Câu 1: Phiên âm đúng của từ 消耗 là: x______hào.
A. iāo B. iào C. āo D. iēo
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 浅薄 là: qiănb______.
A. ó B. áo C. uó D. á
Câu 3: Phiên âm đúng của từ 贫乏 là: p ______fá.
A. én B. ín C. íng D. án
Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống.
Câu 4: Phiên âm đúng của từ 佩服 là: ______èifú.
A. f B. d C. p D. b
Câu 5: Phiên âm đúng của từ 陆续 là: lù______ù.
A. s B. c C. x D. sh
Câu 6: Phiên âm đúng của từ 产量 là: ______ănliàng.
A. s B. ch C. c D. sh
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 277 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng Tiếng Trung Khối D - Mã đề: 298 - Năm học 2008 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/5 - Mã đề thi 298
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC, khối D
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề thi 298
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống.
Câu 1: Phiên âm đúng của từ 消耗 là: x______hào.
A. iāo B. iào C. āo D. iēo
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 浅薄 là: qiănb______.
A. ó B. áo C. uó D. á
Câu 3: Phiên âm đúng của từ 贫乏 là: p ______fá.
A. én B. ín C. íng D. án
Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống.
Câu 4: Phiên âm đúng của từ 佩服 là: ______èifú.
A. f B. d C. p D. b
Câu 5: Phiên âm đúng của từ 陆续 là: lù______ù.
A. s B. c C. x D. sh
Câu 6: Phiên âm đúng của từ 产量 là: ______ănliàng.
A. s B. ch C. c D. sh
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ/ cụm từ gạch chân
trong các câu sau.
Câu 7: 今天出门时,我碰上了一 起交通事故。
A. 名词 B. 动词 C. 副词 D. 量词
Câu 8: 每个人要都能奉献一点儿爱,世界就将会变成美好的人间。
A. 名词 B. 动词 C. 连词 D. 副词
Câu 9: 今天太热了,把窗户打开,凉快凉快吧!
A. 形容词 B. 名词 C. 动词 D. 副词
Câu 10: 现在全家人一起学汉语的越来越多,拿我的朋友来说,他们家连70岁的奶奶
也学起汉语来了。
A. 副词 B. 介词 C. 动词 D. 连词
Câu 11: 黎老师教育孩子自己的事情自己做。
A. 代词 B. 名词 C. 连词 D. 助词
Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống.
Câu 12: Phiên âm đúng của từ 盼望 là: ______.
A. pānwāng B. pànwàng C. pānwàng D. pànwāng
Câu 13: Phiên âm đúng của từ 空白 là: ______.
A. kōngbái B. kōngbai C. kòngbái D. kòngbai
Câu 14: Phiên âm đúng của từ 仿佛 là: ______.
A. făngfu B. fángfù C. făngfú D. fāngfú
Trang 2/5 - Mã đề thi 298
Câu 15: Phiên âm đúng của từ 胡同 là: ______.
A. hútōng B. hútong C. hùtong D. hútóng
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau.
Câu 16: 虽然我怀疑是他偷了钱,但______没有证据,所以暂时还不能把他怎么样。
A. 毕竟 B. 然后 C. 终于 D. 到底
Câu 17: 专家做______的调查表明,越来越多的人喜欢晚婚晚育。
A. 得 B. 着 C. 了 D. 过
Câu 18: 你______已经开始做了,那______把它做到底吧!HSK cơ sở
A. 既又 B. 既然就
C. 即使也 D. 不但而且
Câu 19: 这种说法______没有科学根据,不过总还有点儿道理。
A. 固然 B. 只要 C. 难免 D. 即使
Câu 20: 老师有事没来,今天的语文课没有______。
A. 上成 B. 成功 C. 上去 D. 上好
Câu 21: 当你的朋友遇到困难时,你应该______帮助他。
A. 伸手出来 B. 伸出来手 C. 伸出手来 D. 出来伸手
Câu 22: 妈妈辛辛苦苦地工作,______给我们姐妹提供一个较好的环境。
A. 以致 B. 因为 C. 为的是 D. 所以
Câu 23: 在不久的将来,越南人将可以收看到数十套_____上百套电视节目。
A. 甚至 B. 或者 C. 更 D. 而且
Câu 24: ______没有那么多热心人的支持与鼓励,______不会有今天的我。
A. 因为所以 B. 虽然却
C. 无论也 D. 如果就
Câu 25: 事情来得太______,她一点儿心理准备都没有。
A. 猛然 B. 突然 C. 忽然 D. 居然
Câu 26: 听说我们非常希望他回母校讲课,他很______地接受了我们的邀请。
A. 高兴高兴 B. 高高兴 C. 高兴 D. 高高兴兴
Câu 27: 我戴上新眼镜向四周望望,这个世界______ 变得清楚起来了。
A. 一下子 B. 一点儿 C. 一次 D. 有点儿
Câu 28: 她真是个能干的人,______能管理工厂,______能料理家务。
A. 不是就是 B. 或者或者
C. 既又 D. 除了都
Câu 29: 我们班长能写一______很漂亮的钢笔字。
A. 把 B. 口 C. 手 D. 张
Câu 30: 学生们正在谈论______的情况。
A. 这次运动会夺取金牌在他们班上 B. 他们班上夺取金牌在这次运动会
C. 他们班夺取金牌在这次运动会上 D. 他们班在这次运动会上夺取金牌
Câu 31: 晓明在周末的时候参加了一个书法学习班,______了自己的业余生活。
A. 很增加 B. 增加 C. 很丰富 D. 丰富
Câu 32: 他挑选了半天,______。
A. 没买到一件毛衣也喜欢的 B. 也没买到一件毛衣喜欢的
C. 也没买到一件喜欢的毛衣 D. 也不买到一件喜欢的毛衣
Trang 3/5 - Mã đề thi 298
Câu 33: 随着绿化面积的不断增多,______。
A. 城市环境质量已逐步得到改善 B. 得到城市环境质量已逐步改善
C. 逐步得到改善已城市环境质量 D. 城市质量环境已得到逐步改善
Câu 34: 别人叫她阿姨,她______很不高兴。
A. 搞得 B. 干得 C. 弄得 D. 显得
Câu 35: 在我们饭店,不允许服务员______客人要小费。
A. 从 B. 往 C. 对 D. 向
Câu 36: 他大老远地来到北京,______你不去看他,______也该打个电话问候一下儿吧!
A. 即使至少 B. 因为所以
C. 只有才 D. 果然就
Câu 37: 我以为走这条路近一点儿,没想到______更远。
A. 从而 B. 反而 C. 而且 D. 但是
Câu 38: 警察把丢失的孩子送回了家,父母______得流下了眼泪。
A. 动人 B. 激烈 C. 感谢 D. 感激
Câu 39: 《兄弟》这部小说______卖得快,______内容很好。
A. 因为所以 B. 之所以是因为
C. 是因为之所以 D. 由于所以
Câu 40: 前天我在外文书店买了______商务刚刚出版的书。
A. 十本几 B. 十本多 C. 十本来 D. 十多本
Câu 41: 他舍己救人的精神深深地打动了我,______。
A. 我写一篇小说于是根据他的事迹了 B. 于是我写一篇小说了根据他的事迹
C. 于是我根据他的事迹写了一篇小说 D. 根据了他的事迹于是我写一篇小说
Câu 42: 阮经理心理上的压力是______紧张的工作而造成的。
A. 由 B. 为 C. 于 D. 为了
Câu 43: ______是你自己错了,为什么就不能说一声“对不起”呢?
A. 明明 B. 明确 C. 是否 D. 明白
Câu 44: 我只知道他是北大的教授,______他研究什么,我就不清楚了。
A. 至少 B. 至于 C. 假如 D. 尽管
Câu 45: 他们不习惯这里的生活,我们______。
A. 要尽量给他们提供方便 B. 尽量提供方便要给他们
C. 要提供方便尽量给他们 D. 尽量提供要方便给他们
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu
sau.
Câu 46: 记得去年校庆时,学校宣传部搞了一次“我爱母校”正文大赛。
A. 拍摄 B. 宣传 C. 举办 D. 参加
Câu 47: 像小李那样强壮,也吃不消这个活儿。
A. 不习惯 B. 不想干 C. 受不了 D. 不消化
Câu 48: 我来找你,没有什么要紧的事儿,只是聊聊罢了。
A. 只好 B. 总是 C. 仅仅是 D. 可是
Câu 49: 旧的教育体制下培养出来的学生容易缺乏个性和自我。
A. 只为自己 B. 缺乏新思想 C. 没有独立的想法 D. 忘了自己
Câu 50: 这次妻子二话没说就答应让我给四川灾区捐款。
A. 没说两句话 B. 说得不清楚 C. 一直不肯说 D. 没有任何反对
Trang 4/5 - Mã đề thi 298
Câu 51: 这种药副作用大得很,吃多了会伤身的,你还是尽量少吃吧!
A. 本身的作用 B. 不好的作用 C. 有利作用 D. 表面作用
Câu 52: 他向来喜欢别人宠着他,听不进去不同的意见。
A. 有时 B. 一向 C. 经常 D. 近来
Câu 53: 中文底子不好,学中医是很困难的。
A. 成绩 B. 能力 C. 水平 D. 基础
Câu 54: 在二十一世纪的今天,人人都应该懂得讲文明、讲礼貌的重要性。
A. 说 B. 解释 C. 议论 D. 重视
Câu 55: 这所老房子从外面看并不起眼,却是鲁迅先生住过的地方,现在成了纪念馆。
A. 不能不看 B. 很看不起 C. 很不好看 D. 非常普通
Câu 56: 家长的话,你总是左耳朵进,右耳朵出,你就是稍微听听也不至于如此啊!
A. 不理解 B. 听进去了 C. 怀疑 D. 不接受
Câu 57: 你放心,新年的钟声一响他准给我们来电话。
A. 准备 B. 准时 C. 马上 D. 肯定
Câu 58: 二十几年前中国的普通家庭能有台电视机就已经算是很不错的了,目前在
一般城市里,谁家没有一两台彩电呢?
A. 今年 B. 当今 C. 从前 D. 将来
Câu 59: 别急,你听完再说,先别那么激动。
A. 高兴 B. 生气 C. 热情 D. 感动
Câu 60: 他这个人很细心,做起事来简直没治了,你们就一百个放心吧!
A. 治不好了 B. 非常好 C. 没希望 D. 很严重
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B,C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau từ câu 61
đến câu 70.
我家住在北宁,爸爸是医生,妈妈是作家,一家三口人过着(61)_____的生活。
我的家庭很民主,每个家庭成员(62)______年龄大小,谁说得对就听谁的。一次,
我拿着字典纠正了妈妈的(63)______字。妈妈立刻说:“你这个妈妈还是作家呢,写
起字来竟这么(64)______,真惭愧!”
我在班上算得上是学习挺好的,喜欢帮助同学,热爱劳动,应该说有不少
(65)_____,老师也常常表扬我。但我有时也犯一些小(66)______,对此,爸爸妈妈从
不包庇,总是耐心地给我讲(67)______。有一次,我和同学一起在一个学习不好的女
同学本子上乱画。父母知道后十分(68)______。爸爸说不能只看别人的短处,也要看
别人的长处,欺负弱者是可耻的。听了爸爸的(69)______,我十分后悔地哭了。第二
天,我买了新本子送给那个女同学,并(70)______道了歉,请她原谅。从那以后我再
也不欺负别人了。
我生活在一个很普通但却很幸福的家庭里,父母都很爱我。我要好好努力,长大做
一个诚实、健康、对社会有用的人。
Câu 61: A. 高兴 B. 兴奋 C. 乐观 D. 快乐
Câu 62: A. 不论 B. 即使 C. 虽然 D. 只要
Câu 63: A. 误 B. 坏 C. 差 D. 错
Câu 64: A. 好看 B. 马虎 C. 毛病 D. 弱点
Câu 65: A. 优点 B. 优势 C. 优秀 D. 优美
Trang 5/5 - Mã đề thi 298
Câu 66: A. 缺点 B. 不对 C. 错误 D. 问题
Câu 67: A. 理论 B. 真 C. 理由 D. 道理
Câu 68: A. 反对 B. 生气 C. 感动 D. 讨厌
Câu 69: A. 批判 B. 评价 C. 评论 D. 批评
Câu 70: A. 当面 B. 当时 C. 当地 D. 当然
Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc.
Câu 71: 大家A都以为B他会看中青青 , C可他D和小玲好上了。 (偏)
Câu 72: 只学习A知识, 而不经过B实践锻炼, C是适应不了现代社会D的。 (书本)
Câu 73: 桂林我A去过一次 , B有机会的话 , C想再D去一次。 (才)
Câu 74: 他A比我B走C了D五分钟 , 可晚到了十分钟。 (早)
Câu 75: 这两个A小孩 , 一个B十岁 , 另一个年纪小C才五岁D。 (的)
Câu 76: 孩子A想B跟我的同事们一起C去百货公司D买东西。 (要)
Câu 77: A今天所讨论的这些问题B比上次的C更D复杂。 (不会)
Câu 78: 我们A要求对方B提供C更详细的资料 , 可是对方一直D没有回音。 (再三)
Câu 79: 今年A几个城市B过年的C气氛像北京D那么热闹。 (没有)
Câu 80: A我B也不知道他C为什么D这样对待我。 (究竟)
----------------------------------------------------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_tieng_trung_khoi_d_ma_de.pdf
- DA_Trung_D.pdf