Câu 1 :Phát biểu nào sau đây là đ úng ?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đ ều cần đ un nóng.
B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. Ca(OH)2được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. CrO3 tác dụng với nước tạ o ra hỗn hợp axit.
HD:
Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với k im loại đều cầ
10 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1411 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi tuyển sinh đại học năm 2012 đề chính thức môn: hoá học; khối b, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC NĂM 2012
ðỀ CHÍNH THỨC Môn: HOÁ HỌC; Khối B
(ðề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát ñề
Coppyright ©: Mã ñề thi: 359
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 ñến câu 40)
Câu 1 : Phát biểu nào sau ñây là ñúng ?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại ñều cần ñun nóng.
B. Trong công nghiệp nhôm ñược sản xuất từ quặng ñolomit.
C. Ca(OH)2 ñược dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
HD:
Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với k im loại ñều cần ñun nóng => sai Hg + S ở nhiệt ñộ thường
Trong công nghiệp nhôm ñược sản xuất từ quặng ñolomit. => sai phải là quặng boxit
Ca(OH)2 ñược dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. => sai vì nước cứng vĩnh cửu có ion SO4
2-,
Cl- nên không dùng OH - ñược.
CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit => ñúng có H2CrO4 và H2Cr2O7. Chọn D
Câu 2 : ðốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu ñược hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch
HNO3 loãng (dư), thu ñược khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6 D. 24,2.
HD:
Fe Fe(NO3)3 . Nên nFe(NO3)3 = n Fe = 0,1 , Vậy khối lượng muối là 0,1*242 = 24,2 g
Câu 3: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau ñây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li ñến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Kim loại kiềm có nhiệt ñộ nóng chảy và nhiệt ñộ sôi thấp.
HD:
Mệnh ñề C sai: Từ Li ñến Cs tính khử tăng dần nên khả năng phản ứng tăng.
Câu 4: ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este ñồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu ñược 23,52
lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thì thu ñược 27,9 gam chất rắn khan, trong ñó có a mol muối Y và b mol muối Z (My < Mz). Các thể
tích khí ñều ño ở ñiều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 3 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 5
HD:
Có: n CO2 = n H2O =1,05 nên là este no, ñơnchức , mạch hở
CnH2nO2 +
3 2
2
n −
O2 n CO2 + nH2O.
(3n-2)/2 n
=> (3n-2)/2n = 1,225/1,05 → n = 3. Vậy, 2este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
M(muối) = (27,9-0,05*40)/0,35 = 74; ðó là 2 muối HCOONa và CH3COONa.
Áp dụng sơ ñồ chéo cho 2 muối này giải ra tỉ lê: (82-74):(74-68) = 4 /3. Hoặc g iải hệ pt.
Câu 5: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu ñược có khả năng tráng bạc. Số
este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
HD:
Este tạo andehit và este có dạng HCOOR’
HCOOCH=CH-CH3 (có 2ñp hình học); HCOOC(CH3)=CH2; HCOOCH2-CH=CH2
CH3COOCH=CH2 (cho anñehit)
Vậy ñáp án là 5 ñồng phân (tính cả ñồng phân h ình học)
Câu 6: Thí nghiệm nào sau ñây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiñroxyl?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiñrit axetic.
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
HD:
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan .
=> Sai vì phản ứng này chỉ chứng minh glucozo có 6C, không phân nhánh
B. Cho g lucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
=> sai vì phản ứng chỉ chứng minh glucozo có nhiều nhóm OH liền kề nhau.
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiñrit axetic
=> ñúng
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc
=> sai vì chỉ chứng minh có chức –CHO
Câu 7: Cho dãy chuyển hóa sau:
2 2 20 0
3 4
H O H H O
2 Pd/PbCO ,t HgSO ,t
CaC X Y Z→ → → .
Tên gọi của X và Z lần lượt là:
A. axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol.
C. etan và etanal D. etilen và ancol etylic.
HD:
Ta có phản ứng: CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2; C2H2 + H2 2 0
3/ ,
H
Pd PbCO t
→C2H4
C2H4 + H2O 2 0
4 ,
H O
HgSO t
→ C2H5OH.
Câu 8: ðiện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (ñiện cực trơ). Khi ở
catot bắt ñầu thoát khí thì ở anot thu ñược V lít khí (ñktc). Biết hiệu suất của quá trình ñiện phân là 100%. Giá trị
của V là:
A. 5,60. B. 11,20. C. 22,40. D. 4,48.
HD:
ðiện phân ñến khi xuất h iện bọt kh í bên ca to t chứng tỏ ñiện phân ñến H+
Bảo toàn elactron , ta có: 2n Cl2 = n Fe3+ + 2n Cu2+ = 0 ,5 mol => nCl2 = 0,25 mol => V = 5 ,6 lit
Câu 9: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
HD:
Ta biết, tơ visco và tơ xenlulozơ axetat có nguồn gốc từ xenlulozơ là tơ bán tổng hợp.
Câu 10: ðun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml
dung dịch NaOH 1M (vừa ñủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu ñược 72,48 gam muối khan
của các amino axit ñều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của M là
A. 51,72 B. 54,30 C. 66,00 D. 44,48
HD:
Tetrapeptit + 4NaOH → muối + H2O
a 4a 4a
Tripeptit + 3NaOH → muối + H2O
2a 6a 2a
Ta có: nNaOH = 10a = 0,6 . => a = 0,06
Vậy m = 72,48 + 3*0,06*18 – 0,6*40 = 51,72
Câu 11: Cho sơ ñồ chuyển hóa:
0
3
0
+FeClt +COdu +T
3 3 3 3t
Fe(NO ) X Y Z Fe(NO )→ → → →
Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO3 B. FeO và AgNO3
C. Fe2O3 và Cu(NO3)2 D. Fe2O3 và AgNO3
HD:
0
3 3
0
( )
3 3 2 3 2 3 3( ) ( )
FeCl T AgNOt CO du
t
Fe NO Fe O Fe FeCl Fe NO+ ++→ → → →
Y là Fe và Z là FeCl2 nên T là HNO3 hoặc AgNO3 (dư) mới oxi hóa Fe
2+ lên Fe3+
Câu 12: Cho các thí nghiệm sau:
(a) ðốt khí H2S trong O2 dư (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2)
(c) Dẫn khí F2 vào nước nóng (d) ðốt P trong O2 dư
(e) Khí NH3 cháy trong O2 (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
HD:
(a) ðốt kh í H2S trong O2 dư => SO2 (k) (b ) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2) => Khí O2
(c) Dẫn kh í F2 vào nước nóng => khí O2 (d ) ðốt P trong O2 dư P2O5 rắn
(e) Khí NH3 cháy trong O2 => Khí N2 (g ) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na 2SiO3=> H2SiO3 tủa.
Câu 13: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa ñủ với dung dịch KOH, thu ñược dung dịch
X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu ñược dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của
m là
A. 44,65 B. 50,65 C. 22,35 D. 33,50
HD:
ðặt: glyxin ( xmol) , axit axetic (y mol)
Giải hệ p t: 75x +60y = 21 và 113x + 98y = 32,4 ñược x= 0,2, y = 0,1
Muối clorua gồm NH3ClCH2COOH 0,2 mol và KCl 0,3 mol
Vậy m(muối) = 111,5*0,2 +74,5 *0,3 = 44,65 gam
Câu 14: Phát biểu nào sau ñây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy ñược.
HD:
Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi k im
→Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại phải lớn hơn bán kính nguyên tử phi k im. Chọn C.
Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. ðốt cháy hoàn toàn m gam X thu ñược 6,72
lít khí CO2 (ñktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu ñược tối ña V lít khí H2 (ñktc). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 11,20 C. 5,60 D. 6,72
HD:
n nhóm(OH) = n C = 0,3. Ta có: R(OH)x x/2H2. Hay: n H2 = 1/2 nnhóm(OH) = 0,15. V = 3,36 (lít)
Câu 16: Số trieste khi thủy phân ñều thu ñược sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là
A. 9 B. 4 C. 6 D. 2
HD:
Với: CH3COOH (chất A) C2H5COOH ( chất B)
Có các tri este sau: AAB; ABA; BBA; BAB →có 4 chất.
Câu 17: Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Hỗn hợp FeS và CuS tan ñược hết trong dung dịch HCl dư.
B. Thổi không khí qua than nung ñỏ, thu ñược khí than ướt.
C. Phốtpho ñỏ dễ bốc cháy trong không khí ở ñ iều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan ñược bột ñồng.
HD:
A. Hỗn hợp FeS và CuS tan ñược hết trong dung dịch HCl dư
=> Sai vì CuS không tan trong HCl
B. Thổi không khí qua than nung ñỏ , thu ñược kh í than ướt
=> Sai phải thổi hơi nước qua than nung ñỏ mới thu ñược khí than ướt
C. Phốtpho ñỏ dễ bốc cháy trong không khí ở ñiều kiện thường
=> Sai vì phải trên 250oC mới bốc cháy
D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan ñược bộ t ñồng
=> ñúng vì có phản ứng: 3Cu+ 2NO3
- + 8H+ →3Cu2+ +NO +4H2O
Câu 18: ðốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi, sau phản ứng
chỉ thu ñược hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư) hòa tan Y bằng một lượng vừa ñủ 120 ml
dung dịch HCl 2M, thu ñược dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu ñược 56,69 gam kết tủa. Phần
trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72% B. 76,70% C. 53,85% D. 56,36%
HD:
Mol O2 = 1/4 mol HCl = 0,06; ñặt x là số mol Cl2 ban ñầu; y là số mol bạc kết tủa.
Kết tủa gồm AgCl và Ag: (0,24+2x)*143,5 + 108y = 56,69.
Bảo toàn e ta có: 0,08*2 + 0,08*3 = 0,06*4 + 2x + y
Giải vra ñược x= 0,07.
Vậy %V(Cl2) = 0,07/(0,06+0,07) = 53,85%
Câu 19: Oxi hóa 0,08 mol một ancol ñơn chức, thu ñược hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anñehit, ancol
dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na dư, thu ñược
0,504 lít khí H2 (ñktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu ñược 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng
ancol bị oxi hóa là
A. 50,00% B. 62,50% C. 31,25% D. 40,00%
HD:
Mol Ag = 0,09 >2n ancol ban ñầu . Nên ancol này là metylic.
2
3 2
3
HCOOH H O
xmol
CH OH O HCHO H O
ymol
CH OH
+
+ → +
Ta có hê pt: 2x + 4y = 0,09 và 2x + y + (0,04-x-y) = 2*0,225
Suy ra x = 0,005, y = 0,02
Vậy hiệu suất là: H% = 0,025/0,04 = 62,5%
Câu 20: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tốt Y tạo với kim loại
M hợp chất có công thức MY, trong ñó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe
HD:
Y thuộc nhóm VIA và chu kì 3 => Y là S. => MS có M chiếm 63,64%
M = 32 : (100-63,64). 63,64 = 56 => M là Fe
Câu 21: ðốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa ñủ 110 ml khí O2 thu ñược
160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 ñặc (dư), còn lạ i 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí
và hơi ño ở cùng ñiều kiện. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2 B. C4H10O C. C3H8O D. C4H8O
HD:
Dễ thấy V CO2 = V H2O = 80 ml => B và C
A và D ñều có dạng C4H8Ox , có VO trong X = 80 .3 – 110.2 = 20 => x.20 = 20 => x = 1
X là C4H8O
Câu 22: Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol
3HCO
− và a mol ion X (bỏ qua sự ñ iện li
của nước). Ion X và giá trị của a là
A. -3NO và 0,03 B. Cl
− và 0,01 C. 23CO
− và 0,03 D. OH − và 0,03
HD:
Dung d ịch X không thể có CO3
2- hoặc OH- ñược (vì có phản ứng) => Loại C và D
Bảo toàn ñ iện tích dễ thích n ñ iện tích âm còn lại = 0 ,01 + 0 ,02.2 – 0,02 = 0,03 mol => loại B
Câu 23: Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k) 2NH3 (k); H∆ = -92 kJ. Hai biện pháp ñều làm cân bằng chuyển dịch
theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt ñộ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt ñộ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt ñộ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt ñộ và giảm áp suất.
HD:
H∆ = -92 kJ. Phản ứng tỏa nhiệt. tổng thể tích hỗn hợp trước lớn hơn thể tích sản phẩm. Vậy muốn tăng hiệu
suất cần giảm nhiệt ñộ và tăng áp suất.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian,
thu ñược hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Brom dư, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 0 gam B. 24 gam C. 8 gam D. 16 gam
HD:
Bảo toàn khối lượng có n hh Y = (0,15 .52 + 0 ,6.2) : 20 = 0,45 mol
=> nH2 p/ư = 0 ,15 + 0 ,6 – 0,45 = 0,3 mol ; Lại có: n H2 p/ư + n Br2 p/ư = 0 ,15.3 => nBr2 p/ư = 0,15 mol
=> Khối lượng brom p/ư = 0,15.160 = 24 gam
Câu 25: Sục 4,48 lít khí CO2 (ñktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70 B. 23,64 C. 7,88 D. 13,79
HD:
Ta có: n CO32- = nOH- - n CO2 = (0,12.2 + 0 ,06) – 0 ,2 = 0,1 mol. Mặt khác: nBa2+ = 0 ,12 >CO32-.
=> mBaCO3 = 0,1.197 = 19,7 gam
Câu 26: Trường hợp nào sau ñây xảy ra ăn mòn ñ iện hóa?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
C. ðốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
HD:
Zn +CuSO4→ZnSO4 +Cu
Tạo 2 ñiện cực: Zn – Cu, thỏa mãn ñiều kiện ăn mòn ñiện hóa.
Câu 27: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa ñủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu ñược
dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (ñktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá
trị của m là
A. 98,20 B. 97,20 C. 98,75 D. 91,00
HD:
NO x mol; N2O y mol; Ta có: x + y = 0,25; 30x + 44y = 0,25*16.4*2. Nên: x = 0,2; y = 0,05.
Mol HNO3 sinh ra các khí này là: 0,2*4 + 0,05*10 = 1,3
Vậy mol HNO3 còn lại sinh ra NH4NO3 = 1,425-1,2 = 0,125; Suy ra mol NH4NO3 = 0,0125.
m(muối) = 29+(0,2*3+0,05*8+0,0125*8)*62+ 0,0125*80 = 98,2 gam
Câu 28: ðốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và 2 hiñrocacbon ñồng ñẳng kế tiếp bằng
một lượng oxi vừa ñủ, thu ñược 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y ñi qua dung dịch H2SO4 ñặc
(dư). Thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi ño ở cùng ñiều kiện. Hai hiñrocacbon ñó là
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C2H6 và C3H8 D. C3H8 và C4H10
HD:
Ta có số C TB của hỗn hợp là 175/50 = 3,5; suy ra ñáp án có thể là B hoặc D
Ta có mol H2O – mol CO2 = 200 – 175 < 25
Nếu là D: mol H2O – mol CO2 = mol ankan + 1,5 mol amin > 50; vô lí; vậy ñáp án là B
Câu 29: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch
H2SO4 ñặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
HD:
Các chất tham g ia phản ứng oxi hóa khử với H2SO4 ñặc nóng: FeSO4; H2S; HI; Fe3O4.
Câu 30: Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu ñược dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban ñầu là
A. 0,168 gam B. 0,123 gam C. 0,177 gam D. 0,150 gam
HD:
Ta có: mAg tố i ña là 0,03 *108 = 3,24 < 3,333 suy ra Fe dư (0,093g) và Ag phản ứng hết.
2n(Fe) + 3n(Al) = 0,03 và 56n(Fe) + 27n(Al) = 0,42-0,093; Suy ra n(Fe)=0,0015 và n(Al) =0,009
Vậy khối lượng sắt là 0,0015*56+0,093 = 0,177 gam.
Câu 31: Cho 0,125 mol anñehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu ñược 27
gam Ag. Mặt khác, hiñro hóa hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa ñủ 0,5 mol H2. Dãy ñồng ñẳng của X có công thức
chung là
A. CnH2n(CHO)2(n ≥0) B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2)
C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0) D. CnH2n-1CHO (n ≥ 2)
HD:
Mol Ag = 2 mol anñehit suy ra anñehit ñơn chức (không phải HCHO).
Mol H2 = 2 mol anñehit suy ra anñehit có 2 liên kết pi.
Vậy ñáp án là D.
Câu 32: Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4
ñặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3
HD:
Do: FeS - 7e Fe3+ + S+4 . Chất cho e nhiều nhất nên tạo nhiều khí nhất.
Câu 33: ðun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH
1,15M, thu ñược dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic ñơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol.
Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu ñược 5,04 lít khí H2 (ñktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu
ñược với CaO cho ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là
A. 40,60 B. 22,60 C. 34,30 D. 34,51
HD:
n NaOH = 0,69. Rượu phản ứng tạo H2 luôn có số mol nhóm -OH = 2.n H2 ( OH 1/2H2 )
=> Số mol nhóm OH = 0,225.2 = 0 ,45 = nNaOH
=> nNaOH dư = 0 ,69 - 0,45 = 0,24
RCOONa + NaOH RH + Na2CO3
0 ,24 0,24
=> M khí = 7 ,2 /0,24 = 30 ( C2H6 )=> Muối có dạng C2H5COONa
Este + NaOH C2H5COONa
0,45 0,24
=> m + 0,45.40 = 0,45 .96 + 15,4 => m = 40,60 gam.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic ñơn chức. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol O2 thu ñược
CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức hai axit là
A. HCOOH và C2H5COOH B. CH2=CHCOOH và CH2=C(CH3)COOH
C. CH3COOH và C2H5COOH D. CH3COOH và CH2=CHCOOH
HD:
Bảo toàn oxi có: nCO2 = (0 ,1.2 + 0 ,24.2 - 0,2) : 2 = 0,24 mol => n CO2 > n H2O (loạ i B và D)
Mặt khác C tb = 0,24 : 0 ,1 = 2,4 => loại A.
Câu 35: ðốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu ñược hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư,
thu ñược dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng ñược với tối ña 0,21 mol KMnO4 trong dung
dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 72,91% B. 64,00% C. 66,67% D. 37,33%
HD:
ðặt Fe(x) và Al (y): clo có phản ứng thì cuối cùng cũng bị oxi hóa trở lạ i thành khí Cl2 nên
Ta có hệ pt: 3x+3y = 0,21*5 và 56x + 27y = 16,2-2,4; giải ra ñược: x = 0,15; y = 0,2
Vậy %mFe = (0,15*56+2,4)/16,2 = 66,67%
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu ñược gồm dung dịch X
và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối ña m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử
duy nhất của N+5 ñều là NO. Giá trị của m là
A. 12,8 B. 6,4 C. 9,6 D. 3,2
HD:
Coi hỗn hợp ñầu là FeS2 và Cu: (Nhớ Fe Fe
2+)
3FeS2 + 8H
+ + 14NO3
- → 3Fe2+ + 6SO4
2- + 14NO + 4H2O.
0,1 0,8/3 0,14/3
3Cu2+ + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O.
0,2 ← 1,6 /3 2,26/3
Vậy khối lượng Cu là 0,2*64 = 12,8 gam.
Câu 37: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra
hai muối ñều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5
C. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5
HD:
Loại A và C vì không thu ñược 2 muối; loạ i B vì M HCOONa = 68 < 80.
Câu 38: Alanin có công thức là
A. C6H5-NH2 B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH
HD:
Alanin là CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 39: Cho phương trính hóa học : 2X + 2NaOH
0CaO,t→ 2CH4 + K2CO3 + Na2CO3
Chất X là
A. CH2(COOK)2 B. CH2(COONa)2 C. CH3COOK D. CH3COONa
HD:
Loại B và D vì sau phản ứng có K nên X phải chứa K
Sau phản ứng có 2K mà trước phản ứng có 2X => mỗi X có chứa 1Kali => Chọn C
(nếu ñể ý 1 chút, bảo toàn H có (2.4 – 2) : 2 =3 => X có 3H)
Câu 40: Dẫn luồng khí CO ñi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu ñược chất rắn X
và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu ñược 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng
với dung dịch HNO3 dư thu ñược V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở ñktc). Giá trị của V là
A. 2,24 B. 4,48 V. 6,72 D. 3,36
HD:
Ta có: n CO2 = n BaCO3 = 0,15 = n O/ trong oxit
Dễ thấy: 2nO = 3n NO => n NO = 29,55 : 197 .2 : 3 = 0 ,1 mol => V =2,24 lit
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần của phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50)
Câu 41: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triole in. Số chất
bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
HD:
Các chất b ị thủy phân trong môi trường axit: phenyl fomat; Gly-Val; triolein (có chức –COO-; -CONH-)
Câu 42: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4 + bCl2 cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 3 :1
HD:
Phản ứng: 6FeSO4 + 3Cl2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3. Vậy a : c = 3 : 1
(Cách 2: bảo toàn S thấy 3FeSO4 => Fe2(SO4)3 => a : c =3 : 1 )
Câu 43: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu ñược 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 16,0 B. 18,0 C. 16,8 D.11,2
HD:
Dễ có: n Fe p/ư = (0 ,2 + 0,15 .2) : 2 = 0 ,25 mol ; và n Cu sau p/ư = 0,15 mol
Có: mKL sau = m – 0,25 .56 + 0 ,15 .64 = 0 ,725m => m = 16 gam.
Câu 44: ðể ñiều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D=1,5
g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 60 B. 24 C. 36 D. 40
HD:
[C6H7O2(OH)3] n + 3nHNO3 [C6H7O2(NO3)3] n + 3nH2O.
3.63n 297n
? 53,46
Vdd = 53,46 100 100* 3*63* * 40(lit)
297 94,5*1,5 60
=
Câu 45: Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
HD:
Có o,m,p-crezol (CH3-C6H4-OH); ancol benzylic (C6H5CH2OH); Metylphenyl ete (CH3OC6H5)
Có 5 ñồng phân.
Câu 46: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiñrocacbon (tỉ lệ số mol 1 : 1) có công thức ñơn giản nhất khác
nhau, thu ñược 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Các chất trong X là
A. một ankan và một ankin B. hai ankañien
C. hai anken. D. một anken và một ankin.
HD:
Mol CO2 = mol H2O; nếu CTðG giống nhau thì ñó là anken; nếu có công thức ñơn giản nhất khác nhau và
tỉ lệ số mol 1 : 1 thì ñó là một ankan và một ankin
Câu 47: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu ñược một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản
phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn ñ iều kiện trên là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
HD:
Muối của axit cacbxolic và bazơ yếu ( amin, amino):
HCOONH3C2H5 ; HCOONH2(CH3)2 ; CH3COONH3CH3 ; C2H5COONH4 .
Câu 48: Phát biểu nào sau ñây là sai?
A. Clo ñược dùng ñể diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
B. Amoniac ñược dùng ñể ñ iều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C. Lưu huỳnh ñioxit ñược dùng làm chất chống thấm nước.
D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến ñổi khí hậu.
HD:
Nguyên nhân biến ñổi khí hậu là do các khí thải ỏ các khu công nghiệp và phá rừng CO2 mất cân bằng.
Câu 49: Phát biểu nào sau ñây là sai?
A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa -2CrO thành
2-
4CrO .
HD:
A. Cr(OH)3 tan trong dung d ịch NaOH.
B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. => Sai Trong môi trường axit không thể khử Cr3+ về
thành Cr
C. Photpho bốc cháy kh i tiếp xúc với CrO3.
D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa -2CrO thành
2-
4CrO .
Câu 50: Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong ñ iều kiện không có không khí) ñến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu ñược sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa ñủ với
300 ml dung dịch NaOH 1M (loãng). ðể hòa tan hết phần hai cần vừa ñủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a
là
A. 0,9 B. 1,3 C. 0,5 D. 1,5
HD:
Xét trường hợp Al dư: 2Al + Cr2O3 => 2Cr + Al2O3 (bà i toán chọn ẩn cho mỗi phần)
2x <= x
Có n Al dư = y mol; có hệ: 52 .2x + 102.x + 27y = 46 ,6 : 2
Và có y + 2x = 0,3 => x = 0 ,1 mol ; y = 0,1 mol
=> chất rắn mối phần chứa 0,2 mol Cr ; 0,1 mol Al ; 0,1 mol Al2O3
Bảo toàn ñ iện tích có : nHCl = 6nAl2O3 + 3nAl3+ + 2nCr2+ = 0 ,6 + 3.0,1 + 2.0,2 = 1,3 mol
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60)
Câu 51: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất
ñều là 60% theo mỗi chất, thu ñược dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu ñược dung dịch Y, sau ñó cho toàn
bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu ñược m gam Ag. Giá trị của m là
A. 6,480 B. 9,504 C. 8,208 D. 7,776
HD:
Khối lương bạc = 108*(0,03*0,6*4 + 0,02*0,4*2) = 9,504 gam.
Câu 52: Một mẫu khí thải ñược sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu ñen. Hiện tượng này do
chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S B. NO2 C. SO2 D. CO2
HD:
CuSO4 + H2S H2SO4 + CuS (kết tủa CuS màu ñen không tan trong axit)
Câu 53: Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch: NaOH, HCl, Br2, HNO3,
CH3COOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
HD:
Các chất phản ứng với C6H5OH: (CH3CO)2O( tạo este + CH3COOH); NaOH ( phản ứng axit – bazơ) ;
Br2 ( tạo kết tủa trắng) ; HNO3 (phản ứng thế trong H2SO4 ñặc tạo axit p icric)
Câu 54: Hòa tan Au bằng nước cường toan thì sản ph
File đính kèm:
- Giai Chi Tiet De Hoa Khoi B 2012.pdf