Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý 10 - Mã đề thi 358

Cõu 1: Một ngời ngồi trên ghế của 1 đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ ngồi đến trục của đu quay là 3 m. Gia tốc hớng tâm của ngời đó là:

A. 29,6 m/s2 B. 0,82 m/s2 C. 2,96 m/s2 D. 8,2 m/s2

Cõu 2: Một chất điểm chuyển động trên trục ox có phơng trình vận tốc thời gian là: v = -10 + 4t (m/s). Kết luận nào sau đây rút ra từ phơng trình là đúng:

A. Tại t = 2,5s, thì v = 0 nên sau đó vật dừng lại

B. Độ dời của vật sau 2s là x = -12m

C. Tại thời điểm ban đầu vật ở gốc toạ độ

D. phơng trình chuyển động của vậtt là: x = -10t + 2t2

Cõu 3: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của chiếc ôtô có tính tơng đối?

A. Vì chuyển động của chiếc ôtô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.

B. Vì chuyển động của chiếc ôtô đợc xác định bởi những ngời quan sát khác nhau đứng bên lề đờng.

C. Vì chuyển động của chiếc ôtô đợc quan sát ở các thời điểm khác nhau.

D. Vì chuyển động của chiếc ôtô đựơc quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 578 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý 10 - Mã đề thi 358, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Chuyờn Lờ Quý Đụn ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MễN Vật lý 10 Ban KHTN Thời gian làm bài:45 phỳt; (20 cõu trắc nghiệm) Mó đề thi 358 Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Cõu 1: Một ngời ngồi trên ghế của 1 đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ ngồi đến trục của đu quay là 3 m. Gia tốc hớng tâm của ngời đó là: A. 29,6 m/s2 B. 0,82 m/s2 C. 2,96 m/s2 D. 8,2 m/s2 Cõu 2: Một chất điểm chuyển động trên trục ox có phơng trình vận tốc thời gian là: v = -10 + 4t (m/s). Kết luận nào sau đây rút ra từ phơng trình là đúng: A. Tại t = 2,5s, thì v = 0 nên sau đó vật dừng lại B. Độ dời của vật sau 2s là x = -12m C. Tại thời điểm ban đầu vật ở gốc toạ độ D. phơng trình chuyển động của vậtt là: x = -10t + 2t2 Cõu 3: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của chiếc ôtô có tính tơng đối? A. Vì chuyển động của chiếc ôtô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động. B. Vì chuyển động của chiếc ôtô đợc xác định bởi những ngời quan sát khác nhau đứng bên lề đờng. C. Vì chuyển động của chiếc ôtô đợc quan sát ở các thời điểm khác nhau. D. Vì chuyển động của chiếc ôtô đựơc quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau. Cõu 4: Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì A. quãng đờng đi đợc tăng theo hàm bậc hai của thời gian. B. vận tốc tức thời tăng theo hàm bậc nhất của thời gian. C. vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc. D. gia tốc là đại lợng không đổi. Cõu 5: Một vật đợc thả rơi từ độ cao 122,5m. Tính thời gian rơi t và quãng đờng s vật rơi đợc trong giây cuối cùng. Lấy g = 9,8m/s2 A. t = 4,9s ; s = 44,1m D. t = 5s ; s = 44,1m B. t = 4,9s ; s = 42,5s C. t = 5s ; s = 42,5m Cõu 6: Một ôtô rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 225 m đạt vận tốc 54km/h. Kể từ lúc rời bến xe mất bao nhiêu thời gian để đi đợc 25m? A. 25s B. 20s C. 15s D. 10s Cõu 7: Phơng trình chuyển động của 1 chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 2t - 6 ( x đo bằng km, t đo bằng h) Quãng đờng đi đợc của chất điểm sau 2 giờ chuyển động là bao nhiêu? A. - 2km B. 2km C. - 4km D. 4km Cõu 8: Hai vật đợc thả rơi tự do từ 2 độ cao khác nhau h1 và h2. Vận tốc khi chạm đất của vật thứ nhất lớn gấp 2 lần vận tốc khi chạm đất của vật thứ hai. Tỉ số các độ cao h1/h2 là bao nhiêu? A. h1/h2 = 2 B. h1/h2 = 3 C. h1/h2 = 4 D. h1/h2 = 0,25. Cõu 9: Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc g = 9,8m/s2 . Quãng đờng vật rơi trong giây thứ 3 là: A. 34,3m. B. 44,1m. C. 40m. D. 24,5m. Cõu 10: Hãy chỉ ra câu không đúng. A. Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều. B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đờng là nh nhau. C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đờng đi đợc của vật tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. D. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đờng thẳng. Cõu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc a < 0. Có thể kết luận nh thế nào về chuyển động này? A. Chậm dần đều. B. Nhanh dần đều. C. Chậm dần đều cho đến lúc dừng lại rồi chuyển động nhanh dần đều. D. thẳng đều. Cõu 12: Chọn phát biểu chính xác về vectơ gia tốc: A. Gia tốc đặc trng cho sự biến đổi của vectơ vận tốc theo thời gian. B. Gia tốc cho biết chiều chuyển động của vật. C. Gia tốc cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động. D. Chỉ khi vật chuyển động biến đổi đều mới có gia tốc. Cõu 13: Một chất điểm chuyển động có phơng trình: x = 20 -15t + 3t2 (x đo bằng m, t đo bằng s).Vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a của chất điểm là: A. v0 = 20m/s ; a = 3 m/s2 D. v0 = -15m/s ; a = 6 m/s2 B. v0 = -15m/s ; a = 3 m/s2 C. v0 = -20m/s ; a = 6 m/s2 Cõu 14: Một chiếc thuyền buồm chạy xuôi theo dòng sông, sau 1 giờ đi đợc 10km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông sau 1 phút trôi đợc 100/3 m. Vận tốc của thuyền buồm so với nớc bằng bao nhiêu? A. 12 km/h B. 10km/h C. 8 km/h D. 5,55m/s Cõu 15: Vận tốc vũ trụ cấp 1 gần bằng 8 km/s. Một tàu vũ trụ đợc phóng lên từ mặt đất chuyển động nhanh dần đều với gia tốc bằng 40 m/s2. Hỏi sau khi phóng bao lâu tàu đạt đến vận tốc đó? A. 3 phút 10 giây. B. 180 s C. 220 s D. 3 phút 20 giây Cõu 16: Vật chuyển động tròn đều theo quỹ đạo có bán kính R = 10m. Sau 2 chu kì T quãng đờng vật đi đợc là: A. 197,1m. B. 31,4m. C. 125,6m. D. 62,8m. Cõu 17: Một thuyền đi từ bến A đến bến B dọc theo một bờ sông, khoảng cách giữa 2 bến AB = 14km. Vận tốc của thuyền trong nớc yên lặng là 12km/h, vận tốc dòng nớc chảy là 2km/h. Khi xuôi đòng đợc nửa chặng đờng thì thuyền bị tắt máy và trôi về đến bến B. Thời gian thuyền đi từ A đến B là: A. 1,2h. B. 1,08h. C. 4h. D. 3h. Cõu 18: Chọn câu đúng. Đồ thị vận tốc của chất điểm là đờng thẳng song song với trục của thời gian Ot thì: A. chất điểm chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm. B. chất điểm chuyển động thẳng đều. C. chất điểm đứng yên. D. chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dơng. Cõu 19: Trong hệ trục tọa độ xOt, đồ thị chuyển động của vật chuyển động thẳng đều đi từ gốc tọa độ, theo chiều dơng, sẽ có dạng: A. Một đờng thẳng xuất phát từ gốc tọa độ, dốc lên. B. Một đờng thẳng dốc xuống. C. Một đờng thẳng song song trục thời gian. D. Một đờng thẳng dốc lên. Cõu 20: Chọn câu sai? Vectơ gia tốc hớng tâm trong chuyển động tròn đều A. đặt vào vật chuyển động tròn. C. có độ lớn không đổi. B. luôn hớng vào tâm của quỹ đạo. D. có phơng và chiều không đổi. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: Lúc 7h sáng 1 ôtô khởi hành từ địa điểm A đi tới địa điểm B cách A 150 m, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2. 5 giây sau 1 xe đạp khởi hành từ B đi cùng chiều với ôtô, chuyển động đều với vận tốc 10,8 km/h. Tìm thời điểm và vị trí 2 xe gặp nhau. Vẽ đồ thị. Giả sử các xe chuyển động trên đường thẳng. Câu 2: Hai ụ tụ chuyển động thẳng đều trờn hai đường Ox và Oy vuụng gúc với nhau với vận tốc v1 = 17,32 m/s và v2 = 10m/s, chỳng qua O cựng lỳc a. Tớnh vận tốc tương đối của ụ tụ thứ nhất so với ụ tụ thứ hai b. Nếu ngồi trờn ụ tụ thứ hai mà quan sỏt sẽ thấy ụ tụ thứ nhất chạy theo hướng nào? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • doc358.doc
Giáo án liên quan