Câu III (2 đ)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Cho hình lăng trụ
đứng ABC A′B C ′ ′ có A(0, 0, 0) ; B(2, 0, 0) ; C(0, 2, 0) ; A′ (0, 0, 2)
1) Chứng minh A′ C vuông góc với BC. Viết phương trình mp (AB C′ )
2) Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng B′C′ trên mp (AB C′ )
6 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 604 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh đại học năm 2006 (đề dự trữ) đề dự bị 1 – Khối A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2006 (ĐỀ DỰ TRỮ)
Đề DỰ BỊ 1 – khối A – 2006
Phần Chung Cho Tất Cả Các Thí Sinh
Câu I (2 đ)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
y = x x
x
+ +
+
2 2 5
1
(C)
2) Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương trình sau đây có hai nghiệm
dương phân biệt
x2 + 2x + 5 = (m2 + 2m + 5)(x + 1)
Câu II (2 đ)
1) Giải phương trình: cos3x cos3x – sin3x sin3x =
+2 3 2
8
2) Giải hệ phương trình:
( ) ( )
( , )
( )( )
x y y x y
x y R
x y x y
⎧ + + + =⎪ ∈⎨ + + − =⎪⎩
2
2
1 4
1 2
Câu III (2 đ)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Cho hình lăng trụ
đứng ABC A B C′ ′ ′ có A(0, 0, 0) ; B(2, 0, 0) ; C(0, 2, 0) ; A′ (0, 0, 2)
1) Chứng minh A′C vuông góc với BC. Viết phương trình mp (ABC′ )
2) Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng B C′ ′ trên
mp (ABC ) ′
Câu IV (2 đ)
1) Tính tích phân: I = dx
x x+ + +∫
6
2 2 1 4 1
2) Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện: x2 + xy + y2 ≤ 3.
Chứng minh rằng: x xy y− − ≤ − − ≤ −2 24 3 3 3 4 3 3
Phần tự chọn: Thí sinh chọn câu Va hoặc câu Vb
Câu Va (2đ)
) 1 Trong mp với hệ trục Oxy, cho elíp (E): x y+ =
2 2
1
12 2
Viết phương trình hypebol (H) có hai đường tiệm cận là y = ± 2x
và có hai tiêu điểm là hai tiêu điểm của elíp (E)
2)Áp dụng khai triển nhị thức Newton của (x2 + x)100, chứng minh rằng:
...C C C⎞ ⎛ ⎞ ⎛− + −⎜ ⎟ ⎜ ⎟
99 100
0 1 991 1 1100 101 199 C⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ =⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
198 199
100
100 100 100
1200 0
2 2 2
ập k
1) ải phươ
2) o h hộp
⎜ ⎟⎝ ⎠100 2
( knC là số tổ hợp ch của n phần tử )
Câu Vb (2 đ)
Gi bất ng trình: logx + 1(-2x) > 2
Ch hìn đứng ABCD. A B C D′ ′ ′ ′ có các cạnh AB = AD = a,
A A′ = a 3
2
và góc BAD = 600. Gọi M và N ần lượt là trung điểm l
ùc cạnh A D′ ′ và A B′ ′ . Chứng của ca minh AC′ vuông góc với mp
ùp A.BDMN (BDMN). Tính thể tích khối cho
Bài giải
1/ KS y= x
x
+
+
2 2 5x +
1
, MXĐ: D=R/{ }−1
y’=
( )
x x+ −2 2 3 , y
x + 2 ’=0 ⇔1 x=1 hay x=-3
TC: x=1, y=x+1
-3 -1
x -∞ 1 +∞
y’ + 0 - - 0 +
y -4 +∞ +∞
-∞ -∞ 4
2/ Tìm m để pt có 2 nghiệm d ơng phân biệt. Vì x >0, pt đã cho ư
⇔ x x+ + +
2
22 5 2 5 m m
x
= ++1
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm
x x
x
+ +
+
2 5
1
, x > 0, với đường thẳng y=
2
m m+ +2 2 5 . Từ BBT
và y(0) ta suy ra
⎪⎩
≠−
số y =
của (C)
ycbt ⇔ m m
⎧⎪ ⎨
m
m− < <
1
2 0
II
24 2 5 5
Câu
+2 3 2
1/Giải pt: cos3x.cos3x-sin3x.sin3x=
8
(1)
(1) 3x(c 3cos in3x(3sinx sin3x)=
+2 3 2
2
⇔ cos os3x+ x)-s -
⇔ cos23x+sin23x+3(cos3x.cosx-sin3x.sinx)= +
2
3 21
cos4x=⇔ 2 π
4
⇔ x= kπ π± +
16
=cos
2 2
2/ Gỉai hệ phương trình
)( )
x ( )y y x y
(x y x y
⎧ + +⎪⎨ + =+ + − =
2
2
1 4
1 2
(I)
*Khi y=0 thì (I)
⎪⎩
⇔
)( )( x
x
x
⎧ +⎪⎨⎪ + − =⎩
=2
2
1
1 2 0
0
(VN)
*Khi y 0 chia hai pt cho y
(I)
≠
⇔
( )
x y x
⎧ + + +⎪ y
x y x
− =⎪⎨ +⎪
y
+ − =⎪
2
2
2 2
1 2 1
⎩
1
( ) ( )
x y x
y
y x y x
⎧ + + + − =⎪⎨⎪ + − − + − + =⎩
2
2
1 2 2
2 2 2 1
⇔
0
ng và tích ) ( do pt tổ
⇔ y x
x x
+ − =⎧⎨ + = −⎩ 2
2 1
1 3
⇔ x
y
=⎧⎨ =⎩
1
2
hay
x
y
= −⎧⎨ =⎩
2
5
Cách khác Thay y của pt 2 vào pt 1
( I)
( ) ( )( ) ( ) ( )
( )( )
x x y x y x x y x
x y x y
⎧ + + + + − + = + + −⎪⇔ ⎨ + + − =⎪⎩
2 2 2
2
1 1 2 4 1 2
1 2
ta có
)2
( chia 2 vế của pt 1 cho 1 + x2 )
)
1 2
( )( ) (
( )( )
y x y x y x
x y x y
+ + − + = + −⎧⇔ ⎨ + + − =⎩ 2
1 2 4
1 2
( )( ) (
( ) ( )
y x y x y x
x y x y
+ + − + − + = + −⎧⇔ ⎨ + + − =⎩ 2
1 2 2 2 4 2
⇔ y x
x x⎨ −2 ⇔
+⎧ − =
+ =
2 1
1 3⎩
x
y
=⎧⎨ =⎩ 2
hay
y
1 x = −⎧⎨ =⎩ 5
2
Câu III.
1/CM: A’C BC’. Viết phương trình mp(ABC’)
ó ( , , )−
⊥
Ta c / ( , , ), 'A C BC= − =
uuuur uuuur
0 2 2 2 2 2
'' . ' .( )A .( ) .( ) 'C BC BC= − ⊥0 2uuuur uuuur r uuuur . Vì A’CA C+ − = ⇔2 2 2 2 0 uuuu ⊥ BC’,
A’
)= −0 2 2
C⊥AB=> A’C⊥ (ABC’)
⇒ 'A Cuuuur là PVT của mp(ABC’) ( , ,
⇒pt(ABC’): 0.(x-0)+2(y-0)-2(z-0) = 0 ⇔ y - z = 0
2/Viết phương trình hình chiếu vuông góc của B’C’ lên mp(ABC’)
Ta có ' 'B C =uuuuur uuur ( , , )BC = −2 2 0 . Gọi (α ) là mp chứa B’C’ và ⊥ (ABC’).
h hiếu vuông góc của B’C’ lên mp(ABC’) l iao tuyến của K i đó hình c à g
(α ) và (ABC’)
(α ) có PVT ⎡ ⎤= = − − − = −4 4 4 4 111uur uuuuur uuuur ' ', ' ( , , ) ( , , )n B C A Cα ⎣ ⎦
⇒pt(α ):1(x-0)+1(y-2)+1(z-2)=0 ⇔ x+y+z - 4=0.
nh chiếu B’C’ lên (ABC’) là
x y z
y z
⎧⎪⎨⎪⎩
+ + − =
−
Vậy pt hì
=0
4 0
Câu IV
1/ Tính I=
dx
x x+ + +2 2 1 4 1∫
6
Đặt t= x +4 1 ⇒ t2=4x+ x=1⇒ t −
2 1
4
,
t dt
2
dx= .Đổi cận : t ( 2) = 3 ; t ( 6 ) = 5
I= ( )t dt+ −5 1 1
( ) (t t t
= −+ + +∫ ∫ ∫23 3 31 1 )dt dt
5 5
1
=2 ln lnt t
⎡ ⎤+ + = −⎢ ⎥+⎣ ⎦ 3
1 31
1 2 12
5 1
2/Chứng minh: x xy y− − ≤ − − ≤ −2 24 3 3 3 4 3 3 với x
2+xy+y2
Đặt A= x2+xy+y2 , B= x2-xy-3y2
*Nếu y= theo û thiết A=x0 thì gia 2 ≤ 3 B=x2. Do đó ⇒
B− − ≤ ≤ <4 3 0 4 3≤ −3 3 3 (ĐPCM)
:
( )A x xy y t tB A
x xy y t t
− − −= = −+ + +
2 2 2
2 2 2
3 3
1
*Nếu y ≠ 0 Đặt t= x
y
.Ta có +
Ta tìm tập giá trị của ( ) ( )t t t u− −u u t u
t t
= ⇔ − + +
2
23 1 1
( )vì và b =a u= −1
+ + =+ +2 3 01
+1 không đồng thời bằng 0 nên
miền giá trị củ la
u
ø Δ ≥ ⇔0 − −3 4 3
3
≤ u≤ − +3 4 3
3
a u .
A.u và Ta có B = 0≤A≤ 3
−3⇒ − 4 B3 ≤ ≤ − +3 4 3
Câu Va
1/(E): x y
2 2
m
là
+ =1
12 2
có hai tiêu điể
( ( ,F −1 10, ), )F 210 0 0
(H) có cùng tiêu điểm với (E)
x y2 2
a b
− =2 2 1 vơ⇒ (H): ùi
a2+b2=c2=10 (1)
(H) có hai tiệm cận
( )
by x x
a
b⇔ = =>2 2
b a
= ± = ±
=
2
2
Từ (1),(2) suy ra a2=2,b2=8
pt(H):
a
⇒ x y− =
2 2
1
2 8
2/ Ta có ( ) ...
x x C x C x C x C x+ = + + + +2 100 0 100 1 101 2 102 100 200 lấy 100 100 100 100 đạo
hàm hai vế, cho x= - 1
2
và nhân hai vế cho (-1).Ta có kết quả:
( ) ... ( ) ( )C C C C+ − =
100 100 100
100 199 00
2 2 2
) (− +1 99 10099 100 198 199
100
1 1 1 1101 2 0
2
Vb
0
Câu
x+1/Giải pt: log x ( )− >1 2 2 (1). Với ĐK: -1< x < 0 0 < x + 1 < 1 ⇒
(1)
và -1< x <0
<
⇔ log ( ) log ( )x xx x+ +− > = + 21 12 2 1
⇔ x
x x+ + >⎩ 2 4 1 0
− <⎧⎨ 1 0
⇔ -2+ 3 < x < 0
2/ Gọi O là tâm hình thoi ABCD
S là điểm đối xứng của A qua A’. Khi đó S,M,D thẳng hàng
và M l SD ; S,N,B thẳng hàng và N là
trung của SB
à trung điểm của
điểm
có AB=AD= a BADΔ
BAD =600⇒ BADΔ đều AO=⇒ a 3
2
,
AOAC=2 = a 3 =SA
a 3
=AO Hai tam gi
2
a âng
ø A n
ùc vuoCC’=
SAO va CC’ bằng hau
⇒ ' 'ASO CAC A> C SO= = ⊥ (1)
Vì D BD AC và B⊥ ⊥AA’
C’ (
Từ (1) và (2) suy ra AC’
⇒BD⊥ (AC C’A’)
⇒BD⊥A 2)
⊥ (BDMN)
đó: VABDMN=
3
4
1VSABD ( vì S SDo MN= 4
S SBD )
. ABD
a aSA S a =3
4 16
= =
2 33 1 1 3 3
4 3 4
Hà Văn Chương - Phạm Hồng Danh - Lưu Nam Phát
( Trung Tâm Luyện Thi Vĩnh Viễn )
File đính kèm:
- De thi khoi A.pdf