. Điều chế oxit.
Phi kim + oxi Nhiệt phân axit (axit mất nước)
Kim loại + oxi OXIT Nhiệt phân muối
Oxi + hợp chất Nhiệt phân bazơ không tan
Kim loại mạnh + oxit kim loại yếu
Ví dụ: 2N2 + 5O2 2N2O5 ; H2CO3 CO2 + H2O
3Fe + 2O2 Fe3O4 ; CaCO3 CaO + CO2
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 ; Cu(OH)2 CuO + H2O
2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
2. Điều chế axit.
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 4818 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Điều chế một chất từ nhiều chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỀU CHẾ MỘT CHẤT TỪ NHIỀU CHẤT
1. Điều chế oxit.
Phi kim + oxi Nhiệt phân axit (axit mất nước)
Kim loại + oxi OXIT Nhiệt phân muối
Oxi + hợp chất Nhiệt phân bazơ không tan
Kim loại mạnh + oxit kim loại yếu
Ví dụ: 2N2 + 5O2 2N2O5 ; H2CO3 CO2 + H2O
3Fe + 2O2 Fe3O4 ; CaCO3 CaO + CO2
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 ; Cu(OH)2 CuO + H2O
2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
2. Điều chế axit.
Oxit axit + H2O
Phi kim + Hiđro AXIT
Muối + axit mạnh
Ví dụ: P2O5 + 3H2O 2H3PO4 ; H2 + Cl2 2HCl
3. Điều chế bazơ.
Kim loại + H2O Kiềm + dd muối
BAZƠ
Oxit bazơ + H2O Điện phân dd muối (có màng ngăn)
Ví dụ: 2K + 2H2O 2KOH + H2 ; Ca(OH)2 + K2CO3 CaCO3 + 2KOH
Na2O + H2O 2NaOH ; 2KCl + 2H2O 2KOH + H2 + Cl2
4. Điều chế muối.
a) Từ đơn chất b) Từ hợp chất
Axit + Bzơ
Kim loại + Axit Axit + Oxit bazơ
Oxit axit + Oxit bazơ
Kim loại + Phi kim MUỐI Muối axit + Oxit bazơ
Muối axit + Bazơ
Kim loại + DD muối Axit + DD muối
Kiềm + DD muối
DD muối + DD muối
* Bài tập:
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl2 từ Fe, từ FeSO4, từ FeCl3.
Câu 2: Viết pthh biểu diễn sự điều chế trực tiếp FeSO4 từ Fe bằng các cách khác nhau.
Câu 3: Viết các phương trình điều chế trực tiếp:
CuCl2 Cu bằng 2 cách.
Fe FeCl3 bằng 2 cách.
Câu 4: Chỉ từ quặng pirit FeS2, O2 và H2O, có chất xúc tác thích hợp. Hãy viết phương trình phản ứng
điều chế muối sắt (III) sunfat.
Câu 5: Chỉ từ Cu, NaCl và H2O, hãy nêu cách điều chế để thu được Cu(OH)2. Viết các PTHH xảy ra.
Câu 6: Từ các chất KCl, MnO2, CaCl2, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2, hiđroclorua.
Câu 7: Từ các chất NaCl, KI, H2O. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2, nước Javen, dung dịch KOH, I2, KClO3.
Câu 8: Từ các chất NaCl, Fe, H2O, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: FeCl2, FeCl3, nước clo.
Câu 9: Từ Na, H2O, CO2, N2 điều chế sođa và đạm 2 lá. Viết phương trình phản ứng.
Câu 10: Phân đạm 2 lá có công thức NH4NO3, phân đạm urê có công thức (NH2)2CO. Viết các phương trình điều chế 2 loại phân đạm trên từ không khí, nước và đá vôi.
Câu 11: Hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3. Chỉ dùng Al và HCl hãy nêu 2 cách điều chế Cu nguyên chất.
Câu 12: Từ quặng pyrit sắt, nước biển, không khí, hãy viết các phương trình điều chế các chất: FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO4, NaHSO4.
Câu 13: Bổ túc các phản ứng sau:
FeS2 + O2 A + B J B + D
A + H2S C + D B + L E + D
C + E F F + HCl G + H2S
G + NaOH H + I H + O2 + D J
Câu 14: Xác định chất và hoàn thành các phương trình phản ứng:
FeS + A B (khí) + C B + CuSO4 D(đen) + E
B + F Gvàng + H C + J (khí) L
L + KI C + M + N
Câu 15: Chọn các chất thích hợp để hoàn chỉnh các PTPƯ sau:
X1 + X2 Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O
X3 + X4 + X5 HCl + H2SO4
A1 + A2 (dư) SO2 + H2O
Ca(X)2 + Ca(Y)2 Ca3(PO4)2 + H2O
D1 + D2 + D3 Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O
KHCO3 + Ca(OH)2 dư G1 + G2 + G3
Al2O3 + KHSO4 L1 + L2 + L3
Câu 16: Xác định công thức ứng với các chữ cái sau. Hoàn thành PTPƯ:
X1 + X2 BaCO3 + CaCO3 + H2O
X3 + X4 Ca(OH)2 + H2
X5 + X6 + H2O Fe(OH)3 + CO2 + NaCl
File đính kèm:
- Viet pt dieu che.doc