Ðề cương ôn tập học kỳ II năm học 2011 – 2012 môn: hóa học 10 nâng cao

1. Halogen – hợ p chất của h alogen:

- S o sánh cấu tạo, tính chất hóa học các nguyên tố nhóm halogen? Giải thích?

- Cấu tạo, tính c hất hóa học, ñiều chế: Clo, Flo, Brôm, Iot?

- T ính chất hóa học ñiều c hế: HF, HCl, HBr, HI?

- T ính chất, ñiều chế: Nư ớc Javen, clor ua vôi, Kali c lor at? N hận biết muối c lor ua?

pdf4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề cương ôn tập học kỳ II năm học 2011 – 2012 môn: hóa học 10 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Coppyright ðỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn: HÓA HỌC 10 NÂNG CAO I. KIẾN THỨC: 1. Halogen – hợp chất của halogen: - So sánh cấu tạo, tính chất hóa học các nguyên tố nhóm halogen? Giải thích? - Cấu tạo, tính c hất hóa học, ñiều chế: Clo, Flo, Brôm, Iot? - Tính chất hóa học ñiều c hế: HF, HCl, HBr, HI? - Tính chất, ñiều chế: Nước Javen, clorua vôi, Kalic lorat? N hận biết muối c lorua? 2. Oxi, lưu huỳnh và hợp chất của chúng: - So sánh cấu tạo, tính chất hóa học các nguyên tố nhóm oxi? Giải thích? - Cấu tạo, tính c hất hóa học ñiều c hế: O2, O3, H2O2, S,H2S,SO2, SO3? - So sánh tính c hất axit sunfuric ñặc và loãng? Nhận biết muối sunfat, muối sunfua? 3. Tốc ñộ phản ứng và cân bằng hóa học: - Tốc ñộ phản ứng hoá học? Các yếu tố ảnh hưởng ñến tốc ñộ phản ứng như thế nào? Biểu thức tính tốc ñộ? - Cân bằng hóa học và hằng số cân bằng (biểu thức về hằng số cân bằng)? - Sự chuyển dịch cân bằng- nguyên lí Lơ sa- tơ- liê? Các yếu tố ảnh hưởng ñến cân bằng hóa học? II. CÁC DẠNG BÀI TẬP LÍ THUYẾT: 1. Dạng 1: Viết phản ứng theo sơ ñồ *Viết phản ứng theo sơ ñồ sau ñây: a) ZnS→ SO2 H2SO4 → Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3 → Fe2O3→ Fe→FeS → FeSO4→Fe2(SO4)3 H2S S SO2 KHSO3 → K2SO3 → K2SO4 → KOH → KClO → Cl2→ CaOCl2→KBr → →Br2→NaBr→H2→HCl →Cl2→CuCl2→Cu(OH)2 → CuSO4→K2SO4→KNO3. b)S→SO2→S→H2S→H2SO4→SO2→Na2SO3→SO2→SO3→H2SO4→FeSO4→Fe(OH)2→FeSO4→BaSO4. c)KMnO4 → Cl2 → HCl → CuCl2 → BaCl2 → BaSO4 FeCl3 → NaCl → NaOH → NaCl→Cl2→CaCl2 →AgCl→Ag Câu 2: Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với HCl, H2SO4 ñặc : Mg, Ag, Fe, Al2O3, Fe2O3, Fe3O4, FeO, FeS2, Na2CO3, CaCO3, AgNO3, KNO3, KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2 Câu 3: Viết phản ứng thể hiện sự thay ñổi số oxi hóa của nguyên tố: a)S0→S -2→S0→S+4→S+6→S+4→S0→S+6 b)Cl0→Cl+1→Cl0→Cl+5→Cl-1→Cl0→Cl- 1 2. Dạng 2: Nhận biết, phân biệt các chất Nhận biết các lọ mất nhãn chứa: a) dung dịch: NaOH, KCl, KNO3, K2SO4, H2SO4. b) dung dịch: NaOH, KCl, NaNO3, K2SO4, HCl. c) chất khí: O2, H2, Cl2, CO2, HCl. d) dung dịch: K2SO4, KCl, KBr, KI. e) dung dịch: Na2SO4, AgNO3, KCl, KNO3 f) dung dịch: Na2S, NaBr, NaI, NaF, HCl. h) chất khí: Cl2, SO2, CO2, H2S, O2, O3. g) Chất khí: SO2, CO2, H2S, H2, N2¸, Cl2, O2. III. CÁC DẠNG TOÁN: 1. Dạng 1: Bài toán H2S, SO2 phản ứng với kiềm Câu 1: Cho 5,6 lít khí H2S (ở ñktc) lội chậm qua bình ñựng 350 ml dung dịch NaOH 1M, tính khối lượng muối sinh ra? Câu 2: Cho 6,72 lít SO2 (ở ñktc) hấp thụ hết vào 800 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược bao nhiêu gam chất rắn ? Câu 3: Hấp thụ hết 2,24 lít SO2 (ở ñktc) bằng 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng ñược khối lượng chất rắn bằng bao nhiêu? 2. Dạng 2: Hỗn hợp kim loại phản ứng với HCl, H2SO4 loãng Câu 1: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Zn tác dụng ñủ V lít dung dịch HCl 0,5M thu ñược 1,12 lít khí (ñktc). Cô cạn dung dịch thu ñược 16,55 gam muối khan.Tính V, m? Câu 2: Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu, Al và Mg tác dụng vừa ñủ với dd H2SO4 20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu ñược 5,6 lít khí (ñkc). Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4ñ, nóng, dư thu ñược 1,12 lít khí SO2 (ñkc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp? tính khối lượng dung dịch H2SO4 20% ñã dùng? 3. Dạng 3: Kim loại phản ứng với H2SO4 ñặc, chỉ có một sản phẩm khử Câu 1: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H2SO4 ñặc nóng thu ñược 10,08 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở ñktc và dung dịch A. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp? Cho NaOH vào dung dịch A thu ñược kết tủa lớn nhất có khối lương m gam tính % các kim loại và m? Câu 2: Cho 12g hỗn hợp hai kim loại Cu, Fe tan hoàn toàn trong H2SO4 ñặc,nóng, dư thu ñược 5,6 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở ñktc và dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X thu ñược m gam kết tủa, nung kết tủa ngoài không khí thu ñược a gam một chất rắn. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?Tính giá trị của m và của a? Câu 3: ðể m gam Fe ngoài không khí, một thời gian ñược hỗn hợp X có khối lượng 24 gam gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 ñặc thu ñược 6,72 lít khí SO2 ño ở ñktc. Tính m và số mol H2SO4 phản ứng. Câu 4: ðốt a gam Fe ngoài không khí ñược 12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 hòa tan hoàn toàn tan A vừa ñủ trong 250 gam dung dịch H2SO4 ñặc nóng ñược 4,48 lít khí SO2 ( spk duy nhất ñktc ). Tính khối lượng muối có trong X, và C% dng dịch H2SO4 ñã dùng? 4. Dạng 4: Kim loại phản ứng H2SO4 ñặc, cho nhiều sản phẩm khử Câu 1: Cho m gam Zn tan vào H2SO4 ñặc nóng th ñược 6,72 lít hỗn hợp hai khí H2S và SO2 (ñktc) có tỉ khối so với H2 Coppyright t.vn/nguyenda iluan/ là 24,5. Tính số mol của mỗi khí trong hỗn hợp? Tính giá trị của m?Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng? Câu 2: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tan hoàn toàn trong H2SO4 ñặc nóng thu ñược 4,032 lít hỗn hợp hai khí H2S, SO2 có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch X, cho NaOH dư vào dung dịch X thu ñược m gam kết tủa, nung kết tủa tới khối lượng không ñổi thu ñược m gam một chất rắn. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X sau phản ứng. Tính giá tr ị của a và m? Câu 3: Hòa tan 30 g hỗn hợp một số kim loại vào dung dịch H2SO4 ñặc nóng (dư), tới khi phản ứng kết thúc thu ñược 3,36 lít SO2, 3,2 gam S và 0,112 lít H2S. Xác ñịnh số mol H2SO4 ñã phản ứng và khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng? Câu 4: Cho 8,9g hỗn hợp Zn, Mg tan hoàn toàn trong H2SO4 ñặc nóng thu ñược dung dịch X và 0,1 mol SO2 ; 0,01 mol S ; 0,005 mol H2S. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp? 5. Dạng 5: Bài toán tìm kim loại Câu 1: Cho 5,4g kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 ñặc nóng, phản ứng kết thúc thu ñược 6,72 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở ñktc. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? Câu 2: Cho 1,44g một kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 ñăc nóng thu ñược 0,672 lít hỗn hợp SO2, H2S có tỉ khối so với H2 là 27. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng? Câu 3: Cho 4,5g một kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 ñặc nóng thu ñược 2,24 lít hỗn hợp SO2, H2S có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch X. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng? Câu 4: Cho 10,8 gam kim loại M hóa tr ị III tác dụng hết Cl2 tạo thành 53,4 gam muối.Xác ñịnh kim loại M? Câu 5: Cho 8,8g muối sunfua của một kim loại hóa trị II, III tan hoàn toàn trong H2SO4 ñặc nóng thu ñược 10,08 lít SO2 ñktc. Tìm công thức của muối sunfua? Tính số mol H2SO4 ñã phản ứng? 6. Dạng 6: Tăng giảm thể tích và hiệu suất. Câu 1: Có hỗn hợp khí oxi và ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân hủy hết, ta ñược một chất khí duy nhất có thể tích tăng 2%. Hãy giải thích sự gia tăng thể tích của hỗn hợp và % ( theo thể tích) của mỗi khí trong hỗn hợp ñầu. Câu 2: ðun nóng 3 lít SO2 với 2 lít khí O2 xúc tác V2O5 sau khi phản ứng hoàn toàn thu ñược hỗn hợp khí (A). Tính % ( theo thể tích) mỗi khí trong hỗn hợp (A), biết các khí ño cùng ñiều kiện nhiệt ñộ áp suất. Câu 3: Người ta sản xuất H2SO4 từ quặng pyrit. Nếu dùng 300 tấn quặng pyrit có 20% tạp chất thì sản xuất ñược bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%. Biết rằng hao hụt trong sản xuất là 10% V. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Phát biểu nào không ñúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh? A.Ở nhiệt ñộ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa. B.Ở nhiệt ñộ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa C.Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt ñộ thường. D.S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. Câu 2: Cho các chất khí sau ñây: C l2, SO2, CO2, SO3. Chất làm mất màu dung dịch brom là: A.CO2 B.SO3 C.Cl2 D.SO2 Câu 3: Khi có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau ñây là tốt nhất ñể tách hơi nước ra khỏi khí oxi? A.Nhôm oxit. B.Axit sunfuric ñặc. C.Dung dịch natri hiñroxit. D.Nước vôi trong Câu 4: ðể phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa chất là A.hồ tinh bột. B.khí hiñro. C.ñồng kim loại. D.dung dịch KI và hồ tinh bột. Câu 5: Cho 0,5 mol axit sunfuric tác dụng vừa ñủ với 0,5 mol natri hiñroxit, sản phẩm là ? A.0,5 mol natri sunfat B.0,5 mol natri hiñrosunfat C.1 mol natr i hiñrosunfat D.1 mol natr i sunfat Câu 6: Trong hợp chất nào nguyên tố lưu huỳnh không thể thể hiện tính oxi hóa? A.H2SO4 B.KHS C.SO2 D.Na2SO3 Câu 7: Lưu huỳnh ñioxit có thể tham gia các phản ứng sau: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 (1) 2H2S + SO2 3S + 2H2O (2). Câu nào sau ñây diễn tả không ñúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên? A.phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. B.phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. C.phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa. D.phản ứng (1): Br 2 là chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử Câu 8: X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong nhóm A. Cấu hình electron ngoài cùng của X là 2p4. Vậy vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là A.X thuộc chu kì 2, nhóm VIA; Y thuộc chu kì 3, nhóm VIA. B.X thuộc chu kì 2, nhóm VA; Y thuộc chu kì 3, nhóm VIA C.X thuộc chu kì 2, nhóm IVA; Y thuộc chu kì 3, nhóm IVA. D. ðáp án khác. Câu 9: Câu nào sau ñây không diễn tả ñúng tính chất của các chất? A.H2O và H2O2 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2O có tính oxi hóa yếu hơn. B.H2SO3 và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa mạnh hơn. C.O2 và O3 cùng có tính oxi hóa, nhưng O3 có tính oxi hóa mạnh hơn. D.H2S và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa yếu hơn Câu 9: Trong các câu sau, câu nào không ñúng? A.Dung dịch H2SO4 loãng là một axit mạnh. B.ðơn chất lưu huỳnh chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học. C.SO2 vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. D.Ion S 2- chỉ thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hoá Coppyright t.vn/nguyenda iluan/ Câu 10: Cho m gam một hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu ñược 2,24 lít hỗn hợp khí (ñktc) có tỷ khối ñối với hiñro là 27. Giá trị của m là A.1,16 gam B.61,1 gam C.11,7 gam D.6,11 gam Câu 11: Có bao nhiêu gam SO2 hình thành khi cho 128 gam S phản ứng hoàn toàn với 100 gam O2? A.228 g B.100 g C.200 g D.256 g Câu 12: Phản ứng nào không dùng ñể ñiều chế khí H2S? A.S + H2 B.Na2S + H2SO4 loãng C.FeS + HCl D.FeS + HNO3 Câu 13: Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiñro là 18. Phần trăm thể tích của oxi và ozon có trong hỗn hợp X lần lượt là: A.25% và 75% B.50% và 50% C.30% và 70% D.75% và 25% Câu 14: Trong phản ứng hóa học : Ag2O + H2O2 Ag + H2O + O2. Các chất tham gia phản ứng có vai trò là gì ? A. H2O2 là chất oxi hóa, Ag2O là chất khử B.Ag2O vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử C.H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D.Ag2O là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử Câu 15: Cho lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng: 3S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O. Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là: A.1 : 3 B.2 : 1 C.3 : 1 D.1 : 2 Câu 16: Phản ứng ñiều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A.2 KMnO 4 K2MnO4 + MnO2 + O2 . B.ðiện phân nước có pha axit H2SO4 hoặc kiềm NaOH: C.2 KI + O3 + H2O I2 + 2 KOH + O2. D.5n H2O + 6n CO2 ( C6H10O5) n + 6n O2 . Câu 17: Dãy ñơn chất nào sau ñây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A.Br 2, O2, Ca B.Na, F2, S C.S, Cl2, Br2 D.Cl2, O3, S Câu 18: Cho 11,2 g kim loại tác dụng hết với H2SO4 ñặc, nóng thu ñược 6,72 lít khí SO2 (ñktc). Tên kim loại là: A.ðồng B.Kẽm C.Sắt D.Nhôm Câu 19: Thêm 3,0 gam MnO2 vào 197,0 g hỗn hợp muối KCl và KClO3. Trộn kỹ và ñun nóng hỗn hợp ñến phản ứng hoàn toàn, thu ñược chất rắn cân nặng 152 g. Thành phần % khối lượng của KClO3 trong hỗn hợp là: A.61,28% B.62,18% C.68,21% D.68,12% Câu 20: Lưu huỳnh ñioxit có thể tham gia các phản ứng sau: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 (1); 2H2S + SO2 3S + 2H2O (2). Câu nào sau ñây diễn tả không ñúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên? A.phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. B.phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa. C.phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. D.phản ứng (1): Br 2 là chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử Câu 21: Các hợp chất của dãy nào vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử? A.H2SO4, H2S, HCl B.Cl2O7, SO3, CO2 C.H2S, KMnO4, HI D.H2O2, SO2, FeSO4 Câu 22: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon? A.Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt. B.Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O. C.Ozon kém bền hơn oxi. D.Ozon oxi hóa ion I- thành I2 Câu 23: Dùng ñèn xì axetilen - oxi ñể hàn hoặc cắt kim loại, phản ứng xảy ra là:C2H2 + 5/2O2 2CO2 + H2O ðể ñốt cháy 1 mol C2H2 cần bao nhiêu thể tích O2 ở ñiều kiện tiêu chuẩn? A.65 lít B.56 lít C.8,96 lít D.22,4 lít Câu 24: Cho cân bằng: N2 + 3H2  2NH3. (∆H < 0). Khi hệ ñạt trạng thái cân bằng thì: [N2] = 0,02M; [H2] = 0,01M; [NH3] = 0,1M. Hằng số cân bằng của p/ư là: A. 2.10-6 B. 50 C. 500 D. 500.000 Câu 25: Cho cân bằng hoá học ñược thực hiện trong bình kín: PCl5( k)  PCl3(k) + Cl2 ( k) . ∆H > 0. Yếu tố nào sau ñây tạo nên sự tăng lượng PCl3 trong cân bằng: A. Lấy bớt PCl5 B. Cho thêm Cl2 C. tăng nhiệt ñộ D. A, C ñúng Câu 26: Xét p/ư trong bình kín: 2SO2( k) + O2( k)  2SO3(k) + Cl2 (k). ∆H < 0. Yếu tố nào sau ñây không làm dịch chuyển cân bằng hoá học? A. biến ñổi nhiệt ñộ B. biến ñổi áp suất C. biến ñổi dung tích bình D. chất xúc tác Câu 27: Thực hiện p/ư trong bình kín: 2CO (k) + O2(k)  2CO2 ( k). Nếu áp suất của khí ban ñầu trong bình tăng 3 lần thì tốc ñộ p/ư thuận thay ñổi như thế nào? A. tăng 9 lần B. tăng 27 lần C. giảm 27 lần D. giảm 9 lần Câu 28: Nhiệt phân ñể phân hủy hoàn toàn 20 g dung dịch axit sunfuric 95%, khối lượng SO3 thu ñược là: A.16,32 g B.15,51 g C.17,18 g D.12,42 g Câu 29: ðun nóng một hỗn hợp gồm 2,8 g bột Fe và 0,8 g bột S. Lấy sản phẩm thu ñược cho vào 20 ml dung dịch HCl (vừa ñủ) thu ñược một hỗn hợp khí bay ra (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Khối lượng của hỗn hợp khí và nồng ñộ mol của dung dịch HCl cần dùng lần lượt là A.0,9 g; 0,25M B.0,9 g; 5M C.1,8 g; 0,25M D.1,2 g; 0,5M Câu 30: Chọn hệ số ñúng của a, b, c, d, e, f trong phản ứng sau: aH2O2 + bKMnO4 + cH2SO4 dMnSO4 + eK2SO4 + fO2 + 8H2O A.3, 5, 3, 2, 1, 5 B.5, 2, 3, 1, 2, 5 C.2, 5, 3, 2, 1, 5 D.5, 2, 3, 2, 1, 5 Câu 31: Cho các axit sau: HClO, HClO2, HClO3, HClO4 , xắp xếp theo chiều tăng dần tính axit: A. HClO< HClO2< HClO3< HClO4 B. HClO2 <HClO3 <HClO4 <HClO Coppyright t.vn/nguyenda iluan/ C. HClO3 <HClO4 <HClO < HClO2 D. HClO4 <HClO3 <HClO2 <HClO Câu 32: Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl ñặc,dư. Thể tích khí thu ñược ở ñktc là : A. 4,8 lít B. 5,6 lít C. 0,56 lít D. 8,96 lít Câu 33: Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa ñủ, thu ñược 2,24lít khí (ñktc). Thể tích dung dịch HCl ñã dùng là : B. 2,0 lít B. 4,2 lít C. 4,0 lít D. 14,2 lít Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu ñược 11,2 lít khí (ñktc) và dung dịch X.Cô cạn X thu ñược bao nhiêu gam muối khan? A. 55,5 B. 91,0 C. 90,0 D. 71,0 Câu 33: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 ñặc nóng dư, sản phẩm thu ñược là. A. FeSO4, SO2, H2O B. Fe2(SO4)3, SO2, H2O C. FeS, SO2, H2O B. Fe2(SO4)3, H2 Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: A. 15,6g và 5,3g B. 18g và 6,3g C. 15,6g và 6,3g D. Kết quả khác Câu 35: hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M ñể trung hoà dd X. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau ñây: A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3 D.H2SO4nSO3 Câu 36: Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 40% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu A. 711,28cm3 B. 533,60 cm3 C. 621,28cm3 D. 731,28cm Câu 37: Cho 28,1 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO tác dụng vừa ñủ với 250 ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là: A. 77,1 gam. B. 48,1 gam. C. 61,4 gam. D. 68,1 gam. Câu 38: Cho 6,4g Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 ñặc dư. Thể tích khí thu ñược ở ñiều kiện tiêu chuẩn là A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít. Câu 39: ðể ñiều chế CuSO4, cho A.CuO tác dụng với H2SO4 loãng B.Cu tác dụng với axit loãng C.CuCl2 tác dụng với axit loãng D.A,C ñúng Câu 40: Hòa tan 50,7gam oleum H2SO4.3SO3 vào V ml nước thu ñược dd H2SO4 25%.Tính V A.184,5 B.285,9 C.8,1 D.kết quả khác Câu 41: Kim loại bị thụ ñộng với axit H2SO4 ñặc nguội là : A. Cu ; Al; Mg B. Al ; Fe; Cr C. Cu ; Fe; Cr D. Zn ; Cr; Ag Câu 42. Khi nung nóng CaCO3 bị phân huỷ theo p/ư: 3 ( ) ( ) 2( ) . ( 0)r r kCaCO CaO CO H+ ∆ > . ðể thu ñược nhiều CaO ta phải: A. hạ thấp nhiệt ñộ nung B. quạt lò ñể ñuổi bớt khí CO2 C. giảm áp suất D. B, C ñúng Câu 43. Cho cân bằng: N2 + 3H2  2NH3 . ∆H < 0. Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi: A. giảm nhiệt ñộ B. tăng nồng ñộ N2 C. giảm áp suất D. A, B, C ñều ñúng Câu 44: ðốt cháy hoàn toàn 3,4 g một chất X thu ñược 6,4 g SO2 và 1,8 g H2O. X có công thức phân tử là A.H2S B.H2SO3 C.H2SO4 D.ðáp án khác Câu 45: Cho hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian ozon bị phân hủy hết (2O3 3O2) thì thể tích khí tăng lên so với ban ñầu là 2 lít. Thể tích của ozon trong hỗn hợp ban ñầu là A.4 lít O3 B.2 lít O3 C.3 lít O3 D.6 lít O3 Câu 46: ðể làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng A.KOH ñặc. B.CuO. C.H2SO4 ñặc D.CaO. Câu 47: ðốt 13 g bột một kim loại hóa tr ị II trong oxi dư ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn X có khối lượng 16,2 g (giải sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại ñó là: A.Cu B.Zn C.Fe D.Ca Câu 48: Trong một bình kín dung tích không ñổi chứa 2 mol N2 và 9 mol H2. Tạo ñiều kiện ñể xảy ra p/ư rồi ñưa về nhiệt ñộ ban ñầu, áp suất trong bình giảm 30% so với áp suất ban ñầu. Tính hiệu suất của p/ư tổng hợp NH3? A. 25% B. 55% C. 36,67% D. kết quả khác Câu 49: Một bình kín chứa khí NH3 ở 0 0C 1 atm với nồng ñộ 1 mol/l. Nung bình kín ñến 5460C và NH3 bị phân huỷ theo p/ư: N2 + 3H2  2NH3. Khi p/ư ñạt tới trạng thái cân bằng, áp suất khí trong bình là 3,3 atm (dung tích bình không ñổi). Tính hằng số cân bằng của p/ư phân huỷ NH3 ở 546 0C? A. 2,08. 10-3 B. 2,08.10-4 C. 2,8.10-3 D. 2,8.10-4 Câu 50: ðối với p/ư: N2 + 3H2  2NH3. Tốc ñộ p/ư thuận thay ñổi như thế nào khi tăng áp suất chung của hệ lên 2 lần? A. tăng 4 lần B. tăng 8 lần C. tăng 12 lần D. tăng 16 lần Câu 52: Xét p/ư: CO(k) + H2O(k) CO2(k) + H2(k) (K=4). Nếu xuất phát từ 1 mol CO và 3 mol H2O, thì số mol CO2 trong hỗn hợp khi p/ư ñạt tới trạng thái cân bằng là bao nhiêu? A. 0,5 B. 0,7 C. 0,8 D. 0.9 Câu 53: Trong phản ứng ñốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron D. nhường 12 electron.

File đính kèm:

  • pdfDe cuong HKII 10nc 2012 co phan dang BT.pdf
Giáo án liên quan