Câu 1: Nguyên tử He khác với Li là nguyên tử He:
A. Kém nguyên tử Li 2 notron B. Kém nguyên tử Li 2 proton
C. Hơn nguyên tử Li 1 notron D. Hơn nguyên tử Li 1 proton
Câu 2: Có 2 đồng vị bền của C, chúng khác nhau về:
A. Số khối; B. Số hiệu nguyên tử; C. Số p trong hạt nhân; D. Cấu hình e
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1569 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm thử nghiệm môn hoá học lớp 10 học kỳ I thời gian làm bài: 100 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐĂK NÔNG
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THỬ NGHIỆM
MÔN HOÁ HỌC LỚP 10 HỌC KỲ I
Thời gian làm bài: 100 phút;
(76 câu trắc nghiệm)
(Ñeà thi goàm coù 05 trang)
Mã đề thi 136
Câu 1: Nguyên tử He khác với Li là nguyên tử He:
A. Kém nguyên tử Li 2 notron B. Kém nguyên tử Li 2 proton
C. Hơn nguyên tử Li 1 notron D. Hơn nguyên tử Li 1 proton
Câu 2: Có 2 đồng vị bền của C, chúng khác nhau về:
A. Số khối; B. Số hiệu nguyên tử; C. Số p trong hạt nhân; D. Cấu hình e
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào có e cuối cùng được phân bố vào phân lớp d
A. Al; B. Ti; C. Br D. K;
Câu 4: Hai nguyên tố X & Y đứng kế tiếp nhau trong 1 chu kì có tổng số proton trong 2 hạt nhân là 25. X & Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây:
A. Chu kì 2 và các nhóm IIIA & IVA B. Chu kì 3 và các nhóm IA & IIA
C. Chu kì 3 và các nhóm IIA & IIIA D. Chu kì 2 và các nhóm IIA & IIIA
Câu 5: Số oxi hóa của S, Cl, Mn trong các hợp chất H2SO3, NaClO3, KMnO4 lần lượt là:
A. +4, +5, +7 B. +6, +5, +7 C. +4, +6, +4 D. +4, +3, +7
Câu 6: Phản ứng tự oxi hóa-khử là phản ứng trong đó:
A. Có sự nhường và nhận e ở các nguyên tử của cùng 1 nguyên tố
B. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hóa C. Chất oxi hóa và chất khử nằm cùng 1 nguyên tử
D. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hóa các nguyên tử của cùng 1 nguyên tố
Câu 7: Độ âm điện của 1 nguyên tử đặc trưng cho
A. khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
B. khả năng hút e của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học
C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó
D. khả năng nhường e của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
Câu 8: Các ion S2-, Cl-, Ar có điểm chung là:
A. Có cùng số nơtron B. Không có gì chung C. Có cùng số proton D. Có cùng số electron
Câu 9: Những hợp chất có mạng tinh thể nguyên tử, có đặc tính:
A. Độ rắn lớn, nhiệt độ nóng chảy cao B. Độ rắn không lớn nhưng nhiệt độ nóng chảy cao
C. Độ rắn không lớn nhưng nhiệt độ nóng chảy thấp D. Độ rắn lớn nhưng nhiệt độ nóng chảy thấp
Câu 10: Cộng hóa trị của 1 nguyên tố trong phân tử được tính bằng:
A. Tất cả đều đúng B. Số e hóa trị của nguyên tử
C. Số liên kết hóa học của nguyên tử trong phân tử D. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử
Câu 11: Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng proton, notron, và electron trong nguyên tử bằng 24. Cấu hình e nguyên tử lớp ngoài cùng của nguyên tố đó là:
A. 3s23p4 B. 5s25p4. C. 4s24p4 D. 2s22p4
Câu 12: Nguyên tử P có số e ngoài cùng (hay là e hoá trị) là:
A. 2 electron B. 5 electron C. 3 electron D. 1 electron
Câu 13: Điện hóa trị của 1 nguyên tố trong hợp chất ion được tính bằng
A. Số e mà nguyên tử đó nhận thêm B. Điện tích của ion trong hợp chất
C. Số cặp e dùng chung D. Số e mà nguyên tử đó nhường đi
Câu 14: Cho 3 nguyên tố có cấu hình e ngoài cùng tương ứng là:
X (3s1), Y (3s23p4), Z (3s23p5) .Câu trả lời nào sau đây sai:
A. Z là phi kim thuộc nhóm VIIA B. Liên kết giữa Z và X là liên kết ion
C. Liên kết giữa Y và Z là LK CHT D. Liên kết giữa Z và X là liên kết CHT
Câu 15: Một đồng vị của nguyên tử P làP. Nguyên tử này có số electron là:
A. 17 B. 15 C. 47 D. 32
Câu 16: Cho 8,5g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A,B thuộc 2 chu kì kế tiếp tan hết vào nước được 3,36 lít H2 (đktc) . A & B là 2 kim loại
A. Na & K B. K & Rb C. Ca & Ba D. Li & K
Câu 17: Nguyên tử Co (Z=27) ở trạng thái cơ bản có số e độc thân là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 18: Số oxi hóa của N lần lượt là: +4, +1, +2, +3, +4, +5 trong các hợp chất của dãy nào:
A. NH4Cl, N2O, NO, KNO2, NO2, Fe(NO3)3 B. NH3, N2O, KNO2, N2O3, NO2, Fe(NO3)3
C. NH4Cl, N2O, NO, KNO3, NO2, N2O3. D. NH4Cl, N2O, NO, KNO2, N2O3, Fe(NO3)3
Câu 19: Cho 6,4 g hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc 2 chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí H2 (đktc). Các kim loại đó là:
A. Ca & Sr B. Sr & Ba C. Mg & Ca D. Be & Mg
Câu 20: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. Trong tinh thể phân tử, lực liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị
B. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử C. Trong tinh thể phân tử, lực liên kết giữa các phân tử là liên kết yếu
D. Tinh thể iot là tinh thể phân tử
Câu 21: 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trog 300ml dd H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 3,81g B. 4,21g C. 4,8g D. 5,91g
Câu 22: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Cu là 63,5. Nguyên tố Cu trong tự nhiên gồm 2 đồng vị bền là 63Cu & 65Cu . Tỉ lệ % của đồng vị 63Cu trong Cu tự nhiên là:
A. 75%; B. 25%; C. 50%; D. 90%
Câu 23: Hạt nhân của nguyên tử Cu có số notron là:
A. 36 B. 29 C. 65 D. 94
Câu 24: Ion nào sau đây có 32 e?
A. CO32-, B. SO42-, C. PO33-. D. NH4+,
Câu 25: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Tất cả những nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng đều là phi kim
B. Tất cả những nguyên tử có 4e ở lớp ngoài cùng đều là kim loại
C. Tất cả những nguyên tử có 8e ở lớp ngoài cùng đều là khí hiếm
D. Tất cả những nguyên tử có 1e ở lớp ngoài cùng đều là kim loại
Câu 26: Nguyên tử Ca có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p63d54s2. B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p2
Câu 27: Số oxi hóa của S lần lượt là: +4, 0, -2, +6 trong các hợp chất của dãy nào sau đây:
A. SO2, S, H2SO3, SO3 B. H2SO3, S, H2S, H2SO4 C. SO2, S, H2S, H2SO3 D. Cả b và c đều đúng
Câu 28: Có mấy hợp chất chứa ion đa nguyên tử
KCl , H3PO4, NH4NO3, K2SO4, NH4Cl, Ca(OH)2
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 29: Cấu hình e 1s22s22p63s23p63d34s2 là của nguyên tử:
A. Sc; B. Ca; C. V D. Zn;
Câu 30: Cấu hình nào sau đây bền nhất:
A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p2 D. 1s22s23s2
Câu 31: Số oxi hóa của Cl trong hợp chất HClO3 là:
A. +1 B. +6 C. –2 D. +5
Câu 32: Cho cấu hình e của A là :...3s23p63dx4s2 . Giá trị của x để A ở chu kì 4, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn:
A. 10 B. 0 C. 8 D. 7
Câu 33: Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
1/.1s22s22p63s23p1 2/. 1s22s22p63s23p63d54s2 3/. 1s22s22p63s23p6 4/. 1s22s22p63s1
Các nguyên tố kim loại có cấu hình là:
A. 2/, 3/, 4/ B. 1/, 3/ C. 1/, 2/, 4/ D. 1/, 2/, 3/, 4.
Câu 34: Chất nào có thành phần sau đây là ion có điện tích 2+
A. 2 p , 4 n, 2 e B. 16 p , 16 n, 18 e C. 12 p , 12 n, 10 e D. 8 p , 8 n, 8 e
Câu 35: Các phân tử sau đều có liên kết CHT không phân cực
A. N2, Cl2, CO2, H2, F2 B. N2, Cl2, HCl, H2, F2 C. N2, Cl2, I2, H2, F2 D. N2, Cl2, HI, H2, F2.
Câu 36: Những nguyên tử C trong kim cương hoặc trong than chì liên kết với nhau bằng:
A. Liên kết cộng hóa trị không cực B. Tất cả đều đúng
C. Liên kết ion D. Liên kết cộng hóa trị có cực
Câu 37: Số oxi hóa của N trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là:
A. +5, -3, +3 B. –3, +3, +5 C. +3, -3, +5 D. +5, +3, -3
Câu 38: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất khí với hidro của nguyên tố này chứa 17,65% H về khối lượng. Công thức phân tử hợp chất khí với hidro nói trên là:
A. PH3 B. H2S C. NH3 D. CH4.
Câu 39: Nguyên tố X có cấu hình là ns2 còn nguyên tố Y có cấu hình là ns2np3.Công thức hợp chất tạo bởi X, Y có thể:
A. X2Y5 B. X5Y2 C. X2Y3 D. X3Y2.
Câu 40: Trong các hợp chất sau đây: HCl, NH3, CsF, CaO, H2O, NO2 có bao nhiêu hợp chất có liên kết cộng hóa trị:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 41: Cấu hình nào sau đây bền nhất:
A. 1s22s22p2 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p6. D. 1s22s23s2
Câu 42: Một nguyên tử có số hiệu là 29 và số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có:
A. 61 e; B. 90 n; C. 29 n; D. 29 e
Câu 43: Nguyên tử R có tổng số hạt p, n, e là 52, số khối là 35, điện tích hạt nhân của R là:
A. 30; B. 17; C. 25; D. 15
Câu 44: Nguyên tử oxi có cấu hình là: 1s22s22p4. Sau liên kết nó có cấu hình là:
A. 1s22s22p43s2 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p42p2 D. 1s22s22p63s2.
Câu 45: A & B là 2 nguyên tố cùng phân nhóm trong bảng tuần hoàn và thuộc 2 chu kì liên tiếp có ZA + ZB = 32. Số proton trong A và B lần lượt là:
A. 10 & 20 B. 15 & 17 C. 7 & 25 D. 12 & 20
Câu 46: Nguyên tử Rb có tổng số hạt electron, proton và notron là:
A. 86 B. 123 C. 49 D. 37
Câu 47: Cho phản ứng oxi hóa khử: aFeS2 + bO2 -----> cFe2O3 + dSO2
Các hệ số a, b, c, d trong phương trình trên lần lượt là:
A. 8, 22, 4, 16 B. 4, 11, 2, 8 C. 4, 11, 3, 8 D. 6, 11, 2, 8
Câu 48: Chọn 1 phát biểu sai dưới đây về liên kết trong phân tử HCl
A. Phân tử HCl là 1 phân tử phân cực
B. Một e của H và 1 e của Cl được góp chung và cách đều 2 nguyên tử
C. Các nguyên tử H và Cl được nối với nhau bởi liên kết cộng hóa trị đơn
D. Các eletron liên kết đồng thời bị hút về 2 hạt nhân
Câu 49: Ion dương đơn nguyên tử điện tích 1+ trở thành nguyên tử là do:
A. Nhận thêm 1 electron B. nhường đi 1 notron C. Nhường đi 1 proton D. Nhận thêm 1 notron
Câu 50: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nguyên tử X có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 2
B. Có thể coi hạt nhân nguyên tử H là 1 proton
C. Các nguyên tố khí hiếm hoạt động hóa học rất kém là do nguyên tử của chúng có 8e
D. Hạt nhân nguyên tử H không có notron
Câu 51: Nguyên tử F có số khối là:
A. 28 B. 10 C. 19 D. 9
Câu 52: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Chỉ có He lớp ngoài cùng có 2 e trên phân lớp 1s
B. Không có nguyên tử nào có số e lớp ngoài cùng nhiều hơn 8
C. Lớp e ngoài cùng bền vững khi đã bão hòa 8 e D. Lớp e ngoài cùng bền vững khi phân lớp s có 2 e
Câu 53: Nguyên tử Mg có số hiệu nguyên tử là 12, tạo ra ion Mg2+. Cấu hình là:
A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s22p6
Câu 54: Nguyên tử của nguyên tố nào có số e độc thân nhiều nhất
A. Ni(Z=28); B. Cu(Z=29); C. Co (Z=27); D. Ga(Z=31)
Câu 55: Cấu hình e của nguyên tử nào ở trạng thái cơ bản được viết đúng:
A. Cu (Z=29) [Ar] 3d94s2 B. As (Z=33) [Ar] 3d104s34p2+.
C. Mo (Z=42) [Kr] 4d55s1 D. Cl(Z=17) [Ne] 3s13p6
Câu 56: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2 (đktc) là:
A. 250ml B. 125ml C. 500ml D. 175ml
Câu 57: Điều kiện để hình thành liên kết CHT không phân cực là:
A. Các nguyên tử hoàn toàn giống nhau B. Các nguyên tử có hiệu độ âm điện < 0,4
C. Các nguyên tử của các nguyên tố gần giống nhau
D. Các nguyên tử của cùng 1 nguyên tố và có số e lớp ngoài cùng lớn hơn 3 nhỏ hơn 8
Câu 58: Nguyên tử 27X có cấu hình 1s22s22p63s23p1 . Hạt nhân nguyên tử có:
A. 13e & 13n B. 13p & 13e C. 14p & 13e D. 14p & 14n
Câu 59: Nguyên tử Mg có số hiệu nguyên tử là 12, tạo ra ion Mg2+. Cấu hình là:
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s22p6 C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s1
Câu 60: Ion nào có tổng số proton bằng 48?
A. SO32-, B. K+. C. NH4+, D. SO42-
Câu 61: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. Trong mạng tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định
B. Lực liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu
C. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử
D. Tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao
Câu 62: Trong các hợp chất sau, S có trạng thái oxi hóa +4 là dãy chất nào:
A. H2SO4, SO3, Na2SO4, KHSO3 B. H2SO3, SO3, Na2SO3, KHSO3
C. H2SO3, H2S, Na2SO3, KHSO3. D. H2SO3, SO2, Na2SO3, KHSO3
Câu 63: Nguyên tử oxi có cấu hình là: 1s22s22p4. Sau liên kết nó có cấu hình là:
A. 1s22s22p42p2 B. 1s22s22p43s2 C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p6
Câu 64: Có 1,51g MnSO4 tạo ra theo phương trình sau:
KI + KMnO4 + H2SO4 --------> K2SO4 + I2 + MnSO4 + H2O
Số gam iot tạo thành và khối lượng KI tham gia phản ứng trên là:
A. 5,36g và 8,3g B. 6,35g và 3,8g C. 6,35g và 8,3g D. 5,36g và 7,3g
Câu 65: Những nguyên tử: 4020Ca; 3919K; 4121Sc có cùng:
A. Số hiệu nguyên tử B. Số e C. Số n D. Số khối
Câu 66: Cho phản ứng sau: CO + Fe2O3 -----> Fe + CO2
Điều khẳng định nào sau đây là sai:
A. Chất khử là Fe, Chất oxi hóa là CO2 B. Chất khử tham gia quá trình khử, chất oxi hóa tham gia quá trình oxi hóa
C. chất khử là CO, chất oxi hóa là Fe2O3
D. Chất khử tham gia quá trình oxi hóa, chất oxi hóa tham gia quá trình khử
Câu 67: Các nguyên tử của các nguyên tố, trừ khí hiếm, có thể liên kết với nhau thành phân tử hoặc tinh thể vì:
A. Tất cả đều đúng B. Chúng liên kết với nhau để đạt đến cấu hình e lớp ngoài bền vững
C. Chúng có cấu hình e lớp ngoài cùng chưa bão hoà, kém bền vững.
D. Chúng liên kết với nhau bằng cách cho, nhận e hay góp chung e
Câu 68: Các ion Na+, Mg2+, F- có điểm chung là:
A. Có cùng số electron B. Không có gì chung C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số proton
Câu 69: Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt notron là 28?
A. K B. Fe C. P D. Na
Câu 70: Chọn câu đúng nhất. Muối ăn ở thể rắn là:
A. Các tinh thể hình lập phương, trong đó các ion Na+, Cl- được phân bố luân phiên đều đặn trên mỗi đỉnh
B. Các ion Na+ và Cl- C. Các phân tử NaCl
D. Các tinh thể hình lập phương, trong đó các ion Na+, Cl- được phân bố luân phiên đều đặn thành từng phần tử riêng rẽ
Câu 71: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường e để trở thành :
A. Ion dương có số proton không thay đổi B. Ion dương có nhiều proton hơn
C. Ion âm có số proton không thay đổi D. Ion âm có nhiều proton hơn
Câu 72: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Trong liên kết cộng hoá trị cặp e lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn
B. Liên kết CHT có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến <1,7
C. Liên kết CHT không cực được tạo nên từ các ng. tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học
D. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân tử phân cực yếu
Câu 73: Nguyên tử X có số electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d7. Số electrron của nguyên tử X là:
A. 25 B. 24 C. 29 D. 27
Câu 74: Chất nào có thành phần sau đây là ion có điện tích 2+
A. 16 p , 16 n, 18 e B. 12 p , 12 n, 10 e C. 2 p , 4 n, 2 e D. 8 p , 8 n, 8 e
Câu 75: Những hợp chất có mạng tinh thể phân tử, có đặc tính:
A. Nhiệt độ nóng chảy cao B. Dễ tan trong nước
C. Dễ thăng hoa và dễ hóa rắn D. Độ dẫn điện lớn
Câu 76: Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị.
Liên kết cộng hóa trị là liên kết
A. trong đó cặp e chung bị lệch về 1 nguyên tử
B. giữa các phi kim với nhau
C. được hình thành do sự dùng chung e của 2 nguyên tử khác nhau
D. được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp e chung
-----------------------------------------------
---------------- HẾT ---------------
Ghi chuù: Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích gì theâm.
File đính kèm:
- ON TAP HOC KY IDMHAY.doc