Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý khối 12 - Mã đề thi 309

Câu 1: Một người khi về già phải đeo kính hai chòng: chòng trên có độ tụ D1 = -1dp và chòng dưới có độ tụ D2 = 2dp. Hỏi mắt người này mắc tật gì? xác định khoảng nhìn rõ của mắt người này khi bỏ kính ra. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau?

A. Chỉ mắc tật viễn thị và khoảng nhìn rõ là 100 cm.

B. Chỉ mắc tật cận thị và khoảng nhìn rõ là 50 cm.

C. Mắc đồng thời hai tật: cận thị khi nhìn xa và viễn thị khi nhìn gần; khoảng nhìn rõ là 100 cm.

D. Mắc đồng thời hai tật: cận thị khi nhìn xa và viễn thị khi nhìn gần; khoảng nhìn rõ là 50 cm.

Câu 2: Khi kính hiển vi điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì:

A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng

B. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng

C. Độ dài quang học của kính bằng

D. Độ dài quang học của kính bằng

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1566 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý khối 12 - Mã đề thi 309, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT ĐẠI TỪ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật lý khối 12 Thời gian làm bài: 60 phút. (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 309 Câu 1: Một người khi về già phải đeo kính hai chòng: chòng trên có độ tụ D1 = -1dp và chòng dưới có độ tụ D2 = 2dp. Hỏi mắt người này mắc tật gì? xác định khoảng nhìn rõ của mắt người này khi bỏ kính ra. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau? A. Chỉ mắc tật viễn thị và khoảng nhìn rõ là 100 cm. B. Chỉ mắc tật cận thị và khoảng nhìn rõ là 50 cm. C. Mắc đồng thời hai tật: cận thị khi nhìn xa và viễn thị khi nhìn gần; khoảng nhìn rõ là 100 cm. D. Mắc đồng thời hai tật: cận thị khi nhìn xa và viễn thị khi nhìn gần; khoảng nhìn rõ là 50 cm. Câu 2: Khi kính hiển vi điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì: A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng B. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng C. Độ dài quang học của kính bằng D. Độ dài quang học của kính bằng Câu 3: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,314s và biên độ A = 10cm. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng: A. 3m/s. B. 2m/s. C. 1m/s. D. 0,5m/s. Câu 4: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L = 5(μH) và tụ C. Khi hoạt động, dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2sinωt (mA). Năng lượng của mạch dao động này là A. 10- 11 (J). B. 2.10- 5 (J). C. 10- 5 (J). D. 2.10- 11 (J). Câu 5: Từ hạt nhân phóng ra 3 hạt α và một hạt β- trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo thành là: A. B. C. D. Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young biết bề rộng 2 khe cách nhau 0,35mm, từ khe đến màn là 1,5 m và bước sóng λ = 0,7 μm. Tìm khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp. A. 1,5mm B. 2 mm C. 3 mm D. 4 mm Câu 7: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. không biến thiên điều hoà theo thời gian. B. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T. C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T. D. biến thiên điều hoà với chu kỳ . Câu 8: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 1,5m. B. 2m. C. 0,5m. D. 1m. Câu 9: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất nhằm A. giảm cường độ dòng điện. B. tăng công suất toả nhiệt. C. giảm công suất tiêu thụ. D. tăng cường độ dòng điện. Câu 10: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào? A. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Không có các vân màu trên màn. C. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng. D. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối. Câu 11: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 160V. B. 60V. C. 40V. D. 80V. Câu 12: Vật sáng và màn đặt song song và cách nhau 45 cm. Một thấu kính hội tụ đặt trong khoảng giữa vật và màn. Ta thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Hai vị trí này cách nhau 15 cm. Tìm tiêu cự của thấu kính. A. 30 cm B. 20 cm C. 10 cm D. 15 cm Câu 13: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0s và T2 = 1,5s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là: A. 3,5s. B. 2,5s. C. 4,0s. D. 5,0s. Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Dl. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A > Dl). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là A. F = 0. B. F = k(A - Dl). C. F = kDl. D. F = kA. Câu 15: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người? A. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và tần số của sóng âm. B. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB. C. Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau. D. A,B và C đúng. Câu 17: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. Câu 18: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A (hay xm). Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là A. . B. . C. . D. . Câu 19: Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện là không đúng? A. Khi UAK = 0 vẫn có dòng quang điện. B. Đối với mỗi kim loại làm catôt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng λ nhỏ hơn một giới hạn λ0 nào đó. C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích. D. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích. Câu 20: Tìm tuổi của một pho tượng cổ bằng gỗ có độ phóng xạ bằng 0,8 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng, cùng loại cây và vừa mới chặt. Biết rằng chu kỳ bán rã của đồng vị cacbon 14 là T = 5600 năm. A. năm B. năm C. năm D. năm Câu 21: Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất của động cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là A. 20 A B. 2 A C. 60 A D. 6 A Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là uc = 50sin(100t - ) (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 5sin(100t + ) (A). B. i = 5sin(100t - ) (A). C. i = 5sin(100t ) (A). D. i = 5sin(100t - ) (A). Câu 23: Sóng điện từ được các đài truyền thanh phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng A. dài và cực dài. B. sóng trung. C. sóng cực ngắn. D. sóng ngắn. Câu 24: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là A. 331m/s. B. 314m/s. C. 100m/s. D. 334 m/s. Câu 25: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. tăng 100 lần. B. giảm 100 lần. C. tăng 10 lần. D. giảm 10 lần. Câu 26: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng. B. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây. C. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây. Câu 27: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. 2L. B. L. C. L/4. D. L/2. Câu 28: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. gia tốc trọng trường. B. vĩ độ địa lý. C. chiều dài dây treo. D. khối lượng quả nặng. Câu 29: Một mạch dao động có tụ điện và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là A. . B. . C. . D. . Câu 30: Mạch chọn sóng của một radio có cuộn dây L = 1mH. Tìm giá trị của điện dung của tụ để nó thu được bước sóng 100m. A. B. C. D. Câu 31: Sóng điện từ khác sóng cơ học ở tính chất nào sau đây? A. Truyền được trong chân không. B. Mang năng lượng. C. Là sóng ngang. D. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. Câu 32: Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được trên trái đất là A. Một loại quang phổ khác. B. quang phổ liên tục. C. quang phổ vạch phát xạ. D. quang phổ vạch hấp thụ. Câu 33: Tính vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện khi biết hiệu điện thế hãm là 12V. Cho e=1,6.10-19C; me = 9,1.10-31 kg. A. 2,89.106 m/s B. 2,05.106 m/s C. 1,03.105 m/s D. 4,12.106 m/s Câu 34: Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là: A. 1,4 cm B. 2,8 cm C. 1,4 mm D. 2,8 mm Câu 35: Phương trình phóng xạ: . Trong đó Z, A là A. Z = 1; A = 1 B. Z = 2; A = 4. C. Z = 2; A = 3 D. Z = 1; A = 3 Câu 36: Một thấu kính phân kì mỏng ghép sát đồng trục với một thấu kính mỏng hội tụ có độ tụ 3 dp. Hệ này cho một ảnh thật gấp 2 lần vật khi vật xa hệ 80 cm. Độ tụ của thấu kính phân kì là A. -6 dp B. -1,125 dp. C. -1,875 dp D. -3 dp Câu 37: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, 1, 2,... có giá trị là: A. . B. . C. . D. . Câu 38: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động là và . Phương trình dao động tổng hợp của vật là A. . B. . C. . D. . Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100W. Hiệu điện thế hai đầu mạch u=200sin100t (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là R L C A. I = A B. C. I = 0,5A D. I = 2A Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,10 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’= 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng A. 0,0083 s B. 0,038 s C. 0,083 s D. 0,0038 s ----------------------------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ----------- HẾT ---------- Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………………………… Phòng thi: …………………….Số báo danh: ………………………………………….

File đính kèm:

  • docDe thi thu TN0708.doc
Giáo án liên quan