Đề trắc nghiệm hình học lớp 10

Câu1: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng . Số vectơ khác tạo thành là :

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu2: Cho 4 điểm A, B, C, D thẳng hàng . Số vectơ khác tạo thành là :

A. 8 B. 10 C. 12 D. Một đáp số khác

 

doc4 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 3593 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm hình học lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ChươngI: VECTƠ Câu1: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng . Số vectơ khác tạo thành là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu2: Cho 4 điểm A, B, C, D thẳng hàng . Số vectơ khác tạo thành là : A. 8 B. 10 C. 12 D. Một đáp số khác Câu3: Cho tam giác đều ABC . Câu nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu4: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa M và P. Khi đó các cặp vectơ nào cùng hướng ? A. và B. và C. và D. và Câu5: Cho hình bình hành ABCD , AC và BD cắt nhau tại O . Câu nào sau đây sai ? A. B. C. D. Câu6: Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm BC, CA, AD, DB . Câu nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu7: Cho hình thoi ABCD tâm O . Câu nào sau đây sai ? A. B. C. D. Câu8: Cho hình vuông ABCD tâm O . Câu nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu9: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Câu nào sau đây sai ? A. B. C. D. Câu10: Cho 3 điểm A, B, C . Câu nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu11: Cho tam giác ABC. D, E, F là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB . Tìm hệ thức đúng : A. B. C. D. Câu12: Cho bốn điểm A, B, C, D. Tổng vectơ bằng : A. B. C. D. Câu13: Cho 4 điểm A, B, C, D . Câu nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu14: Cho hình bình hành ABCD . Câu nào sau đây sai ? A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai Câu15: Cho hình bình hành ABCD . Câu nào sau đây sai ? A. B. C. D. Câu16: Cho thoả điều kiện : . Câu nào sau đây sai ? A. MABC là hình bình hành B. C. D. Câu17: Cho 3 điểm A, B, C . Câu nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu18: Cho 3 điểm A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu19: Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm ba cạnh AB, AC, BC . Câu nào sau đây sai ? A. B. C. D. Câu20: Cho tứ giác ABCD thoả điều kiện . Câu nào sau đây sai ? A. B. ABCD là hình bình hành C. D. Cả A, B, C đều sai Câu21: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai ? A. B. C. D. Câu22: Cho hình vuông ABCD tâm O . Câu nào sau đây sai ? A. B. C. D. Câu23: Cho hình thoi ABCD tâm O . Câu nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu24: Cho tứ giác ABCD . I, J lần lượt là trung điểm của BC, CD . Hệ thức nào đúng : A. B. C. D. Câu25:Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Vectơ bằng: A. B. C. D. Câu26: Cho tam giác ABC . N là một điểm trên cạnh AC sao cho : NC = 2NA . Biểu diễn theo ta được : A. B. C. D. Câu27: Cho ABC. Gọi Mlà điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC. Vectơ bằng A. B. C. D. Câu28: AM là trung tuyến của ABC và I là trung điểm AM. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu29: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi H là điểm đối xứng của B qua G . Hệ thức nào sau đây là hệ thức đúng : A. B. C. D. Câu30: Cho tam giác ABC . Gọi M trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho : NC = 2NA . Gọi K là trung điểm MN . Biểu diễn theo và . A. B. C. D. Câu31: Cho hai vectơ : và . Toạ độ của vectơ : là : A. B. C. D. Câu32: Cho ba vectơ : , và. Toạ độ của vectơ : là A. B. C. D. Câu33: Cho ba vectơ : , và. Toạ độ của vectơ :là A. B. C. D. Câu34: Cho ba vectơ : , và. Biết . Giá trị của m, n là A. B. C. D. Câu35:Cho điểm và . Toạ độ điểm M trên trục hoành để A, B, M thẳng hàng là A. B. C. D. Câu36: Cho hai điểm và . Toạ độ trung điểm của AB là : A. B. C. D. Câu37: Cho và . Toạ độ điểm C sao cho tam giác ABC có trọng tâm là : A. B. C. D. Câu38: Cho ba điểm . Trong các mệnh đề sau , mệnh đề sai là : A. B. A, B, C thẳng hàng C. D. Câu39 Cho . Để A, B, C thẳng hàng thì m bằng : A. m = 4 B. m = 3 C. m = 2 D. m = -3 Câu40 Cho . Toạ độ chân đường phân giác trong D của góc B là : A. B. C. D. ĐÁP ÁN: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C B B A C B A B A C A B D B D C A D D Câu hỏi 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A C A C B C A D C C B A C A A D B D D B -----------------------------------—&–------------------------------------ ChươngII: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A, . Tích vô hướng bằng: A. B. C. D. . Câu 2: Cho hai vectơ và ) thỏa điều kiện : A. B. C. D. Câu3: Tam giác ABC có AB = 7 cm, AC = 12 cm, có diện tích là : A. 42 B. 21 C. 21 D. 42 Câu4: Tam giác có diện tích 36 và có chu vi 18thì bán kính đường tròn nội tiếp là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu5: Tam giác ABC có , BC = 18cm, AC = 15cm. Vậy số đo góc B là : A. B. C. D. . Câu6: Giá trị biểu thức bằng: A. 1 A. 0 C. D. . Câu7: Tam giác ABC vuông tại A, . Tích vô hướng bằng: A. B. C. D. . Câu8: Tam giác có ba cạnh a = 2cm, b = cm, c = cm có độ dài đường trung tuyến là : A. B. C. D. Câu9: Cho tam giác ABC có , b = 8cm, c = 5cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là : A. B. C. D. . Câu10: Cho tam giác ABC có Độ dài đường cao là : A. cm B. cm C. D. . ĐÁP ÁN: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B A A A D D D D D -----------------------------------—&–------------------------------------

File đính kèm:

  • docDe trac nghiem hoc ki I Lop 10.doc