Câu 1: Lực và phản lực của định luật II Niutơn là 2 lực .Vì chúng tác dụng vào 2 vật khác nhau. chọn cụm từ đúng cho chỗ .
a) trực đối b) cùng loại c) cân bằng d) không cân bằng
Câu 2: Có một loại cực ma sát nó là nguyên nhân cản trở chuyển động và cũng là nguyên nhân gây ra chuyển động đó là lực.
a) Ma sát trượt b) Masát lăn c) Ma sát nghỉ d) Ko. có ma sát nào gây ra chuyển dộng.
Câu 3: Cùng một lúc và cùng 1 vị trí có 2 vật nặng bắt đầu chuyển động vật một ném ra hướng ngang với vận tốc Vo. Vật 2 thả ra không vận tốc đầu. Nhận định nào sau đây đúng.
a) 2 vật đến đất cùng 1 lúc
b) Vật 2 đến trước vật 1
c) Vật 1 đến trước vật 2
d) Không có giá trị Vo nên không xác định.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ma sát trược ma sát trượt .
a) Xuất hiện để cản trở chuyển động trượt của vật
b) Tỷ lệ với áp lực N
c) Phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc
d) Ngược hướng với hướng chuyển động của vật
11 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc ngiệm khách quan môn: Lý – Chương trình: nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TRẮC NGIỆM KHÁCH QUAN
Môn: Lý – Chương trình: Nâng cao
Câu 1: Lực và phản lực của định luật II Niutơn là 2 lực.Vì chúng tác dụng vào 2 vật khác nhau. chọn cụm từ đúng cho chỗ..
a) trực đối b) cùng loại c) cân bằng d) không cân bằng
Câu 2: Có một loại cực ma sát nó là nguyên nhân cản trở chuyển động và cũng là nguyên nhân gây ra chuyển động đó là lực.
a) Ma sát trượt b) Masát lăn c) Ma sát nghỉ d) Ko. có ma sát nào gây ra chuyển dộng.
Câu 3: Cùng một lúc và cùng 1 vị trí có 2 vật nặng bắt đầu chuyển động vật một ném ra hướng ngang với vận tốc Vo. Vật 2 thả ra không vận tốc đầu. Nhận định nào sau đây đúng.
2 vật đến đất cùng 1 lúc
Vật 2 đến trước vật 1
Vật 1 đến trước vật 2
Không có giá trị Vo nên không xác định.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ma sát trược ma sát trượt..
Xuất hiện để cản trở chuyển động trượt của vật
Tỷ lệ với áp lực N
Phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc
Ngược hướng với hướng chuyển động của vật
Câu 5: Lực hấp dẫn có biểu thức là
a) Fnd = G b) Fnd = G c) Fnd = G d) Fnd = g
Câu 6: Một người đứng yên trên mặt đất nằm ngang, lực của mặt đất tác dụng lên người thuộc loại lực gì?
a) Trọng lực b) Lực ma sát nghỉ c) Lực hấp dẫn d) Lực đàn hồi
Câu 7: Hai quả cầu đồng chất đặt cách nhau một khoảng nào đó. Nếu bán kính mỗi quả cầu giảm đi phân nửa thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ ra sao? Cho (V= )
a) Giảm đi 2 lần c) Giảm đi 8 lần
b) Giảm đi 4 lần d) Giảm đi 16 lần
Câu 8: Trên hành tinh X gia tốc rơi tự do chỉ bằng ¼ gia tốc rơi tự do trên trái đất. Vậy nếu thả vật từ độ cao h trên trái đất mất thời gian là t thì cũng từ độ cao đó vật sẽ rơi trên hành tinh X mất bao lâu?
a) 4 t b) 2 t c) t/2 d) t/4
Câu 9: Khi treo quả cầu khối lượng 100g thì lò xo dài 21 cm. Khi treo thêm vật có nhượng 200g thì lò xo dài 23 cm. Chiều dài tự nhiên và độ cứng là xo là? Lấy g = 10m/s2.
a) 20.5cm : 100 N/m c) 20 cm 100 N/cm
b) 20 cm : 100 N/m d) 20 cm 50 N/m
Câu 10: Ở độ cao nào sau dây gia tốc rơi tự do chỉ bằng phân nửa gia tốc rơi tự do trên mặt đất? cho bán kính trái đất là R.
a) h = () R b)h = () R c) h = R d) h =
Câu 11: Khi con lắc đơn về đến vị trí cân bằng
Động năng đạt giá trị cực đại.
Thế năng đạt giá trị cực đại.
Cơ năng bằng không.
Thế năng bằng động năng.
Câu 12: Khi con lắc đơn đến vị trí cao nhất
Cơ năng bằng không.
Thế năng đạt giá trị cực đại.
Động năng đạt giá trị cực đại.
Thế năng bằng động năng.
Câu 13: Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi
Động năng của vật không đổi.
Thế năng của vật không đổi.
Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.
Tổng đôïng năng và thế năng của vật luôn thay đổi.
Câu 14: Tìm câu SAI
Khi vật chỉ chịu tác dụng của lưc thế
Cơ năng có giá trị không đổi.
Độ tăng động năng bằng độ giảm thế năng.
Độ giảm độâng năng bằng độ tăng thế năng.
Cơ năng của vật biến thiên.
Câu 15: Một vật được bắn từ mặt đất lên cao hợp với phương ngamg góc,vận tốc đầu Vo . Đại lương không đổi khi viên đạn đang bay là:
Thế năng.
Động năng.
Đông lượng.
Gia tốc.
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng.
Khi thả một vật trượt không vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng có ma sát
Cơ năng của vật bằng giá trị cực đại của động năng.
Độ biến thiên động năng bằng công của lực ma sát.
Độ giảm thế năng bằng công của trọng lực.
Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
Câu 17: Khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì:
Động lượng và động năng của vật không đổi.
Động lượng không đổi,Động năng giảm 2 lần.
Động lượng tăng 2 lần, Động năng giảm 2 lần.
Động lượng tăng 2 lần, Động năng không đổỉ.
Câu 18: Một vật khối lượng M đang bay với vận tốc V đến va chạm vào tường theo phương lập với tường góc 600. Va chạm tuyệt đối đàn hồi. Động lượng của vật sẽ:
Không thay đổi.
Biến thiên MV.
Biến thiên 2MV.
Biến thiên MV.
Câu 19: Một vật đươc ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 8 m/s. Vận tốc của vật khi có Động năng bằng Thế năng là:
4( m/s) .
4 ( m/s ).
4/ ( m/s).
2 ( m/s) .
Câu 20: Một vật đươc thả rơi tự do từ độ cao 3,6m. Độ cao vật khi Động năng băng hai lần Thế năng là:
1,8 m .
1,2 m .
2,4 m .
0,9 m .
Câu 21:Gắn 1 vật có m=1kg vào 1 lò xo treo thẳng đứng có k=2H/cm.Lấy g=10m/s².Độ dãn lò xo là.
a) 0,5m c) 5cm
b) 0,5cm d) Một giá trị khác.
Câu 22:Một đây kim loại có thể treo 1 vật có trọng lượng tối đa là 300N.Nếu dùng dây để treo vật có trọng lượng 100N thì hệ số an toàn là:
a) 3N c) 3
b) 3Pa d) Một giá trị khác.
Câu 23:Một dây kim loại có S=0,2cm²,suất Iâng 20×1010 Pa,lấy g=10m/s².Biết giới hạn bền dây là 6×108 N/m²,khối lượng lớn nhất của vật treo mà dây dẫn không đứt là:
a) 1200kg c) 120kg
b) 125kg d) 12kg
Câu 24:Chọn câu đúng trong các câu sau:
a)Vật rắn chỉ ở trạng thái kết tinh.
b)Vật rắn chỉ ở trạng thái vô định hình.
c)Vật rắn là vật có hình dạng và thể tích riêng xác định.
d)Cả a,b,c đều sai.
Câu 25:Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cho biết mối quan hệ nào sau:
A.Nhiệt độ và áp suất. B.Nhiệt độ và thể tích.
C. Thể tích và áp suất. D.Cả áp suất,thể tích và nhiệt độ.
Câu 26:Gọi P,V,T là các thông tố trạng thái,m khối lượng khí,pu là khối lượng mol của khí và R là hằng số của khí lí tưởng.Biểu thức nào đúng với phương trình Clapêrôn-Menđêlêep:
mR PV m PV M PV 1
A.PVT=— B.— = —R C.— = —R D.— = —R
M T M T m T Mm
Câu 27:Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dưới áp suất 30 atm.Coi nhiệt độ không khí là không đổi và áp suất khí quyển là 1atm.Nếu mở nút bình thì thể tích khí là bao nhiêu?
A. 3 lít. B. 30 lít. C. 300 lít. D.Một giá trị khác.
Câu 28 : Một xilanh kín đuợc chia làm hai phần bằng nhau bởi một píttông cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài l0= 30cm, chưa một lượng khí giống nhau ở 270C.Nung nóng một phần thêm 100C và làm lạnh phần kia đi 100C. Độ dịch chuyển của pittông là bao nhiêu ? Chọn kết quả đung trong các kết quả sau đây :
A: 0,1Cm B: 0,51Cm C: 10Cm D:10,5Cm
Câu 29 :Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít, nhiệt độ 270C, áp suất 1atm biến đổi qua hai quá trình :
* Quá trình (1) : đẳng tích áp suất tăng gấp 2
* Quá trình (2) : dẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít.
Nhiệt độ sau cùng của khí là giá trị nào sau đây :
A . 900K. B.9000K. C.90000K D.Một giá trị khác.
Câu 30: Thiết bị hoặc máy nào sau đây có nguyên tắc hoạt động không dựa trên định luật Béc-nu-li?
Ống Ven-tu-ri.
Ống Pi-tô.
Phanh thuỷ lực trong ô-tô.
Bộ chế hoà khí trong các động cơ đốt trong.
Câu 31: Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỷ đối kéo hay nén của thanh rắn tỉ lệ thuận với
độ dài ban đầu của thanh.
tiết diện ngang của thanh.
ứng suất kéo hay nén của thanh.
độ cứng của thanh.
Câu 33: Một lượng khí có thể tích không đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp đôi, áp suất của khí sẽ
A. tăng gấp đôi.
B. giảm gấp đôi.
C. tăng gấp bốn.
D. giảm gấp bốn.
Câu 34: Một dây thép dài 2m có tiết diện 3mm2. Khi kéo bằng một lực 600N thì dây dãn ra một đoạn 2mm. Suất Iâng của thép là
2.1010 Pa
2.1011 Pa
4.1010 Pa
4.1011 Pa
Câu 35: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự chảy thành dòng của chất lỏng?
Khi chảy ổn định các phân tử chất lỏng chỉ chuyện động trên một đường nhất
định.
Vận tốc chất lỏng tại mọi điểm trên đường dòng đều bằng nhau.
Các đường dòng không cắt nhau.
Trong dòng chảy của chất lỏng nơi nào vận tốc càng lớn các đường dòng càng nằm gần nhau.
Câu 36: Quan sát dòng nước chảy chậm (ổn định) từ vòi nước xuống dưới, ta nhận thấy càng xuống dưới tiết diện dòng nước càng nhỏ. Nguyên nhân của hiện tượng này là do
lực cản của không khí.
vận tốc tăng khi chảy xuống dưới.
áp suất động tăng.
thế năng giảm.
T
V
(2)
(3)
(4)
(1)
O
Câu 37: Một lượng khí lý tưởng thực hiện 4 quá trình như hình vẽ trên đồ thị. Trong quá trình nào áp suất của khí không đổi?
A. 1 – 2
B. 2 – 3
C. 3 – 4
D. 4 – 1
Câu 38: Lưu lượng của chất lỏng chảy qua lỗ rò của thùng chứa không phụ thuộc vào
diện tích lỗ rò.
chiều cao chất lỏng phía trên lỗ.
gia tốc trọng trường.
khối lượng riêng của chất lỏng.
Câu 39: Mỗi thanh ray đường sắt dài 12,5m ở O0C. Biết hệ số nở dài của thép làm thanh ray là 1,2.10-5K-1. Nếu nhiệt độ của thanh ray tăng lên đến 500C thì khoảng cách giữa hai đầu hai thanh ray là
3,75 mm
7,5 mm
6 mm
2,5 mm
Câu 40: Trong xi lanh của một đông cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1at và nhiệt độ 470C. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm3 và áp suất tăng lên tới 15at. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén là
2400 K
3200 K
4800 K
6400 K
Câu 41: Đơn vị của động lượng:
a) kg.m/s2
b) kg.m.s-1
c) kg/m.s
d) kg.m/s-1
Câu 42: Chọn câu đúng :
Công thức tính thế năng của lực đàn hồi là :
a)Wt= kx2
b)Wt = ½ kx
c) Wt = mv2 /2
d)Wt = ½ kx2
Câu 43: Chọn phát biểu sai:
a) Công của trọng lực bằng độ biến thiên thế năng.
b) Công của trọng lực bnằg độ giảm thế năng.
c) Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật.
d) Công của lực đàn hồi bằng độ giảm thế năng của lực đàn hồi.
Câu 44: Một vật có khối lượng m= 2kg, được ném lên thẳng đứng tại một vị trí A cách mặt đất một khoảng h=3m, với vận tốc ban đầu v0=3m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất, lấy g=10m/s2. Cơ năng của vật tại A là:
a) 18J
b) 60J
c) 69J
d) một đáp án khác
Câu 45:Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng bắt đầu chuyển động trên cùng một mặt phẳng và bị dừng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. Hãy so sánh thời gian chuyển động của mỗi vật cho tới khi dừng hẳn.
a) thời gian chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn.
b) thời gian chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn.
c) Thời gian chuyển động của hai vật bằng nhau.
d) Thiếu dữ kiện không kết luận được.
Câu 46: Câu nào sau đây là đúng?
Một người đi lên gác cao theo các bậc thang.
a) Thế năng trọng trường của người tăng.
b) Thế năng trọng trường không đổi vì người đã cung cấp một công để thắng công của trọng lực.
c) Để tính độ biến thiên thế năng của trọng trường, bắt buộc phải chọn gốc thế năng ở mặt đất.
d) Nếu gốc thế năng được chọn, ở tầng cao nhất thì khi người càng lên cao, thế năng trọng trường sẽ giảm dần đến cực tiểu và bằng 0.
Câu 47: Chọn phát biểu sai:
a) Trong va chạm đàn hồi vận tốc của hai vật giữ nguyên giá trị tuyệt đối nhưng đổi chiều.
b) Đối với tất cả các loại va chạm, động lượng của hệ hai vật trước và sau va chạm luôn được bảo toàn.
c) Động năng của hệ hai vật va chạm mềm luôn được bảo toàn.
d) Trong va chạm đàn hồi, động năng toàn phần không thay đổi.
Câu 48: Vật m1=400g chuyển động với vận tốc 10m/s, vật m2=300g chuyển động cùng vật tốc với vật 1, nhưng theo phương vuông góc với chuyển động của vật 1. Động lượng của hệ hai vật là:
a) 1Kgm.s-1
b) 500Kgm.s-1
c) 5Kgm.s-1
d) 50Kgm.s-1
Câu49: Ném một vật có khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất vật nảy trở lên với độ cao h’=3h/2. Bỏ qua mất mát năng lượng khi va chạm đất. Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị nào sau đây.
a)
b)
c)
d)
Câu 50: Một vật khối lượng m1 va chạm trực diện với vật m2=m1/4 đang nằm yên. Trước va chạm, vật 1 có vận tốc v. Sau va chạm hoàn toàn không đàn hồi, cả hai vật chuyển động với cùng vận tốc v’. Tỉ số giữa động năng của hai vật trước và sau va chạm có giá trị nào dưới đây.
a)
b)
c)
d)
Câu 51: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chất rắn vô dịnh hình?
Có tính dị hướng và nhiệt độ nóng chảy xác định.
Có tính đẳng hướng và nhiệt độ nóng chảy xác định.
Có tính đẳng hướng và nhiệt độ nóng chảy không xác định.
Có tính dị hướng và nhiệt độ nóng chảy không xác định.
Câu 52: Kết luận nào sau đây là đúng .Biến dạng cơ là
sự thay đổi kích thước của vật rắn khi có ngoại lực tác dụng.
sự thay đổi kích thước của vật rắn khi nhiệt độ tăng.
sự thay đổi hình dạng của vật rắn khi có ngoại lực tác dụng.
sự thay đổi kích thước và hình dạng của vật rắn khi có ngoại lực tác dụng.
Câu 53: Điều nào dưới đây là sai khi nói về lực căng mặt ngoài của chất lỏng?
Lực căng mặt ngoài có phương tiếp tuyến với mặt thoáng chất lỏng.
Lực căng mặt ngoài có chiều làm tăng diện tích bề mặt chất lỏng.
Lực căng mặt ngoài phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.
Lực căng mặt ngoài tỉ lệ với chiều dài đường giới hạn mặt thoáng chất lỏng.
Câu 54: Kết luận nào sau đây là đúng .Vật nào sau đây chịu biến dạng uốn?
Trụ cầu.
Dây xích nối giữa hai toa tàu dang chuyển động.
Xà beng đang bẩy tảng đá.
Thanh sắt bị kẹp chặt một đầu và đầu kia tác dụng một lực kéo F
Câu 55: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào khối chất lỏng có dạng hình cầu?
Giọt chất lỏng nhỏ lên tấm thuỷ tinh sạch.
Giọt chất lỏng trong chân không, ở gần mặt đất.
Giọt chất lỏng ở trạng thái không trọng lượng và chịu tác dụng của các lực cân bằng nhau.
Giọt chất lỏng nhỏ trên lá khoai.
Câu 56: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng căng mặt ngoài của chất lỏng?
Hoà tan xà phòng vào nước sẽ làm giảm dáng kể lực căng bề mặt của nước.
Hoà tan xà phòng vào nước để nước dễ thấm vào vải.
Hoà tan xà phòng vào nước sẽ làm tăng dáng kể lực căng mặt ngoài của nước.
cả A và B đều đúng.
Câu 57: Mực chất lỏng dâng lên hay hạ xuống trong ống mao dẫn là phụ thuộc vào:
nhiệt độ của chất lỏng.
bản chất và nhiệt độ của chất lỏng.
bản chất của chất lỏng.
cả 3 câu trên dều sai.
Câu 58: Ở 300C con người cảm thấy nóng bức nhất khi độ ẩm tỉ đối:
Khoảng 25%
khoảng 40%
khoảng 60%
khoảng 80%
Câu 59:.Một dây thép có tiết diện 0.1 cm2, có ứng suất 2.1011pa. kéo dây bằng một lực 1000N thì dây dãn ra 2mm. chiều dài của dây là:
A. 2m C. 10m
B. 20m D. 4m
Câu 60: Cho rượu vào ống nhỏ giọt, đường kính miệng d = 2mm. khối lượng của mỗi giọt rượu là 0.256g. lấy g= 10m/s2. Suất căng mặt ngoài của rượu là:
4.10-2N/m C. 2.10-2N/m
6.10-2N/m D. 8.10-2N/m
Câu 61. Đặc điểm của chất lỏng:
A. Có hình dạng và thể tích xác định
B. Có hình dạng và thể tích không xác định.
C. Có thể tích xác định và hình dạng phụ thuộc bình chứa.
D. Có thể tích và hình dạng phụ thuộc bình chứa.
Câu 62. Độ chênh lệch mực chất lỏng do mao dẫn phụ thuộc vào :
A.Bản chất của chất lỏng. B.Gia tốc trọng trường.
C.Đường kính của ống mao dẫn. D.Cả 3 yếu tố trên.
Câu 63. Nguyên nhân gây biến dạng của vật rắn :
A.Vật có tính đàn hồi. B.Có lực tác dụng. C.Tác dụng nhiệt. D. Cả b và c.
Câu 64. Một khối nước có thể tích là 1,2 lít , đem đổ vào chai có dung tích 1 lít thì thể tích trong chai là :
A. 1,2 lít B. 1,1 lít C. 1 lít D. 0,9 lít.
Câu 65. thanh kẻm ơ c có chiều dài 200 mm;= 2,9.1/K thì chiều dài ở c là:
A. 200,58 m B. 200,58 mm C. 20,058 mm D. 2005,8 mm.
Câu 66. Không khí ở c có điểm sương là c. Biết = 27,2 , = 9,4 . Độ ẩm tuyệt đối của không khí là:
A. 27,2 B. 27,2 C. 9,4 D. 9,4
Câu 67. Biết = 27,2 , = 9,4 ;độ ẩm tương đói của không khí là:
A. 100 B. 34,5 C.0,345 D. cả 3 đều sai.
Câu 68. Tìm chiều dài của cột nước trong mao quản có đường kính trong bằng 0,6 mm
khi ống nghiêng với mặt nước một góc . Cho biết suất căng mặt ngoài của nước
= 72,8..
A. 4,9 cm B. 4,9 mm C. 22 cm D. 22mm.
Câu 69.Nhiệt độ của luồng khí nóng đi vào tua bin của một động cơ nhiệt là c ,
khi ra khỏi tuabin là 460c . Xác định hiệu suất lí tưởng của động cơ:
A. 0,63 B. 6,3 C. 63 D. 630
Câu 70. Một động cơ nhiệt thực hiện một công A = 350J khi nhậm từ nguồn nóng một
nhiệt lượng = 1KJ. Nếu nguồn nóng có nhiệt độ 2270c thì nguồn lạnh phải có nhiệt
độ cao nhất là bao nhiêu:
A. 325 K
B. 326 K
C. 520c
D. Câu A và C.
Câu 71: Chọn câu sai khi nói về sự nở vì nhiệt của vật rắn.
A.Giữa hai đầu thanh ray xe lửa bao giờ cũng có một khe hở.
B. Ống dẫn khí hay chất lỏng, trên các ống dài phải tạo ra các vòng uốn.
C.Tôn lợp nhà phải có hình lượn sóng.
D.Sự nở vì nhiệt của vật rắn chỉ có hại.
Câu 72: Người ta dùng tấm vải bạt có thể che được mưa vì:
A.Nước với vải bạt không bị dính ướt.
B.Tấm vải bạt bị nước làm dính ướt .
C.Hiện tượng mao dẫn đã ngăn cản không cho nước thấm qua cac lỗ nhỏ trên tấm vải bạt.
D.Hiện tượng căng mặt ngoài của nước ngăn cản không cho nước chui qua các lỗ nhỏ trên tấm vai bạt.
Câu 73: Chọn câu sai. Khi nói về quá trình chuyển thể của các chất có những câu phát biểu như sau:
A.Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.
B.Mỗi chất lỏng sôi ở mỗi nhiệt độ xác định và không thay đổi áp suất chuẩn.
C.Chất rắn vô định hình nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi.
D.Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh bằng nhiệt độ đông đặc của nó.
Câu 74: Trong các yếu tố sau đây:
I.Diện tích mặt thoáng của nước
II.Nhiệt độ.
III. Độ ẩm tương đối của không khí .
Tốc độ bay hơi của nước phụ thuộc các yếu tố nào?
A. I và II
B. I và III
C. I
D. Cả 3 yếu tố I,II,III.
Câu 75: Chọn câu sai trong những câu phát biểu sau đây về nội năng của vật
A.Tác động lên hệ một công có thể làm thay đổi cả tổng động năng chuyển động nhiệt của các hạt cấu tạo nên vật và thế năng tương tác giữa chúng.
B.Nội năng của một hệ nhất định phải có thế năng tương tác giữa các hạt cấu tạo nên hệ.
C. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được: .
D.Trong quá trình dẳng nhiệt, độ tăng nội năng của hệ bằng đúng nhiệt lượng mà hệ nhận được.
Câu 76: Các động cơ sau đây, động cơ nào không phải là động cơ nhiệt:
A.Động cơ trên xe máy.
B. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thuỷ điện Sông Hinh.
C. Động cơ trên tàu thuỷ.
D. Động cơ gắn trên ôtô.
Câu 77:Tìm phát biểu sai về nhược điểm của động cơ nhiệt là:
A.Khí thải thải ra làm ô nhiểm môi trường.
B.Có tiếng nổ gây nên tiếng ồn.
C.Có khói và làm cho không khí nóng thêm.
D.Cồng kềnh, nặng nề hơn động cơ hơi nước.
Câu 78: Ống mao dẫn hở hai đầu , gồm hai phần M và N ghép lại có đường kính trong là d1 và d2 (d1 < d2 ) như hình. Khi nhỏ một cột chất lỏng nhỏ vào ống , sao cho nó nằm ở cả hai phần ống và đặt nằm ngang . Giọt chất lỏng sẽ di chuyển thế nào ?
M N
A.Di chuyển từ M sang N .
B.Di chuyển từ N sang M .
C.Di chuyển từ M sang N sau đó tr ở v ề M
D. Đứng yên.
Câu 79:M ột vi ên đ ạn đ ại bác c ó kh ối lượng 10kg , khi r ơi t ới đích c ó vận tốc 54 km/h. Nếu toàn bộ động năng của nó bi ến th ành nội năng thì nhiệt lượng toả ra lúc va chạm là khoảng
A.270 calo B.250 calo C.200 calo D.215 calo
Câu 80: Một động cơ nhiệt nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng bằng 50kJ. Nhiệt độ của
nguồn nóng là 493K và nguồn lạnh là 283K. Hiệu suất cực đại của động cơ là:
A.0,400 B.0,426 C.0,35 D..Một đáp án khác.
Câu 81.Kết luận nào dưới đây là đúng về áp suất của hơi bão hoà:
A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của hơi
B. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của chất lỏng hoá hơi.
C.Phụ thuộc vào thể tích và bản chất của chất lỏng hoá hơi.
D. Phụ thuộc vào nhiệt độ, thể tích của hơi và bản chẩt của chất lỏng hoá hơi.
Cau 82 . Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công ?
Nung nước bằng bếp .
Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm .
Nén khí trong xi lanh .
Cọ xát hai vật vào nhau .
Câu 83.Nhiệt lượng mà khí lý tưởng nhận được chỉ chuyển hết thành công mà khí sinh ra trong quá trình nào?
A. Đẳng áp
B. Đẳng nhiệt
C. Đẳng tích
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 84. Câu nào sau đây là sai ?
Đối với chất khí lý tưởng trong quá trình đẳng tích , nhiệt lượng mà chất khí nhận được chỉ dùng để làm tăng nội năng của khí .
Đối với chất khí lý tưởng trong quá trình đẳng nhiệt , toàn bộ nhiệt lượng mà chất khí nhận được chuyển hết sang công mà khí sinh ra .
Hiệu suất của động cơ nhiệt cho biết động cơ mạnh hay yếu .
Chuyển động của bè trôi theo dòng sông không có sự biến đổi nhiệt lượng sang công .
Câu 85. Trong biến dạng của vật rắn câu nào sau đây là sai ?
Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi khi ngoại lực thôi tác dụng .
Biến dạng dẻo vẫn còn khi ngoại lực thôi tác dụng .
Biến dạng đàn hồi nén không tuân theo định luật Húc .
Biến dạng lệch do lực ngoài tác dụng tiếp tuyến với bề mặt vật rắn .
Câu 86. Câu nào sau đây sai?
Nhiệt lượng truyền cho hệ chỉ làm tăng tổng động năng của chuyển động nhiệt của các hạt cấu tạo nên hệ .
Công tác động lên hệ có thể làm thay đổi cả tổng động năng chuyển động của các hạt cấu tạo nên hệ và thế năng tương tác giữa chúng .
Nội năng của hệ bao gồm tổng động năng chuyển động nhiệt của các hạt cấu tạo nên hệ và thế năng tương tác giữa chúng .
Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số nhiệt lượng và công mà hệ nhận được .
Câu 87.Trong quá trình biến đổi đẳng áp của khí lý tưởng thì:
A. Khí không thu nhiệt từ môi trường bên ngoài
B. Nhiệt lượng khí thu vào chỉ chuyển hoá thành công để chống lại các ngoại lực
C.Nhiệt lượng khí thu được chỉ chuyển thành nội năng của chất khí
D. Nhiệt lượng khí thu được một phần chuyển thành nội năng của chất khí, một phần chuyển thành công để chống lại các ngoại lực.
Câu 88. Cần phải đổ bao nhiêu lít nước ở nhiệt độ 80oC vào một bồn đang chứa 80 lít nước ở nhiệt độ 20oC để nhiệt độ cuối cùng của nước trong bồn là 40oC. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt của nước với môi trường .
A. 20 lít B.30 lít C.40 lít D.50 lít
Câu 89. Thể tích một lượng khí khi bị nung nóng tăng từ 20dm3 đến 40dm3 , còn nội năng tăng một lượng 4,28kJ , cho quá trình này là đẳng áp ở áp suất 1,5.105 Pa . Nhiệt lượng truyền cho khí là bao nhiêu ?
1280J
3004,28J
7280J
-1280J
Câu 90. Công có ích được chất khí thực hiện trong một chu trình nhiệt động được diễn tả theo đồ thị bên bằng:
A. 2.105 J
B. 4.105 J
C. 6.105 J
D.9.105 J
Câu 91: Công thức biểu diễn định luật Sac lơ là:
A: V= V0(1 + ) B: = p0(1 +)
C: D: Cả B, C đều đúng
Câu 92: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng có khối lượng bất kì là:
A: p.V= R.T B: = Const
C: = D:=
(Với R= 8,31 J/ mol K)
Câu 93: Những đồ thị nào dưới đây biểu diễn định luật Bôi-lơ-- Ma-ri-ốt
V
T
P
O
OO
O
P
O
- 273
V
V
t
t
-273
A: Đồ thị (1) B: Đồ thị (1) và (4)
C: Đồ thị (2) D: Đồ thị (3)
Câu 94: Tăng đường kính ống dòng lên gấp đôi thì tốc độ của chất lỏng sẽ:
A: tăng gấp đôi B: giảm 2 lần
C: tăng gấp bốn lần D:giảm bốn lần
Câu 95: Giảm đường kính ống dòng đi 2 lần thì áp suất động sẽ:
A: tăng 2 lần B: tăng 4 lần C: tăng 16 lần D: giảm 4 lần
Câu 96: Đối với chất lỏng:
A: tiết diện càng lớn thì áp suất càng lớn
B: càng xuống sâu thì áp suất chất lỏng càng lớn
C: áp suất chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng
D: Cả A,B,C đúng
Câu 97: Xét một khối lượng khí xác định:
A: Tăng nhiệt độ tuyệt đối 4 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4lần
B: Tăng nhiệt độ tuyệt đối 3 lần, đồng thời giảm thể tích 3 lần thì áp suất tăng 9 lần
C: Giảm nhiệt độ tuyệt đối 2 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần
D: Tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần, đồng thời giảm thể tích 2 lần thì áp suất sẽ
không giảm
Câu 98: Một xi lanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một pít tông mỗi phần có chiều
Dài l= 30cm, chứa lượng khí như nhau ở 270C. Nếu phần bên này nhiệt độ tăng thêm
100C, phần bên kia giảm 100C thì pít tông sẽ:
A: di chuyển về phía tăng nhiệt độ một đoạn: 11,1cm
B: di chuyển về phía giảm nhiệt độ một đoạn 1cm
C: đứng yên
D: di chuyển về phía giảm nhiệt độ một đoạn 11,1 cm
Câu 99: Hỗn hợp khí trong xi lanh của động cơ trước khi nén có áp suất 0,8 at, nhiệt độ 520C.
Sau khi nén thể tích giảm 5 lần có áp suất 8 at . Nhiệt độ lúc này là:
A: 83,20C B: 6500C C: 166,40C D: 3770C
Câu 100: Một bình khí ô xi có áp suất 100 Pa, nhiệt độ 270C, thể tích bình là 20 lít.
Khối lượng khí ô xi trong bình là:
A: 10,67 kg B: 15,67 kg C: 20,67 kg D: 25,67 kg
Chúc các bạn thành công
Trần Văn Chung
ĐT 0972311481
File đính kèm:
- on thi hoc ky 2 ly 10.doc