Câu 1.(1,50 đ )
Có 6 lọ ghi số từ 1 đến 6 mỗi lọ đựng 1 trong các dung dịch sau:
NaNO3 ;CuCl2 ; Na2SO4 ; K2CO3 ; Ba(NO¬3 )2 ; CaCl2
- Trộn 1 với 3; 1 với 6; 2 với 3 ; 2 với 6; 4 với 6 đều sinh ra kết tủa
- Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch 2,3,4,6 đều sinh ra kết tủa
- Nhỏ dung dịch BaCl2 vào 3, vào 6 có kết tủa
Xác định mỗi lọ ghi số đựng dung dịch nào, viết phương trình phản ứng xảy ra khi dùng thuốc thử AgNO3 , BaCl2
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1416 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh vào khối trung học phổ thông chuyên 2008 môn thi: hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TUYỂN SINH
VÀO KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN 2008
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài : 150 phút
Câu 1.(1,50 đ )
Có 6 lọ ghi số từ 1 đến 6 mỗi lọ đựng 1 trong các dung dịch sau:
NaNO3 ;CuCl2 ; Na2SO4 ; K2CO3 ; Ba(NO3 )2 ; CaCl2
- Trộn 1 với 3; 1 với 6; 2 với 3 ; 2 với 6; 4 với 6 đều sinh ra kết tủa
- Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch 2,3,4,6 đều sinh ra kết tủa
- Nhỏ dung dịch BaCl2 vào 3, vào 6 có kết tủa
Xác định mỗi lọ ghi số đựng dung dịch nào, viết phương trình phản ứng xảy ra khi dùng thuốc thử AgNO3 , BaCl2
Câu 2. (1,50 điểm)
Viết lại sơ đồ và phương trình phản ứng, điều kiện phản ứng biểu diễn biến hoá sau, biết A, B, C, D, E, G, H là những chất khác nhau và A, B, D, E, H đều chỉ do 2 nguyên tố tạo nên.
D
than nóng đỏ
CaC2 B ® E G ® P.V.C
A C H P.E
Câu 3.(1,50 điểm )
Cho luồng khí CO qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp X gồm MnO và CuO nung nóng. Sau một thời gian trong ống sứ còn lại p gam chất rắn. Khí thoát ra được hấp thụ hoàn toàn bằng dung dịch Ca(OH)2 được q gam kết tủa và dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH nồng độ c Mol/l
a. Viết phương trình các phản ứng.
b. Lập biểu thức tính V theo m, p, q, c
Câu 4. (3,00 điểm)
Cho 600 ml dung dịch A chứa 3 chất tan: H2SO4, FeSO4, MSO4. Biết rằng khối lượng của FeSO4, MSO4 có trong dung dịch là 28,71 gam và M là kim loại có hoá trị không đổi trong các hợp chất. Dung dịch B gồm NaOH 0,5M và BaCl2 .
- Để trung hoà 200ml dung dịch A cần 40 ml dung dịch B .
- Trộn 200 ml dung dịch A với 400ml dung dịch B thu được 19,19 gam chất kết tủa trong đó có 2 hiđrôxít kim loại, các chất tan trong A và B đều tham gia phản ứng hết (trừ BaCl2).
- Trộn 200 ml dung dịch A với dung dịch BaCl2 dư thu được 16,31 gam kết tủa .
Xác định M.
Câu 5. (1,50 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn một lượng este A no đơn chức của axit hữu cơ, cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 59,1 gam kết tủa, khối lượng bình tăng 18,6 gam. Cho 22,2 gam A tác dụng với một lượng dung dịch NaOH dư, thu được 20,4 gam muối và 13,8 gam rượu.
Xác định công thức cầu tạo của A.
Câu 6. (1,00đ)
Một hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon mạch hở CnH2n ,CmH2m-2 . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được a gam CO2 và b gam H2O chứng tỏ rằng
Chú ý: -Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn.
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH
VÀO KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN 2008
Môn thi : Hóa học
Câu1. ( 1,50 điểm )
NaNO3
(5)
CuCl2
(4)
Na2SO4
(3)
K2CO3
(6)
Ba(NO3)2
(1)
CaCl2
(2)
NaNO3 (5)
CuCl2 (4)
Na2SO4 (3)
K2CO3 (6)
Ba(NO3)2 (1)
CaCl2 (2)
AgNO3
BaCl2
- Dung dịch nào tạo kết tủa với 3 dung dịch khác ® dd K2CO3(6)
- Tạo kết tủa với BaCl2 có Na2 SO4 và có K2CO3 ® Biết Na2SO4 (3)
- Tạo kết tủa với AgNO3 có 2,3,4,6 (Na2SO4, K2CO3 ; CuCl2 ;CaCl2)
Đã biết 3,6 còn 2,4: CuCl2 ; CaCl2 .Trong hai chất này tạo với 4 và 3 là CaCl2 (2)
Chất kia là CuCl2 (4)
Còn lại 1 và 5 Dung dịch tạo kết tủa với 3 ,6 là 1( BaNO3)2
Không tạo kết tủa với 3,6 là 5 NaNO3
2AgNO3 + CuCl2 = 2AgCl ¯ + Cu(NO3)2
2AgNO3 + Na2SO4 = Ag2 SO4 ¯ + 2NaNO3
2AgNO3 + K2CO3 = Ag2CO3 ¯ + 2KNO3
2AgNO3 + CaCl2 = 2AgCl ¯ + Ca(NO3)2
BaCl2 + Na2SO4 = BaSO4 ¯ + 2 NaCl
BaCl2 + K2CO3 = BaCO3 ¯ + 2 KCl
Cách tìm ra 6 dung dịch + viết 6 phương trình phản ứng = 12 ý , hai ý được 0,25 đ
Câu2.(1,50 điểm) Sơ đồ:
C6H6
CaC2 C2H2 C2H4 C2H3Cl (- CH2- CHCl-)n
Ni, t0
AgC CAg C2H6 (- CH2- CH2-)n
CH4
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
2CH4 C2H2 + 3H2
C2H2 + H2 C2H4
C2H4 + Cl2 CH2= CHCl + HCl
nCH2= CHCl (- CH2- CHCl-)n
3CH2= CH2 C6H6
C2H2 + 2 AgNO3 + 2NH3 AgCCAg + 2NH4NO3
AgC CAg + 2HCl HC CH + 2AgCl
C2H4 + H2 C2H6
nCH2= CH2 (- CH2- CH2-)n
Viết được sơ đồ cho 0,25 điểm
hai phương trình được 0,25 điểm ( 5 cặp pt x 0,25 đ = 1,25 đ)
(Nếu không ghi rõ điều kiện hoặc cân bằng sai thì trừ 0,25điểm)
Câu 3: (1,50 điểm)
CuO + CO ® Cu + CO2 (1)
nO + CO ® Mn + CO2 (2) 0,25
Số mol oxi trong oxit bị khử bằng số mol CO2 = (m- p)/16
CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO3+ H2O (3) 0,25
2CO2 + Ca(OH)2 ® Ca(HCO3)2
cV cV/ 2 (4)
Ca(HCO3)2 + 2NaOH ® CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O(5) 0,25
cV/ 2 cV
Số mol CO2 bị hấp thụ = CO2 ở (3) +CO2ở (4)
= q/100 + cV 0,50
Vậy (m – p)/16 = q/100 + cV
cV = (m - p)/16 - 0,01q
V = 0,25
Câu4. (3,00 điểm)
Trong 200 ml dung dịch A có gam FeSO4, MSO4. Khi trộn 200 ml dung dịch A với 400 ml B đều thấy dư BaCl2 vậy ta có thể coi dung dịch B là dung dịch Ba(OH)2 0,25 M và NaCl 0,5M và BaCl2
- Khi trung hoà 200ml dung dịch A .
H2SO4 + Ba(OH)2 ® BaSO4¯ + H2O
Số mol Ba(OH)2 tham gia phản ứng trung hoà = 0,04 x 0,25 = 0,01mol = số mol H2SO4 có trong 200ml A 0.25đ
- Khi trộn 200 ml dung dịch A với 400ml dung dịch B
Trường hợp 1 : M(OH)2 lưỡng tính, chất này tan một phần.
H2SO4 + Ba(OH)2 ® BaSO4¯ + H2O (1) 0.25đ
0,01 0,01 0,01
FeSO4 +Ba(OH)2 ® Fe(OH)2¯ + BaSO4¯ (2)
x x x x
MSO4 + Ba(OH)2 ® M(OH)2 + BaSO4 ¯ (3) 0.25đ
y y y y
MSO4 + 2Ba(OH)2 ® BaMO2 + BaSO4 + 2H2O (4)
z 2z z
(1) => Số mol Ba(OH)2 = Sốmol H2SO4 = 0,01
Gọi a là khối lượng mol của M, x là số mol FeSO4, y là số mol MSO4 tham gia phản ứng (3), z là số mol MSO4 tham gia phản ứng (4)
Số mol Ba(OH)2 trong 400 ml dung dịch B = 0,01+ x + y + 2z = 0,4 x 0,25 = 0,1 (6)
Lượng kết tủa = lượng BaSO4 + lượng Fe(OH)2 + lượng M(OH)2
= 233 (0,01 + x + y + z) + 90x + (a + 34) y = 19,169 g (7)
- Trộn 200 ml dung dịch A với BaCl2 dư:
H2SO4 + BaCl2 ® BaSO4 + 2HCl (8) 0.25đ
0,01 0,01
FeSO4 + BaCl2 ® BaSO4 + FeCl2 (9)
x x
MSO4 + BaCl2 ® BaSO4 + MCl2 (10) 0.25đ
y + z y + z
Số mol BaSO4 kết tủa=0,01 + x + y +z = (11)
Từ (6) và (11) ® z = 0,03 ® x + y = 0,03
Khối lượng FeSO4, MSO4 trong 200 ml dung dịch A = 152x+(a+96)(y+z) = 9,57 g
Thay z = 0,3 ® 152x + ay + az + 96y + 96.0,03 = 9,57
152x + ay + 0,03a + 96y = 6,69
Từ (11) và (7) ® 16,31 + 90x + (a+ 34)y = 19,19
90x + ay + 34y = 2,88
Có hệ:
1,0đ
Giải hệ ta có: a = 65 ® M là kẽm Zn 0.25đ
- Khi trộn 200 ml dung dịch A với 400ml dung dịch B
Trường hợp 2 : M(OH)2 không bị tan (M(OH)2 không lưỡng tính)
Chỉ xảy ra phản ứng (1) (2) (3) (4), không xảy ra phản ứng (5)
Số mol Ba(OH)2 trong 400 ml dung dịch B = 0,01 + x + y = 0,1 x +y = 0,09
- Trộn 200 ml dung dịch A với BaCl2 dư:
H2SO4 + BaCl2 ® BaSO4 + 2HCl
0,01 0,01
FeSO4 + BaCl2 ® BaSO4 + FeCl2
x x
MSO4 + BaCl2 ® BaSO4 + MCl2
y y
Số mol kết tủa = 0,01 + x + y =
x + y = 0,06
Hai giá trị (x+y) khác nhau. Trường hợp này loại 0,50đ
Kết luận: Kim loại M là Zn
Bài này 3,00 điểm chia ra như sau:
Viết các phương trình phản ứng: 1,00 điểm
Lập được hệ 3 phương trình toán và rút gọn rồi tính toán ra Zn: 1,50 điểm
Trường hợp vô nghiệm: 0,50 điểm
Câu5. (1,50 điểm)
CO2 + Ba(OH)2 ® BaCO3 + H2O
Số mol BaCO3 =59,1/197 = 0,3 mol. => số mol CO2 = 0,3 mol
Số mol H2O =(18,6 - 0,3 . 44)/18 = 0,3 mol 0.50đ
A có C, H, O. Công thức phân tử là CxHyOz
CxHyOz + (x + 0,25y + 0,5z) O2 ® xCO2 + 0,5yH2O
0,3 0,3
. Hợp chất có công thức CxHyOz , có y = 2x ® có 1 liên kết đôi hay 1 vòng. Este có ít nhất 1 liên kết đôi C = O.Vậy A có 1 liên kết C = O ® A có 1 nhóm - COO- , còn lại là liên kết đơn, mạch hở ® CnH2n+1COOCmH2m+1 0,25đ
(Nếu trả lời: este có dạng CxH2xOz thuộc loại este no đơn chức, nên A có công thức là CnH2n+1COOCmH2m+1 cũng được điểm tương đương)CnH2n+1COOCmH2m+1 + NaOH ® CnH2n+1COONa + CmH2m+1OH 0,25đ
0,3mol 0,3 mol 0,3 mol 0,3 mol
Khối lượng NaOH = (20,4 +13,8) - 22,2 = 12 g. Số mol NaOH =
Số mol CmH2m+1OH = 0,3 0.50đ
Khối lượng rượu = (14m + 180) . 0,3 = 13,8 . ® m =2
Khối lượng muối = (14n + 68) . 0,3 = 20,4. ® n = 0
Công thức A : HCOOC2H5
Câu 6. (1,00 điểm)
Hai hiđrocacbon mạch hở CnH2n , CmH2m - 2 ® n 2 ; m 2
n Z; m Z. Đặt số mol mỗi chất lần lượt là x, y. x > 0; y > 0
CnH2n + 1,5nO2 ® nCO2 + nH2O 0,25đ
x nx nx
CmH2m - 2 + (1,5m - 0,5m) O2 ® mCO2 = (m-1)H2O
y my (m-1)y
Khối lượng nước: b = (nx +my - y)18
Khối lượng CO2 a = (nx + my) 44
0,5 đ
Vì m 2 nên
Do đó
Mặt khác, vì x> 0, y > 0, n > 0, m > 0 nên: 0,25 đ
Kết luận:
Chú ý:
Nếu học sinh giải các bài toán theo cách khác nhưng vẫn chặt chẽ và đúng thì vẫn cho điểm tối đa của từng bài
Người soạn
PGS.TS. Đặng Thị Oanh
File đính kèm:
- De+ da-Chuyen hoa SP-08.doc