Điều chế các hợp chất vô cơ trong hóa

I. Điều chế oxit

1) Kim loại + Oxi

 2Mg + O2 -- 2MgO

2) Phi kim + Oxi

 S + O2 -- SO2

3) Phân hủy Muối

 CaCO3 -- CO2 + CaO

4) Muối + Axit

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 4474 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Điều chế các hợp chất vô cơ trong hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
điều chế các hợp chất vô cơ & Phần 1 : Lý thuyết Điều chế oxit Kim loại + Oxi 2Mg + O2 --à 2MgO Phi kim + Oxi S + O2 --à SO2 Phân hủy Muối CaCO3 --à CO2 + CaO Muối + Axit Na2SO3 + 2HCl --à 2NaCl + SO2 + H2O CaCO3 + 2HCl --à CaCl2 + CO2 + H2O Kim loại + Axit Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) --à CuSO4 + SO2 + 2H2O Đốt quặng pirit sắt 4FeS2 + 11O2 --à 2Fe2O3 + 8SO2 Điều chế axit 1) Phi kim + Hiđro H2 + Cl2 --à 2HCl ( đem hoà tan vào nước được dd axitclohiđric) 2) Muối + Axit BaCl2 + H2SO4 --à BaSO4 + 2HCl 3) Oxit axit + Nước SO3 + H2O --à H2SO4 Điều chế bazơ 1) Oxit bazơ + Nước CaO + H2O --à Ca(OH)2 2) Kim loại + Nước 2Na + 2H2O --à 2NaOH + H2 3) Muối + Bazơ FeSO4 + 2NaOH --à Fe(OH)2 + Na2SO4 Điều chế muối Kim loại + Phi kim Fe + S --à FeS Kim loại + Dung dịch muối Fe + CuSO4 --à FeSO4 + Cu Axit + Bazơ NaOH + HCl --à NaCl + H2O Oxit axit + Bazơ CO2 + 2KOH --à K2CO3 + H2O Oxit axit + Oxit bazơ SO2 + CaO --à CaSO3 Oxit bazơ + Axit MgO + H2SO4 --à MgSO4 + H2O Axit + Muối HCl + AgNO3 --à AgCl + HNO3 Bazơ + Muối 3NaOH + FeCl3 --à 3NaCl + Fe(OH)3 9) Muối + Muối BaCl2 + Na2SO4 --à BaSO4 + 2NaCl 10) Kim loại + axit 2Al + 6HCl --à 2AlCl3 + 3H2 ậậậậậậậậậậậậậậậậậậậậ & Phần 2 : Vận dụng Bài 1 : Trong phòng thí nghiệm có các chất sau : vôi sống CaO, sô đa Na2CO3 và nước H2O. Từ những chất đã cho , hãy viết các PTHH điều chế NaOH. Bài 2 : Từ những chất có sẵn là Na2O, CaO, H2O và các dung dịch CuCl2, FeCl3, hãy viết các PTHH điều chế : Các dung dịch bazơ. Các bazơ không tan. Bài 3 : Từ H2SO4 loãng, H2SO4 đặc, không khí và Cu. Viết các PTHH điều chế CuSO4 bằng hai cách khác nhau. Bài 4 : Có các oxit sau : H2O, SO2, CuO, CO2, CaO, MgO. Hãy cho biết những oxit nào có thể điều chế bằng : Phản ứng hoá hợp ? Viết PTHH. Phản ứng phân hủy ? Viết PTHH. Bài 5 : Cho các chất sau : đồng, các hợp chất của đồng và axit sunfuric. Hãy viết các PTHH điều chế đồng (II) sunfat từ những chất đã cho, cần ghi rõ điều kiện phản ứng. Bài 6 : Cần phải điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric ? Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) oxit. Axit sunfuric tác dụng với đồng kim loại. Viết các PTHH và giải thích. Bài 7 : Cho các chất : Cu, Na2SO4, H2SO4. Viết các PTHH điều chế SO2 từ các chất trên. Cần điều chế n mol SO2, hãy chọn chất nào để tiết kiệm được H2SO4. Giải thích cho sự lựa chọn. Bài 8 : Viết các PTHH của phản ứng điều chế khí hiđro từ những chất sau : Zn, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4. So sánh V khí H2 ( cùng điều kiện to và p ) thu được của từng cặp phản ứng trong những thí nghiệm sau : Thí nghiệm 1 : 0,1 mol Zn tác dụng với dung dịch HCl dư. 0,1 mol Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 dư. Thí nghiệm 2 : 0,1 mol H2SO4 tác dụng với Zn dư. 0,1 mol HCl tác dụng với Zn dư. Bài 9 : Cho các chất sau : Na2SO3, Ca(OH)2, NaCl. Từ những chất đã cho, hãy viết các PTHH điều chế NaOH. Nếu những chất đã cho có khối lượng bằng nhau, ta dùng phản ứng nào để có thể điều chế được khối lượng NaOH nhiều hơn ? Bài 10 : Từ những chất đã cho BaO, Na2O, Fe2(SO4)3, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết các PTHH điều chế các bazơ sau : NaOH ; Fe(OH)3 ; Ba(OH)2 ; Cu(OH)2. Bài 11 : Dẫn ra các phản ứng hoá học để chứng minh rằng : Từ các đơn chất có thể điều chế các hợp chất hoá học. Từ các hợp chất hoá học có thể điều chế các đơn chất. Từ các hợp chất hoá học này có thể điều chế các hợp chất hoá học khác. Bài 12 : Từ những chất : Al. O2, H2O, CuSO4, Fe, dd HCl, hãy viết các PTHH các phản ứng điều chế : Cu, Al2(SO4)3, AlCl3, FeCl2. Bài 13 : Có những chất sau : P, CuO, Ba(NO3)2, H2SO4, NaOH, O2, H2O. Hãy viết PTHH các phản ứng điều chế những chất sau : H3PO4, Cu(OH)2, CuSO4, HNO3, Na3PO4, Cu(NO3)2. Bài 14 : Những chất khí điều chế được từ các phản ứng sau : Nung muối cacbonat nhiệt độ cao. Kim loại tác dụng với axit. Nhiệt phân muối KMnO4. Muối sunfit tác dụng với dd axit. -- Viết PTHH minh hoạ cho mỗi trường hợp. -- Bằng thí nghiệm nào có thể khẳng định mỗi chất khí sinh ra trong những phản ứng hoá học nói trên ? Bài 15 : Chỉ từ quặng firit FeS2, O2 và H2O, có chất xúc tác thích hợp. Hãy viết các PTHH điều chế muối sắt (III) sunfat. Bài 16 : Cho các chất : nhôm, oxi, nước, đồng sunfat, sắt, axit clohiđric. Hãy điều chế đồng, đồng oxit, nhôm clorua ( bằng 2 phương pháp ) và sắt (II) clorua . Viết các PTHH. Bằng cách nào có thể từ sắt điều chế sắt (II) hiđroxit, sắt (III) hiđroxit ?Viết các PTHH. Bài 17 : Chỉ từ Cu, NaCl và H2O, hãy nêu cách điều chế để thu được Cu(OH)2. Viết các PTHH. Bài 18 : Hai dung dịch tác dụng với nhau, sản phẩm thu được có NaCl. Hãy cho biết hai dung dịch chất ban đầu có thể là những chất nào. Minh hoạ bằng PTHH. Bài 19 : Có những muối sau : CuSO4 ; B. NaCl ; C. MgCO3 ; D. ZnSO4 ; E. KNO3. Hãy cho biết muối nào : Không nên điều chế bằng phản ứng của kim loại với axit vì gây tiếng nổ, không an toàn. Có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dd axit sunfuric loãng. Có thể điều chế bằng phản ứng của dd muối cacbonat với dd axitclohiđric. Có thể điều chế bằng phản ứng trung hoà giữa hai dd. Có thể điều chế bằng phản ứng của muối cacbonat không tan với dd axit sunfuric . Bài 20 : Có những muối sau : CaCO3, CuSO4, MgCl2. Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phương pháp sau : Axit tác dụng với bazơ. Axit tác dụng với kim loại. Muối tác dụng với muối. Oxit bazơ tác dụng với oxit axit. Bài 21 : Hãy cho biết những phản ứng hoá học nào trong bảng có thể dùng để điêu chế các muối sau (Bằng cách ghi dấu x (có) và dấu o (không) vào những ô tương ứng ) : Natri clorua. Đồng clorua. Vì sao có một số phản ứng hoá học trong bảng là không thích hợp cho sự điều chế những muối trên ? Axit + Bazơ Axit + Oxit bazơ Axit + Kim loại Axit + Muối Muối + Muối Kim loại + Phi Kim NaCl CuCl2

File đính kèm:

  • docdieu che cac chat vo co cuc hay.doc
Giáo án liên quan