Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2008, môn thi: Tiếng Trung Quốc - Khối D, mã đề thi 854
Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trong mỗi câu sau.
Câu 1:Phiên âm đúng của từ 认识là: ______ .
A. rēnshi B. rènshi C. rénshí D. rènshì
Câu 2:Phiên âm đúng của từ 信息là: ______ .
A. xīnxì B. xīnxī C. xìnxī D. xìnxì
Câu 3:Phiên âm đúng của từ 木材là: ______ .
A. mùcăi B. mùcài C. mùcāi D. mùcái
Câu 4:Phiên âm đúng của từ 真正là: ______ .
A. zhēnzhèng B. zhēnzhēng C. zhènzhēng D. zhènzhèng
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từgạch chân trong các câu
sau.
Câu 5:她说来说去,说不出多少道理来。
A. 不想说 B. 反复说 C. 边走边说 D. 来回走着说
Câu 6:我朋友学了三年汉语,不过听北京人说话还有困难。
A. 但是 B. 虽然 C. 不会 D. 只有
Câu 7:昨天的汉语晚会你为什么迟到?
A. 报名 B. 没来 C. 睡过了 D. 来晚了
Câu 8:家庭与健康之间存在着密切而不可分割的关系。
A. 向 B. 和 C. 给 D. 把
Câu 9:我可不相信你刚才说的话。
A. 表示转折 B. 表示疑问 C. 表示反问 D. 表示强调
Câu 10:写着一手好字的父亲经常告诉我字只有多写多练才能写好。
A. 祖父 B. 爸爸 C. 妈妈 D. 亲戚
Câu 11:时间久了,我渐渐地发现文文在疏远我。
A. 介绍 B. 很快 C. 推动 D. 逐渐
Câu 12:妈妈答应明天陪我去同春市场买衣服。
A. 同意 B. 支持 C. 否认 D. 坚持
Câu 13:我牙疼,吃不了这么硬的东西。
A. 不能吃 B. 吃不完 C. 吃不下 D. 不想吃
Câu 14:以前,得这种病的十之八九是老年人。
A. 大部分 B. 年龄很大 C. 时间很长 D. 很少
Câu 15:我相信,只要我们共同努力,未来一定是非常美好的。
A. 求职 B. 将来 C. 过去 D. 现在
Câu 16:原来是小王呀,我还想是张老师呢。
A. 相信 B. 作为 C. 以为 D. 想念
File đính kèm:
- DePhapDCt_CD_M896.pdf