Đề trắc ngiệm chương II - Tổ hợp

1: 6 đại biểu dự họp, có bao nhiêu cách xếp họ ngồi vào một dãy 6 ghế?

 A. 36 B. 720 C. 120 D. 12

2: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số lấy từ các số 1,2,3,4,5,6

 A. 1296 B. 4096 C. 24 D. 15

3: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau lấy từ các số 1,2,3,4,5,6

 A. 1296 B. 4096 C. 360 D. 15

 4: Một nhóm có 8 học sinh giỏi và 3 giáo viên. Cần lập một đội dự thi Quốc gia gồm 4 học sinh và 1 giáo viên để cố vấn, có bao nhiêu cách lập?

 A. 5040 B. 210 C. 24 D. 420

 5: Một đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 11 có 6 câu trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời. Hỏi đề kiểm tra đó có mấy phương án trả lời?

 A. 1 B. 1296 C.4096 D. 24

 6: Một đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 11 có 6 câu trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời A,B,C,D trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Học sinh An chỉ chọn phương án B cho tất cả các câu. Xác suất để An đúng hoàn toàn là:

 A. B. C. D.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 924 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc ngiệm chương II - Tổ hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc ngiệm chương II - Tổ hợp 1: 6 đại biểu dự họp, có bao nhiêu cách xếp họ ngồi vào một dãy 6 ghế? A. 36 B. 720 C. 120 D. 12 2: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số lấy từ các số 1,2,3,4,5,6 A. 1296 B. 4096 C. 24 D. 15 3: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau lấy từ các số 1,2,3,4,5,6 A. 1296 B. 4096 C. 360 D. 15 4: Một nhóm có 8 học sinh giỏi và 3 giáo viên. Cần lập một đội dự thi Quốc gia gồm 4 học sinh và 1 giáo viên để cố vấn, có bao nhiêu cách lập? A. 5040 B. 210 C. 24 D. 420 5: Một đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 11 có 6 câu trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời. Hỏi đề kiểm tra đó có mấy phương án trả lời? A. 1 B. 1296 C.4096 D. 24 6: Một đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 11 có 6 câu trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời A,B,C,D trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Học sinh An chỉ chọn phương án B cho tất cả các câu. Xác suất để An đúng hoàn toàn là: A. B. C. D. 7: Gieo hai con súc sắc cân đối. Xác suất để số chấm xuất hiện trên mặt hai con súc sắc có tổng bằng 6 là: A. B. C. D. 8: Gieo hai con súc sắc cân đối. Xác suất để số chấm xuất hiện trên mặt hai con súc sắc có hiệu bằng 3 là: A. B. C. D. 9: Gieo ba con súc sắc cân đối. Xác suất để số chấm trên mặt ba con súc sắc xuất hiện bằng nhau là: A. B. C. D. 10: Gieo ba con súc sắc cân đối. Xác suất để trên mặt ba con súc sắc có số chấm xuất hiện liên tiếp nhau (ví dụ: số chấm 1,2,3 hoặc 2,3,4,...) là: A. B. C. D. 11: Hệ số của số hạng chứa a11 trong khai triển nhị thức Newton (2 - a)20 là: A. -85995520 B. 85995520 C. - 167962 D. 167962 12: Biểu thức x34y8 thuộc số hạng thứ mấy trong khai triển của nhị thức Newton ( x2 - 2y)25 ? A. 17 B. 7 C. 8 D. 9 13: Từ các chữ số 1; 3; 5, ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác nhau? A. 3 B. 6 C. 15 D. 27 14: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6, ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số? A. 36 B. 48 C. 126 D. 168 15: Có 100 000 chiếc vé xổ số được đánh số từ 00 000 đến 99 999. Số các vé gồm 5 chữ số khác nhau là: A. 30 240 B. 27 216 C. 15 120 D. 10 000 16: Số các số tự nhiên có 5 chữ số, sao cho trong mỗi số đó, chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước nó là: A. 162 B. 126 C. 96 D. 172 17: Số các số tự nhiên có 9 chữ số khác nhau và chữ số 9 đứng ở vị trí chính giữa là: A. 40 320 B. 362 880 C. 16 832 D. 20 160 18: Số hạng không chứa x trong khai triển (x + ) là: A. 525 B. 252 C. 225 D. 325 19: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 9. Xác suất để số được chọn chia hết cho 3 là: A. 0,25 B. 0,75 C. 0,5 D. 0,3 20: Gieo ba đồng xu cân đối một cách độc lập. Xác suất để có ít nhất một đồng xu sấp là: A. B. C. D. 21: Cho hai biến cố A và B với P(A) = 0,3, P(B) = 0,4 và P(AB) = 0,2. Khi đó hai biến cố A và B : A. Không xung khắc và không độc lập B. Xung khắc và độc lập C. Không xung khắc và độc lập D. Xung khắc và không độc lập 22: Một tổ học sinh gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Giáo viên chọn 4 học sinh đi trực thư viện. Xác suất để trong 4 học sinh đó có đúng một nữ sinh được chọn là: A. B. C. D. 23: Chọn ngẫu nhiên hai số trong tập {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Xác suất để trong hai số đó có ít nhất một số nguyên tố là: A. B. C. D. 24: Hai xạ thủ độc lập với nhau cùng bắn vào một tấm bia. Mỗi người bắn một viên. Xác suất bắn trúng của xạ thủ thứ nhất là 0,7; của xạ thủ thứ hai là 0,8. Gọi X là số viên đạn trúng bia. Kì vọng của X là: A. 1,75 B. 1,5 C. 1,54 D. 1,6 25: lớp học có 40 đoàn viên 20 nam, 20 nữ. Số cách chọn 4 bạn dự tập huấn văn nghệ sao cho có ít nhất 1 nữ là: A) C- C B) C.C C) C.C + C.C+ C D) A - A 26: Từ các chử số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? A) 20 B) 100 C) 120 D) 180 27: Một đoàn tàu có 1 toa. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 4 hành khách A, B, C, D lên 4 toa khác nhau? A) C B)A C) A D) P 28: Tính hệ số của x trong khai triển (x + ) A) 870 B) 435 C) 27405 D) 453 29: Có bao nhiêu cách xếp ba người nữ và hai người nam ngồi vào 1 hàng ghế sao cho hai người nam ngồi gần nhau? A) 4! B) 5! C) 2.4! D) 2.5! 30: Số hạng không chứa x trong khai triển (x + ) là: A) 594 B) 485 C) 584 D) 495 31: Một lớp có 45 học sinh trong đó có 25 nữ, Giáo viên kiểm tra bài cũ 2 học sinh. Xác suất để không có học sinh nữ nào là: A) B) C) D) 32: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn trúng 1 viên là 0,7. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là: A) 0,21 B) 0,46 C) 0,44 D ) 0,42 33: T là phép thử “ Gieo hai con xúc xắc”. Biến cố A : “ Hiệu số chấm trên mặt xuất hiện của hai con xúc xắc là 3 ”. Không gian mẫu là: A) W = B) W = C) W = D) A, B, C đều đúng. 34: Cho hai biến cố A và B xung khắc. Tìm mệnh đề sai. A) W W = f B) P(AB) = 0 C) P( ) = P(B) D) P(AB) = P(A) + P(B) 35: Số vụ tai nạn giao thông trong một ngày trên đoạn đường A là một biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân số xác suất sau: X 0 1 2 3 4 5 P 0.08 0.2 0.4 0.2 0.1 0.02 Kì vọng của biến X là: A) 2,1 B) 1,9 C) 1,29 D) 2 36: Trong bảng phân số xác xuất ở câu 9 độ lệch chuẩn của X(tính chính xác đến hàng phần nghìn) là: A) 1,449 B) 1,136 C) 1,290 D) 1,664 37: Cho 10 điểm thuộc đường tròn. Số tam giác được tạo bởi các điểm trên là: A. B. C. 7 D. 38: Cho 10 tam giác đều bằng nhựa, bằng nhau và có màu khác nhau. Ráp 6 tam giác đó lại thành một hình lục giác có 6 màu. Số cách xếp các tam giác đó: A. B. C. D. 39: Trong một đoàn có 80 đàn ông và 60 phụ nữ. Nếu muốn tuyển chọn một phái đoàn gồm có 1 ông trưởng phái đoàn, 1 ông phó, 2 nữ thư kí và 3 đoàn viên. Số trường hợp có thể được lựa chọn là: A. B. C. D. 40: Số nào sau đây không phải là hệ số của x8 trong khai triển của (1+x)10: A. B. C. D. 62 41: Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Số những số gồm 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 lấy từ 5 chữ số đã cho là: A. 12 B. P4 C. 24 D. 2P4 42: Số hạng không chứa x trong khai triển của là: A. 28 B. C. .28 D. 28. 43: Cho hai biến cố A và B với P(A) = , P(B) = và P(AB) = . Ta kết luận hai biến cố A và B là: A. Độc lập và xung khắc B. Không độc lập C. Xung khắc C. Độc lập và không xung khắc 44: Hai máy bay ném bom một mục tiêu,mỗi máy bay ném 1 quả với xác suất trúng mục tiêu tương ứng là 0,7 và 0,8. Tìm xác suất để mục tiêu bị trúng bom. A. 0,56 B. 0,44 C. 0,94 D. 0,06 45: Cho hai biến cố A và B độc lập thì khẳng định nào sau đây là sai: A. P(A|B) = P(A) B. P(AB) = P(A) + P(B) C. P(B|A) = P(B) D. P(AB) = P(A).P(B) 46: Có 3 hộp A, B, C mỗi hộp đựng 3 tấm thẻ được đánh số 1, 2, 3. Từ mỗi hộp ta rút ra một thẻ. Gọi P là xác suất để cả 3 thẻ đều là số 2 nếu biết tổng của 3 số ghi trên 3 thẻ là 6. Khi đó P bằng: A. B. C. D. 47: Trong một phép thử T biết rằng biến cố Y xảy ra khi biến cố X đã xảy ra. Khi đó P(X.) + P(X.Y) bằng: A. P(X) B. P(Y) C. P(XY) D. P(X).P(Y) 48: Gieo 3 đồng xu cân đối. Xác suất để được đúng một mặt sấp nếu biết rằng trong 3 đồng xu có ít nhất một mặt sấp xuất hiện là: A. B. C. D. 49: Có bao nhiêu cách xếp đặt để một đôi nam nữ ngồi trên 1 hàng gồm 10 ghế để người nữ luôn ngồi bên phải người nam? A. 9 B. 45 C. 100 D. 90 50: Tỉ số bằng kết quả nào sau đây? A. n + 2 B. n + 3 C. n2 + 5n + 6 D. 1 + n 51: Cho thì n có giá trị là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 52: số hạng thứ 3 trong biểu thức khai triển của là: A. -20 B. -20x C. 20x D. 20 53: Một thùng giấy trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. số cách khác nhau để chọn được 1 hộp đựng bút màu đỏ hoặc màu xanh là: A. 30 B. 12 C. 18 D. 216 54: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau được thành lập từ các số trên? A. 120 B. 300 C. 360 D. 240 55: Gieo 4 đồng xu có hai mặt S, N. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 4 B. 8 C. 12 D. 16 56: Một túi chứa 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Rút ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để được cả 2 bi đều đỏ là: A. 2/15 B. 7/15 C. 8/15 D. 7/45 57: Cho P(A) = 1/3, P(B) = x và P(AUB) = 1/2. Giá trị của x để A và B độc lập là: A. 1/5 B. 1/6 C. 2/7 D. 1/4 58: Cho 2 biến cố A, B với P(A) = 3/8, P(B) = 1/5, P(AUB) = 3/10. xác suất để hai biến cố A và B đồng thời xảy ra là: A. 11/40 B. 1/3 C. 11/30 D. 15/30 59: Một xạ thủ bắn vào một bia liên tiếp 4 lần. Gọi X là số lần bắn trúng bia. Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X là: A. 1 B. 2 C. 3 D. Một số khác 60: Giá trị của là: A. 120 B. 720 C. 1000 D.kết quả khác 61. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập đượcbao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau. A. 1250 B. 1260 C. 1280 D. 1270 62. Hệ số của x9 sau khi khai triển và rút gọn đa thức là: A. 3001 B. 3003 C. 3010 D. 2901 63. Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi ông bắt tay với một người khác trừ vợ mình. Các bà không ai bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay? A. 78 B. 185 C. 234 D. 312 64. Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A, B, C sẽ ngồi trên một hàng ngang có 9 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ cho 9 người đó sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh? A. 55012 B. 94536 C. 43200 D. 35684 65. Tổ của An và Bình có 7 học sinh. Số cách sắp xếp 7 học sinh ấy theo hàng dọc mà An đứng đầu hàng, Bình đứng cuối hàng là: A. 120 B. 100 C. 110 D. 125 66. Một hộp đựng 11 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi p là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó p bằng: A. B. C. D. 67. Chọn ngẫu nhiên 6 số nguyên dương trong tập {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10} và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần (thấp lên cao). Gọi p là xác suất để số 3 được chọn và xếp ở vị trí số 2. Khi đó p bằng: A. B. C. D. 68. Có 3 chiếc hộp X, Y, Z mà mỗi hộp chứa 3 thẻ đánh số 1, 2, 3. Từ mỗi hộp rút ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ. Gọi p là xác suất để cả 3 tấm thẻ đều mang số 2, nếu biết rằng tổng số ghi trên hai tấm thẻ là 6. Khi đó p bằng: A. B. C. D. 69. Gieo hai con súc sắc cân đối. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của 2 con súc sắc bằng 7 là : A. B. C. D. 70. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt là: A. 0,4 B. 0,45 C. 0,48 D. 0,24 71: Hệ số của trong là: A: B: -5760 C: 5760 D:-2880 72: Số các số gồm cái chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 3, 5 là: A: 3 B: 6 C: 9 D: 15 73: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 nam và 4 nữ vào một ghế dài sao cho nam nữ xen kẽ A: 144 B:288 C: 576 D:1152 74: Một hộp đựng 3 bi xanh và 2 bi đỏ. Rút ngẫu nhiên 2 bi. Xác xuất của biến cố A :“ 2 bi rút ra khác màu” là: A: B: C: D: 75: Gieo một đồng xu 3 lần. Xác xuất của biến cố A: “Trong ba lần gieo có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp” là: A: B: C: D: 76: Giá trị của tổng là : A: B: C: D: 77: Từ các chữ số : 1,2,3,4,5,6,7,8,9 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau: a. b. c. d. 78: Một lớp học có 40 hs trong đó có 15 nữ và 25 nam.Có bao nhiêu cách chọn 3 hs trong đó có ít nhất 1 nam vào ban cán sự lớp a. b. c. d. 79: Tìm hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức : là: a. 12 b. 6 c. 3 d. 15 80: Từ 1 hộp chứa 4 quả cầu ghi chữ a, hai quả cầu ghi chữ b và 2 quả cầu ghi chữ c; lấy ngẫu nhiên 1 quả.Ký hiệu A : “ lấy được quả ghi chữ a”. Khi đó xác suất của biến cố A là: a. P(A) = b. P(A) = c. P(A) = d. một đáp án khác 81: Gieo ngẫu nhiên 1 con súc xắc cân đối và đồng nhất 2 lần.Xác suất của biến cố B: “ Tổng số chấm bằng 8” là a. P(B) = b. P(B) = c. P(B) = d. P(B) = 82: Trong khai triển nhị thức . Số hạng không chứa k là: a) b) c) d) 83: Cho 6 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có thể tạo ra bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau: a) số b) 240 số c) 325 số d) 360 số 84: Tính xác xuất để khi gieo con xúc xắc 6 lần độc lập, không lần nào xuất hiện mặt có số chấm là một số chẵn. a) b) c) 64 d) 85: Từ một tổ có 8 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Cần chọn 5 học sinh trong đó số nữ phải ít hơn 4. Hỏi có bao nhiêu cách chọn: a) 360 b) 112 c) 456 d) 654

File đính kèm:

  • docTN Chuong II.doc
Giáo án liên quan