Đề thi trắc nghiệm môn vật lý 12 - Mã đề thi 467

Câu 1: Đề gây ra hiện tượng quang điện thì

A. năng lượng mỗi phôtôn của ánh sáng kích thích phải lớn hơn công thoát electron của kim loại.

B. tần số của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn tần số giới hạn của kim loại.

C. Cường độ của ánh sáng kích thích phải đủ mạnh thắng được công thoát electron của kim loại.

D. bước sóng của ánh sáng kích thích phải dài hơn bước sóng giới hạn của kim loại.

Câu 2: Chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng có bước sóng λ. Người ta đo được bề rộng của 6 vân sáng kiên tiếp có bề rộng là 12mm. Biết bề rộng của hai khe Young là 0,5mm khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân giao thoa là 2m. Tìm bước sóng λ

A. 0,65 μm B. 0,50 μm C. 0,55 μm D. 0,60 μm

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1186 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn vật lý 12 - Mã đề thi 467, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật lý 12 Thời gian làm bài: phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 467 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Đề gây ra hiện tượng quang điện thì A. năng lượng mỗi phôtôn của ánh sáng kích thích phải lớn hơn công thoát electron của kim loại. B. tần số của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn tần số giới hạn của kim loại. C. Cường độ của ánh sáng kích thích phải đủ mạnh thắng được công thoát electron của kim loại. D. bước sóng của ánh sáng kích thích phải dài hơn bước sóng giới hạn của kim loại. Câu 2: Chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng có bước sóng λ. Người ta đo được bề rộng của 6 vân sáng kiên tiếp có bề rộng là 12mm. Biết bề rộng của hai khe Young là 0,5mm khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân giao thoa là 2m. Tìm bước sóng λ A. 0,65 μm B. 0,50 μm C. 0,55 μm D. 0,60 μm Câu 3: Hiệu điện thế đặt vào hai bản của một tụ điện có điện dung C là u = U0sin(ωt - )(V). Cường độ dòng điện qua tụ có biểu thức A. i = sin(ωt + )(A) B. i = CωU0sin(ωt + )(A) C. i = sin(ωt - )(A) D. i = CωU0sin(ωt - )(A) Câu 4: Tia Rơnghen không thể A. gây ra hiện tượng quang điện. B. làm ion hóa không khí. C. xuyên qua lá kim loại chì. D. làm phát quang một số chất. Câu 5: Đồng vị phóng xạ P32 được ứng dụng A. theo dõi sự di chuyển của chất lân trong cây. B. dò tìm các khuyết tật bên trong chi tiết mày. C. bảo quản thực phẩm vì diệt được vi khuẩn D. chửa bện ung thư bằng phương pháp xạ trị Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4sin(10πt + )(cm). Tại thời điểm t = A. Vật có li độ x = 2cm đang chuyển động chậm dần đều. B. Vật có li độ x = 2cm đang chuyển động chậm dần đều. C. Vật có li độ x = 2cm đang chuyển động nhanh dần đều. D. Vật có li độ x = 2cm đang chuyển động nhanh dần đều. Câu 7: Nếu nhìn vào một gương mà thấy ảnh cùng chiều và bằng vật thì đó là A. gương phẳng. B. gương cầu lõm. C. gương cong. D. gương cầu lồi. Câu 8: Nguồn sáng nào sau đây không thể phát ra quang phổ liên tục? A. Mặt trời. B. Đèn huỳnh quang. C. Đèn dây tóc. D. Hồ quang điện. Câu 9: Từ trường quay tạo bởi dòng điện xoay chiều 3 pha có tần số là f. Rô to của động cơ quay với tần số A. f’ > f B. f’ < f C. f’ f D. f’ = f Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: R là một biến trở và cuộn dây thuần cảm L = (H), giữa hai đầu A và B có hiệu điện thế xoay chiều u = 60sin100πt(V). Khi di chuyển con chạy của biến trở từ phải qua trái thì công suất của mạch thay đổi thế nào? L R A B A. Lúc đầu tăng đến 15W rổi sau đó giảm. B. Lúc đầu giảm đến 15W rồi sau đó tăng. C. Lúc đầu giảm đến 60W rồi sau đó tăng. D. Lúc đầu tăng đến 60W rồi sau đó giảm. Câu 11: Mạch chọn sóng của máy thu sóng vô tuyến có cuộn dây với độ tự cảm L = 0,005H và tụ điện biến đổi. Khi điều chỉnh cho C = 2pF thì có thể thu được sóng điện từ có bước sóng A. 94m B. 188km C. 188m D. 94km Câu 12: Chiếu lần lượt hai đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm và λ2 vào hai khe Young, người ta thấy vị trí vân sáng bậc 2 ứng với đơn sắc có bước sóng λ1 trùng với vân sáng bậc 4 ứng với đơn sắc có bước sóng λ2. Tìm λ2. A. 0,5 μm B. 0,3μm C. 0,4 μm D. 0,65 μm Câu 13: Cho mạch điện không phân nhánh RLC có các hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở, hai bản của tụ điện và hai đầu đoạn mạch là UR = 50V, UC = 50V, U = 100V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là A. 50V B. 100V C. 150V D. 50V. Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100g, lò xo có hệ độ cứng k = 10N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng vận tốc có độ lớn 0,4m/s. Biên độ của dao động là A. 0,1cm B. 4cm C. 10cm D. 0,04cm Câu 15: Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi có ảnh bằng một nửa vật và cách gương 10cm. Tiêu cự của gương là A. f = -5cm B. f = 20cm C. f = - 20cm D. f = 5cm Câu 16: Một mạch dao động LC có dòng điện xoay chiều trong mạch i = 0,05sin1000t (A). Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 0,05H. Năng lượng của mạch dao động là A. 1,25.10-4J B. 6,25.10-5J C. 3,125.10-5J D. 2.10-5J Câu 17: Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ trong quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên tố nói lên điều gì? A. Điều kiện để có quang phổ vạch hấp thụ là nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục. B. Một đám khí hay hơi có thể phát ra những thành phần đơn sắc nào thì cũng hấp thụ những thành phần đơn sắc đó. C. Quang phổ vạch hấp thụ của một đám khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng đặc trưng. D. Ánh sáng trắng là một tập hợp gồm vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Câu 18: Một cái tượng gỗ cổ có độ phóng xạ của C14 là 0,05Bq. Một khúc gỗ mới chặt có cùng khối lượng với tượng cổ có độ phóng xạ 0,23Bq. Biết chu kỳ bán rã của C14 là 5600năm. Tuổi của tượng cổ này là A. 13.229 năm. B. 12.329 năm C. 12. 324 năm D. 14.235 năm Câu 19: Hiệu điện thế hãm của một kim loại ứng với bức xạ có bước sóng λ là – 1,2V. Giá trị này cho thấy các electron quang điện bật ra có vận tốc cực đại là A. 20,5.106m/s B. 6,5.106m/s C. 6,5.105m/s D. 2,05.106m/s Câu 20: Tìm phát biểu sai trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng? A. Khi tia sáng truyền qua một môi trường chiết quang kém hơn thì có thể không có tia khúc xạ. B. Khi tia sáng truyền qua môi trường chiết quang hơn thì bao giờ tia khúc xạ cũng lệch gần pháp tuyến hơn so với tia tới. C. Một tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường thì bao giờ cũng bị gẫy khúc. D. Khi tia sáng truyền qua một môi trường chiết quang hơn thì bao giờ cũng có tia khúc xạ. Câu 21: Một sợi dây đàn có chiều dài l = 0,8m rung với tần số 20Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 16m/s. Trên dây có sóng dừng với A. 2 nút sóng. B. 1 nút sóng. C. 5 nút sóng. D. 3 nút sóng. Câu 22: Một người mắt không có tật dùng một kính lúp có độ tụ là 20dp quan sát một vật nhỏ trong trạng thái điều tiết tối đa. Biết giới hạn nhìn rõ ngắn nhất của mắt người này là 20cm và mắt đặt cách kính 10cm. Tính độ bội giác của của kính trong trường hợp này. A. 4. B. 5 C. 3. D. 2 Câu 23: Tìm phát biểu sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. Nếu ánh sáng đi qua lăng kính mà không bị tán sắc thì đó là ánh sáng đơn sắc. B. Hiện tượng cầu vòng sau cơn mưa là hiện tượng tán sắc trong tự nhiên. C. Khi đi qua lăng kính ánh sáng trắng bị tán sắc thành nhiều chùm sáng có màu khác nhau. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xuất hiện khi ánh sáng trắng đi qua lăng kính. Câu 24: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với các dao động thành phần có biên độ lần lượt là A1 = 7cm và A2 = 8cm. Biên độ dao động của vật không thể có giá trị nào? A. 1cm B. 15cm C. 20cm D. 13cm Câu 25: Khi trong mạch RLC có cộng hưởng phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lớn hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. C. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần. D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha với hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là 900. Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều chuyển động khi A. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên dương. B. vật qua vị trí cân bằng. C. vật đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương. D. vật đi từ vị trí biên âm đến vị trí cân bằng. Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều RLC đang có ZL > ZC. Muốn có cộng hưởng ta có thể A. Giữ tần số và C không đổi tăng L. B. Giữ tần số không đổi tăng L và giảm C C. Giữ tần số và L không đổi giảm C. D. Giữ L và C không đổi tăng tần số. Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với chu kỳ 2s, biên độ 4cm Tại thời điểm t chất điểm có thế năng cực đại. Thế năng của nó bằng không khi vật ở vị trí có li độ A. x = 4cm B. x = -4cm C. x = 2cm D. x = 0 Câu 29: Khi nói về hiện tượng phóng xạ phát biểu nào sau đây đúng? A. Số hạt nhân đã phân rã không bằng số hạt phóng xạ sau thời gian t. B. Khối lượng của hạt nhân mẹ bằng tổng khối lượng của hạt nhân con và hạt phóng xạ. C. Độ phóng xạ H tỉ lệ với số hạt và cũng tỉ lệ với khối lượng của chất phóng xạ. D. Khối lượng chất phóng xạ còn lại tỉ lệ nghịch với thời gian phân rã t. Câu 30: Khi một tia sáng truyền tới đỉnh gương cầu thì có tia phản xạ A. saong song với trục chính. B. qua tiêu điểm chính. C. trở lại theo đường cũ. D. đối xứng với tia tới qua trục chính. Câu 31: Loại sóng điện từ nào sau đây có thể truyền đi xa theo bề mặt của Trái Đất mà không cần vệ tinh nhân tạo? A. Sóng ngắn. B. Sóng cự ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng trung. Câu 32: Cho mạch điện không phân nhánh RLC có R = 80Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch là u = 100sin100πt(V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = Isin(100πt + )(A). Công suất tiêu thụ của mạch là A. 250W B. 62,5W C. 100W D. 125W Câu 33: Với ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,4μm thì các electron quang điện bị hãm lại hoàn toàn khi đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế - 1,19V. Kim loại làm catốt của tế bào quang điện nói trên có giới hạn quang điện là A. 6,4μm B. 0,64μm C. 0,54μm D. 0,72μm Câu 34: Tìm phát biểu sai khi nói về sự điều tiết của mắt? A. Đối với mắt không có tật khi nhìn vật ở xa thì tiêu điểm của mắt nằm trên võng mạc. B. Khi nhìn vật càng gần thì tiêu cự của mắt càng giảm độ tụ của mắt càng tăng. C. Khi mắt chuyển từ nhìn xa sang nhìn gần thì độ tụ của mắt tăng lên. D. Khi nhìn càng xa thì tiêu cự của mắt càng nhỏ, nhìn vật càng gần thì càng lớn. Câu 35: Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có ảnh thật A’B’ = 2AB và cách vật 36cm. Thấu kính đang xét là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 8cm B. thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -12cm C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm D. thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 24cm Câu 36: Một cuộn dây có điện trở hoạt động R = 60Ω và độ tự cảm L = (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50Hz và hiệu điện thế hiệu dụng là 220V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều trong mạch là A. 1,1A B. 0,22A C. 2,2A. D. 0,45A Câu 37: Đặt một vật trước một thấu kính thấy có ảnh thật nhỏ hơn vật hai lần và cách thấu kính 15cm. Thấu kính này là A. thấu kính phân kỳ có tiêu cự - 15cm. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. Câu 38: Tìm phát biểu sai? Trong dao động điều hòa A. vật chuyển động biến đổi khi đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương. B. vật chuyển động nhanh dần khi đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng. C. vật chuyển động nhanh dần khi đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương. D. vật chuyển động chậm dần khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên. Câu 39: Để phân biệt âm cao(thanh) và thấp(trầm) ta dựa vào A. tần số và biên độ âm B. tần số âm. C. cường độ âm. D. biên độ âm. Câu 40: Lượng năng lượng được sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm A. là cường độ âm B. là bình phương biên độ. C. cơ năng. D. là mức cường độ âm ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docThi thu TNTHPT 2008.doc