Đề và đáp án kiểm tra đại số chương I - Khối 7

Câu 3 (2 điểm)

Số học sinh các khối 6, 7, 8 tỉ lệ với các số 8, 9, 6; biết rằng số học sinh khối 6 nhiều hơn số học sinh khối 8 là 70 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.

Câu 4 (1 điểm)

Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:

1,293;

0,125.

 

docx7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra đại số chương I - Khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG BÀI KIỂM TRA Họ và tên: ………………………… Môn: …………... Lớp:…………………… (thời gian 45’) Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Câu 1 (3 điểm) Viết công thức và nêu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính: (-0,5)3. (-0,5) Câu 2 (4 điểm) thực hiện phép tính (sử dụng cách tính nhanh nếu có thể): 56+811-176+2511 58:-27 +324:(-27 ) 0,5.100-49 103+5.102+5363+3.62+33 Câu 3 (2 điểm) Số học sinh các khối 6, 7, 8 tỉ lệ với các số 8, 9, 6; biết rằng số học sinh khối 6 nhiều hơn số học sinh khối 8 là 70 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối. Câu 4 (1 điểm) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: 1,293; 0,125. BÀI LÀM: ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................ ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG I-KHỐI 7 Mục tiêu: . Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức đã học trong chương I của học sinh .Rèn luyện khả năng tư duy, kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, vận dụng tốt các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan đến kiến thức chương I. . Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc. Chuẩn bị: . Giáo viên: đề kiểm tra, đáp án. . Học sinh: thực hiện hướng dẫn tiết trước. Đề bài: Câu 1 (3 điểm) Viết công thức và nêu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính: (-0,5)3. (-0,5) Câu 2 (4 điểm) thực hiện phép tính (sử dụng cách tính nhanh nếu có thể): 56+811-176+2511 58:-27 +324:(-27 ) 0,5.100-49 103+5.102+5363+3.62+33 Câu 3 (2 điểm) Số học sinh các khối 6, 7, 8 tỉ lệ với các số 8, 9, 6; biết rằng số học sinh khối 6 nhiều hơn số học sinh khối 8 là 70 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối. Câu 4 (1 điểm) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: a)1,293; b) 0,125. IV- Đáp án: câu Đáp án Điểm 1 . Nêu đúng công thức . Phát biểu đúng quy tắc . Áp dụng tính: (-0,5)3.-0,5=-0,54=0,0625 1 điểm 1 điểm 1 điểm 2 56+811-176+2511=56-176+811+2511=-126+3311=-2+3=1 58+324:-27 =1524+324:-27 = 1824:-27 =-218=-258 0,5.100-49=0,5.10-23=5-23=133=413 103+5.102+5363+3.62+33=23.53+2253+5323.33+22.33+33=5323+22+13323+22+1=5333=12527=41727 1 điểm 1điểm 1 điểm 1 điểm 3 Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh của ba khối 6, 7, 8. (đk: x, y, z >0). Từ giả thiết ta có dãy tỉ số bằng nhau: x8=y9=z6 (1) Ta lại có: x-z=702 Từ 1và (2) ta có: x8=y9=z6=x-z8-6=702=35 Nên: x8=35 → x=280 y9=35→ y=315 z6=35→z=210 Vậy số học sinh các khối 6, 7, 8 lần lượt là 280, 315, 210 học sinh. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 4 1,29 0,13. 0,5 điểm 0,5 điểm V-Ma trận đề: Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: lũy thừa của một số hữu tỉ. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Viết công thức,nêu qui tắc. 2/3 2 20 Áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số để tính. 1/3 1 10 Vận dụng các công thức tính lũy thừa để tính giá trị của biểu thức. 1 1 10 2 4 40 Chủ đề 2: Các phép toán trong tập hợp số thực R. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Áp dụng các phép toán cộng, trừ,nhân,chia,căn bậc hai của một số không âm để tính giá trị một biểu thức. 3 3 30 3 3 30 Chủ đề 3: Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Biết được dạng của bài toán 1/3 0,5 5 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để làm bài tập 2/3 1,5 15 1 2 20 Chủ đề 4: Làm tròn số. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Biết được 2 qui tắc làm tròn số 2 1 10 Tổng số câu: Tổng sốđiểm: Tỉ lệ %: 1 2.5 25 7/3 2 20 11/3 4,5 45 1 1 10 8 10 100

File đính kèm:

  • docxde va dap an kiem tra mot tiet dai so 7.docx
Giáo án liên quan