Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 (khối chuyên) môn thi: Toán

Bài 4: ( 3, 5 điểm)

Cho hình vuông ABCD có tâm O , vẽ đường d quay quanh O cắt 2 cạnh AD và BC lần lượt ở E và F ( E,F không trùng các đỉnh hình vuông).Từ E và F lần lượt vẽ các đường thẳng song song với BD và AC cắt nhau ở I.

a) Tìm quỹ tích của điểm I.

b) Từ I vẽ đường vuông góc với EF tại H.Chứng tỏ rằng H thuộc đường tròn cố định và đường IH đi qua điểm cố định.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1082 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 (khối chuyên) môn thi: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ( khối chuyên) MÔN THI : TOÁN ĐỀ DỰ THI Thời gian làm bài : 150 phút ------------------------------- Bài1: ( 1,5 điểm)Tìm x, y Î biết x2 -25 = y(y+6) 1+x + x2 +x3 = y3 Bài 2: ( 1, 5 điểm) Cho P = Tìm điều kiện của x để P có nghĩa. Rút gọn P. Bài3: ( 2,5 điểm)Cho Parabol (P) :y= và đường thẳng (D) qua 2 điểm A và B trên (P) có hoành độ lần lượt là -2 và 4 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đó. Viết phương trình đường (D). Tìm vị trí của điểm M trên cung AB của (P) tương ứng hoành độ x [-2 , 4] sao cho D AMB có diện tích lớn nhất . Bài 4: ( 3, 5 điểm) Cho hình vuông ABCD có tâm O , vẽ đường d quay quanh O cắt 2 cạnh AD và BC lần lượt ở E và F ( E,F không trùng các đỉnh hình vuông).Từ E và F lần lượt vẽ các đường thẳng song song với BD và AC cắt nhau ở I. Tìm quỹ tích của điểm I. Từ I vẽ đường vuông góc với EF tại H.Chứng tỏ rằng H thuộc đường tròn cố định và đường IH đi qua điểm cố định. Bài 5: ( 1 điểm) Chứng minh rằng: HẾT MA TRẬN ĐỀ DỰ THI Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Phương trình nghiệm nguyên 0.5 0.5 0.5 1.5 Rút gọn biểu thức căn bậc hai 0.5 0.5 0.5 1.5 Hàm số y=ax2 0.5 0.5 1.5 2.5 Bài toán quỹ tích 0.5 0.5 1 2 Bài toán cố định 0.5 0.5 0.5 1.5 Mở rộng phần căn thức 0.5 0.5 1 Tổng 2.5 3 4.5 10 ĐÁP ÁN Bài 1: ( 1, 5 điểm) a) x2 -25 = y(y+6) x2 – ( y +3) 2 = 16 (1) Và từ (1) Mặt khác và có cùng tính chất chẵn lẽ nghiệm là các bộ số (4;-3) ; ( -4; -3) ; (5 ; 0) ; ( -5; 0 ) ; ( 5; -6) ; ( -5; -6) b)Xét x = -1 ; x = 0 y tương ứng Xét x 0 và x -1 =>x (x+1) >0 => x3 < y3 < (x+1)3 : Vô lý => Bộ số (x ,y) là (0 ; 1) ; ( -1; 0) Bài 2: ( 1, 5 điểm) TXĐ 1 ( nếu 1 x < 2) ( nếu x > 2) Bài 3: ( 2, 5 điểm) Khảo sát ( tự làm) A(-2;yA ) (P) ; B(a; yB) (P) => A( -2 ;1) B( 4 ; 4) Phương trình (D) : y = D AMB có AB không đổi => SAMB max MH max ( MH ^ AB) lúc đó M (d) //AB và tiếp xúc (P) (d) : y= M là tiếp điểm của (d) với (P) => M( 1 ; ) Bài 4 : ( 3, 5 điểm) Tìm quỹ tích Thuận:D AEI vuông cân => AE = AI ; D AOE = DOCF =>AI = CF => FI //AB=> I AB ( cố định) * Giới hạn I AB và trừ 2 điểm A và B * Đảo : Gọi I’ bất kỳ trên AB ( A , B ) .Gọi E’, F’ là điểm đối xứng của I’ qua AC và BD =>OA là phân giác của ; OB là tia phân giác của => => E’ ; O; F’ thẳng hàng * Kết luận : I AB ngoại trừ 2 điểm A và B b)AEHI nội tiếp => nội tiếp =>đường tròn đường kính AB =>=> K ở chính giữa cung ( cố định ) Bài 5: ( 1 điểm) Đặt vế trái A Vận dụng . 1 > ( luôn luôn đúng ) => BĐT đã được chứng minh

File đính kèm:

  • docDe thi thu Dap an Tuyen sinh 10(1).doc
Giáo án liên quan