ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Qui ước:Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả với 5 chữ số thập phân.
Bài 1(5 điểm):Tìm số dư của phép chia 17659429 cho 293
Bài 2(5 điểm):Tìm số dư của phép chia 24728303034986074 cho 2006
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi và đáp án Máy tính cầm tay - Đề 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Qui ước:Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả với 5 chữ số thập phân.
Bài 1(5 điểm):Tìm số dư của phép chia 17659429 cho 293
Bài 2(5 điểm):Tìm số dư của phép chia 24728303034986074 cho 2006
Bài 3(5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
Bài 4(5 điểm): Cho u1 = 4, u2 = 7, u3 = 5 & un = 2un-1 – un-2 + un -3 ( 4 nN ).Tính u30
Bài 5(5 điểm):Dãy số {un} được cho bởi công thức: un = n + ,với mọi n nguyên dương.Tìm số hạng nhỏ nhất của dãy số đó.
Bài 6(10 điểm):Cho hàm số y = .Tính y(5) tại x =
Bài 7(5 điểm):Đường tròn x2 + y2 + ax + by + c = 0 đi qua ba điểm A(5;2), B(3;- 4), C(4;7).Tính giá trị của a,b,c.
Bài 8(5 điểm)Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình:
cospx3 + cosp(20x2 +11x +2006 ) = 0
Bài 9(10 điểm)Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy,cho DABC.Biết A(2; - 4), B(- 4;-1), C(6;4).Gọi D và E là chân các đường phân giác góc A trên đường thẳng BC.Tính diện tích DADE
Bài10(10 điểm)Cho tứ giác ABCD có A(10;1),B nằm trên trục hoành ,C(1;5); A và C đối xứng nhau qua BD;M là giao điểm của hai đường chéo AC và BD; BM = BD
a)Tính diện tích tứ giác ABCD.
b) Tính độ dài đường cao đi qua đỉnh D của của DABD
Bài 11( 10 điểm):Cho ABC cân tại A và nội tiếp trong đường tròn bán kính R = 2006 Tính giá trị lớn nhất của đường cao BH
Bài 12(5 điểm):Cho hàm số y = 24x – cos12x – 3sin8x .Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên [-]
Bài 13(10 điểm): Hãy rút gọn công thức:Sn(x)= 2 + 2.3x + 3.4x2 +... + n(n-1)xn – 2.
Hãy tính S17( - )
Bài 14(5 điểm):Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
y = f(x)=
Bài 15(5 điểm):Tìm nghiệm gần đúng( độ,phút ,giây) của phương trình:
2sin2x + 9sinx.cosx – 4cos2x = 0
ĐÁP ÁN
Bài 1: 74
Bài 2: 1254
Bài 3 Gán A = 0, B = 0
Khai báo: A = A + 1 : B = B + 1 A :C + C.
Kết quả: 17667,97575
Bài 4: u30 = 20 929 015
Bài 5:f(x) = x + , "xÎ [1; + ¥) x 1 + ¥
f’(x) = 1 - ; f’(x) - 0 +
f’(x) = 0 Û x = f(x)
Vậy: CT
Bài 6:y(n) = ( -1)n+1.7. + ( -1)n.10.
y(5)() - 154,97683
Bài 7 :a = ; b= - ; c = -
Bài 8: * Khai báo hàm số: cos ( shift p alpha X x2 ) + cos ( shift p ( 20 alpha X x2 + 11 alpha X + 2006 ) )
+ Bấm CALC: Lần lượt thay : 0,1,..
f(0) = 2 , f(1) = - 2 Þ nghiệm thuộc ( 0;1)
* Khai báo pt: cos ( shift p alpha X x2 ) + cos ( shift p ( 20 alpha X x2 + 11 alpha X + 2006 ) ) alpha = 0
+ Bấm phím SHIFT SOLVE, X ?
Khai báo: X = 0,2 = và bấm phím SHIFT SOLVE được: x » 0,07947
Bài 9: Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ,tính được: D (),E(-34;-36)
SDADE = AE.AD =
Bài 10: B( ;0) , D (); SABCD = BD.AC =
Bài 11:Đặt ÐBAC = 2x ( 0 < x < ).DABC cân tại A nên: B = C = (p - 2x)=-x
* Theo định lý cosin trong DABC thì :
= 2R Û AB = 2R.sinC = 2R.sin(-x) = 2R.cosx
* DABH vuông tại H có: BH = AB.sin2x= 2R.cosx.sin2xÛ BH = 4R.sinxcos2x =
= 4R.sinx.(1 – sin2x)
Đặt t = sinx ( 0 < t < 1) và y = BH
y = 4Rt(1 – t2 )= 4R(- t3 +t), 0 < t < 1; y’ = 4R(- 3t2 + 1); y’ = 0 Ût = ±
Lập bảng biến thiên x 0 +¥
y’ + 0 -
y
CĐ
suy ra:
Bài 12:GTLN 14,16445; GTNN - 16,16445
Bài 13:Sn(x) = ( 2x + 3x2 + 4x3 + ...+ n.xn-1)’ = [(x+x2+x3 +x4+...+ xn )’-1]’
=[(x+x2+x3 +x4+...+ xn )’]’
= [(x.)’ ]’ = []’
=
S17( - ) - 26108,91227
Bài 14:GTLN 1,07038; GTNN - 3,73703
Bài 15: x122010’22’’ + k.1800 ; x278028’57’’ + k.1800
File đính kèm:
- Dethi MTBT_32.doc