Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2008 môn thi Tiếng Trung Quốc - Khối D - Mã đề thi 276
Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trong mỗi câu sau.
Câu 1:Phiên âm đúng của từ 惭愧là: cánk ______ .
A. uĭ B. uì C. èi D. uèi
Câu 2:Phiên âm đúng của từ 创造là: ch ______ zào.
A. uàng B. uān C. uàn D. oāng
Câu 3:Phiên âm đúng của từ 方便là: fāngb ______ .
A. ièn B. iēn C. èn D. iàn
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗtrống trong đoạn văn sau, từcâu 4
đến câu 13.
(4)______走路,是我多年养成的习惯。记得我在学校上学时,学校组织
(5)______参观或游览,几乎都是走着去走着回来。随后又是几年的农村生活,
(6)______我练出了一套走路的功夫。现在虽然年纪大了,家庭收入也有(7)______
很大的提高,但我这个爱走路的习惯仍未改变。每次出门,(8)______自己 能承受
的路程,就都坚持步行。我这样做并不是为了省几个钱,而(9)______是为 了锻炼
自己的身体。去年,我们全家到香山去游玩,恰巧碰到一(10)______老同学 。当他
看到我那股登山的劲头时,特别(11)______我的体质,并问我是如何保养的。我把
方法告诉他后,他深有感触地说,这些年有了点儿钱,出门经常坐出租汽车,结
果只顾舒服方便,可体质却大大不如以前了。听完老同学的话,我想,在经济收
入提高后,千万不能只顾享受而(12)______锻炼自己的机会。(13)______健康,请多
走点儿路吧。
Câu 4: A. 希望 B. 高兴 C. 喜欢 D. 兴趣
Câu 5: A. 外出 B. 外围 C. 外地 D. 外边
Câu 6: A. 使 B. 给 C. 被 D. 把
Câu 7: A. 过 B. 所 C. 着 D. 了
Câu 8: A. 无论 B. 只有 C. 凡是 D. 因为
Câu 9: A. 完整 B. 全部 C. 完全 D. 全面
Câu 10: A. 些 B. 位 C. 名 D. 人
Câu 11: A. 热爱 B. 羡慕 C. 想要 D. 爱好
Câu 12: A. 减轻 B. 忘记 C. 不要 D. 减少
Câu 13: A. 对于 B. 关于 C. 如果 D. 为了
File đính kèm:
- DeTrungDCt_CD_M276.pdf