và 15m. D. 20m và 45m. Câu 38: Trục máy quay n vòng /phút. Suy ra tốc độ góc w tính theo rad/s là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 39: Một vật nhỏ đặt ở chân mặt nghiêng góc 300. Mặt nghiêng dài 13,5m, hệ số ma sát giữa vật và mặt nghiêng là 0,2. Lấy g=10m/s2 . Khi dùng lực F hướng dọc mặt nghiêng để kéo vật lên thì vật chuyển động đều. Nếu ta dùng lực 2F thì thời gian vật đi hết mặt nghiêng là: A. 1,2s B. 3,45s C. 2,9s D. 2s Câu 40: Hệ hai vật m1 =3kg và m2 =1kg được nối với nhau bằng sợi dây nhẹ, không dãn rồi đặt hệ trên mặt nghiêng góc 300 với hệ số ma sát cho hai vật là 0,2. Tác dụng lên m1 lực F=60N để kéo cả hệ chuyển động lên phía trên mặt nghiêng. Lực căng dây là: A. 16,7N B. 10,7N C. 15N D. 27N ----------------------------------------------- B A O P 600 h.1 0 t (s) v (m/s) 10 20 40 20 h.2 mA mB h3 ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDe trac nghiem 60 phut khoi 10NC 40cau Kho.doc
Giáo án liên quan