Đề thi và đáp án Máy tính cầm tay - Đề 14

3. §­êng th¼ng y - 2x + 1 = 0 c¾t ®­êng trßn x2 + y2 - 4x - 2y + 1 = 0 t¹i hai ®iÓm A, B. TÝnh gÇn ®óng ®é dµi AB.

4. Trong mÆt ph¼ng (P) cho h×nh vu«ng ABCD c¹nh a. Gäi O lµ giao ®iÓm cña AC vµ BD. Trªn ®­êng th¼ng Ox vu«ng gãc víi víi mp(P) lÊy ®iÓm S. Gäi lµ gãc nhän hîp bëi mÆt ®¸y vµ mÆt bªn cña h×nh chãp S.ABCD. TÝnh gÇn ®óng thÓ tÝch vµ diÖn tÝch toµn phÇn cña h×nh chãp. Cho a = 2,534 vµ = 340.

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 450 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi và đáp án Máy tính cầm tay - Đề 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRấN MÁY TÍNH CASIO Ghi kết quả với 5 chữ số phần thập phân. 1. Tìm nghiệm gần đúng(độ, phút, giây) của phương trình : 3cos4x - sin4x = 4. 2. Cho hàm số (C). Giả sử đt y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị (C) tại một điểm thuộc (C) có hoành độ x0 = . Tìm gần đúng a và b. 3. Đường thẳng y - 2x + 1 = 0 cắt đường tròn x2 + y2 - 4x - 2y + 1 = 0 tại hai điểm A, B. Tính gần đúng độ dài AB. 4. Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Trên đường thẳng Ox vuông góc với với mp(P) lấy điểm S. Gọi là góc nhọn hợp bởi mặt đáy và mặt bên của hình chóp S.ABCD. Tính gần đúng thể tích và diện tích toàn phần của hình chóp. Cho a = 2,534 và = 340. 5. Cho (C).Tìm giá trị gần đúng của hoành độ các điểm M yhuộc đồ thị (C) sao cho tổng các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của đồ thị (C) là nhỏ nhất. 6. Cho đường tròn (O, R) . AB là một đường kính của (O). M là một điểm di chuyển trên một nửa đường tròn(O). Gọi N là điểm chính giữa cung MB. Tính gần đúng giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác AMNB. Biết R = 5,74. 7. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của pt: cos(x3) + cos[(20x2 + 11x + 2007)] = 0. 8. Cho hàm số (C). Trên hai nhánh của đồ thị (C) lấy hai điểm M, N . Tìm gần đúng hoành độ M, N sao cho khoảng cách MN ngắn nhất. 9. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O, R). H là trực tâm tam giác ABC. Cho các góc A, B, C theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q = 2. Tính gần đúng độ dài OH. Biết R = 2,007 cm. 10. Cho hình tứ diện ABCD có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. S = SABC , S1 = SSAB , S2 = SSBC , S3 = SSCA. Tìm max của . Đáp số: 1. x = 2032'15,49'' + k900 hoặc x = - 9010'8,31'' + k900 2. a = 2,01450 ; b = - 2,70983. 3. AB = = 3,57771. 4. V = 1,82918. S = 14,16647. 5. x = 6. maxS = 24,71070. 7. x = 0,14390. 8. xM = 0,41421 , xN = - 2,41421 9. OH = 2,83833. 10. max M = 3/4 = 0,75000.

File đính kèm:

  • docDethi MTBT_14.doc