Đề 4: Ôn thi  học kỳ II ­ Khối 11

Câu IV: (3 đi ểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình  vuông ABCD, SB vuông góc với  mặt phẳng 

(ABCD). 

a) Chứng minh AC vuộng góc với  mp(SBD) 

b) Chứng minh DC vuông góc với  SC 

c)  Gọi  M  và  N  lần  lượt   l à  hình  chiếu  của  điểm  B  lên  các  đường  thẳng  SA  và  SC.  Chứng  min h 

mp(SBD) vuông góc với  mp(BMN). 

pdf4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4: Ôn thi  học kỳ II ­ Khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 4 ÔN THI  HK II  ­ KHỐI 11  1  ĐỀ 4  Thời gian làm bài: 90 phút  Câu I:Tìm các giới hạn: (2điểm)  1)  2  2  3 5  lim  1 2  n n  n + - -  2)  3 5.4  lim  4 2  n n  n n - +  3)  1  6  lim  3 3 x  x  x ® - + -  4)  6  6  lim  3 3 x  x  x ® - + -  Câu II: (2 điểm)  1) Xét tính liên tục của hàm số ( ) f x  tại điểm  0  2 x = -  với ( )  2  3 2  2  2  1 2  x x  khi x  f x  x  khi x ì + + ¹ - ï = + í ï = - î  2) Chứng minh rằng phương trình  3 2 3 4 7 0 x x x + - - =  , có nghiệm trong khoảng ( ) 4;0 -  Câu III: 1) Tính ( ) ( )  , ,  1  2  f  g -  ; biết rằng ( )  4 sin  2  x  f x x p = +  và ( )  2 g x x =  (1 điểm)  2) Chứng minh hàm số  6 6 2 2 s in os 3sin os y x c x x c x = + +  , có đạo hàm không phụ thuộc  x (1điểm)  3) Cho hàm số: ( )  3  2 3 f x x x = - +  (C)  Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ  0  3 y =  (1 điểm)  Câu IV: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD, SB vuông góc với mặt phẳng  (ABCD).  a) Chứng minh AC vuộng góc với mp(SBD)  b) Chứng minh DC vuông góc với SC  c) Gọi M và N  lần  lượt  là hình chiếu của điểm B  lên các đường thẳng SA và SC. Chứng minh  mp(SBD) vuông góc với mp(BMN).  ĐÁP ÁN đề 4  Câu I:Tìm các giới hạn:  1)  2  2  3 5  lim  1 2  n n  n + - -  =  3  2 -  (0,5đ)  2)  3 5.4  lim  4 2  n n  n n - +  =  5 -  (0,5đ)  3)  1  6  lim  3 3 x  x  x ® - + -  = 5                                                                           (0,5đ)  4)  6  6  lim  3 3 x  x  x ® - + -  = 6  (0,5đ)  Câu II:  1) ( ) ( )  2  lim 1 2 1  x  f x f ®- = - ¹ - =  (0,5đ)  Vậy hàm số gián đoạn tại  2 x = -  (0,5đ)  2) ( )  3 2 3 4 7 f x x x x = + - -  (0,25đ) ( ) ( ) ( ) 2 . 0 5. 7 0 f f - = - <  (0,25đ)  Nên phương trình có nghiệm trong khoảng ( ) 2;0 -  (0,25đ)  Vậy phương trình có nghiệm trong khoảng ( ) 4;0 -  (0,25đ)  Câu III: ĐỀ 4 ÔN THI  HK II  ­ KHỐI 11  2  1) ( ) '  4 os .  2 2  x  f x c p p æ ö = + ç ÷ è ø ( ) '  1 4 os .  2 2  f c p p æ ö = + ç ÷ è ø ( ) '  1 4 f =  (0,25đ) ( ) '  2 g x x = ( ) ( ) '  2 2 2 g - = - ( ) '  2 4 g - = -  (0,25đ)  Vậy ( ) ( )  '  '  1  1  2  f  g = - -  (0,5đ)  2)  6 6 2 2 s in os 3sin os y x c x x c x = + +  ' 5 5 3 3 6s in cos 6 os s inx 6sin os 6sin cos y x x c x x c x x x = - + -  (0,25đ) ( ) ' 4 4 2 2 6s in cos sin os 6s in os (sin os ) y x x x c x xc x x c x = - - -  (0,25đ) ( ) ( ) ' 2 2 2 2 2 2 3s in2 sin os sin os 3s in2 (sin os ) y x x c x x c x x x c x = + - - -  (0,25đ)  '  0 y =  (0,25đ)  3) Với  0  3 y =  thì  3 0 0 0 2 3 x x y - + =  3 0 0 2 3 3 x x - + =  3 0 0 2 0 x x - =  0  0  0  3  x  x = é Û ê = ± ê ë  (0,25đ)  Ta có ( ) ' 2 3 2 f x x = -  Với  0  0 x =  , phương trình tiếp tuyến là  2 3 y x = - +  (0,25đ)  Với  0  2 x =  , phương trình tiếp tuyến là  4 3 4 2 y x = + -  (0,25đ)  Với  0  2 x = -  , phương trình tiếp tuyến là  4 3 4 2 y x = + +  (0,25đ)  Câu IV:  a) Ta có  AC BD ^  (2 đường chéo hình vuông)    (0,25đ)  AC SB ^  (vì  ( ) SB ABCD ^  )                 (0,25đ)  Vậy ( ) AC SBD ^  (0,5đ)  b) Có DC BC ^  ( 2 cạnh kề của hình vuông)        (0,25đ)  DC SB ^  (vì  ( ) SB ABCD ^  )                      (0,25đ)  Nên ( ) DC SBC ^  (0,25đ)  Vậy DC SC ^  (0,25đ)  c) Ta có ( ) DA SAB ^  Suy ra DA BM ^  Mà  BM SA ^  Do đó ( ) BM SAD ^ S  A  B  D  C  M  N ĐỀ 4 ÔN THI  HK II  ­ KHỐI 11  3  Suy ra  BM SD ^  (0,25đ)  Chứng minh tương tự có BN SD ^  (0,25đ)  Từ đó: ( ) SD BMN ^  (0,25đ)  Mà ( ) SBD SD É  Vậy ( ) ( ) SBD BMN ^  (0,25đ) ĐỀ 4 ÔN THI  HK II  ­ KHỐI 11  4

File đính kèm:

  • pdfDE 4 TOAN 11 HK2 BINH DUONG KEYS.pdf