T2 –TOÁN:
14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 – 8
I. Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8,lập được bảng 14 trừ đi một số.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8.
- Rèn kĩ năng đặt tính rồi tính cho HS
- Làm bài tập: 1 (cột 1, 2), 2 ( 3 phép tính đầu), 3 (a, b), 4.
- Gi áo d ục HS c ó ý th ức
II. Đồ dùng dạy - học:
-Que tính
-Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1,4
22 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1245 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án 2 buổi tuần 13 lớp 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuÇn 13
Sáng, thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012
T2 –TOÁN:
14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 – 8
I. Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8,lập được bảng 14 trừ đi một số.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8.
- Rèn kĩ năng đặt tính rồi tính cho HS
- Làm bài tập: 1 (cột 1, 2), 2 ( 3 phép tính đầu), 3 (a, b), 4.
- Gi áo d ục HS c ó ý th ức
II. Đồ dùng dạy - học:
-Que tính
-Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1,4
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Ổn định lớp
2)Kiểm tra bài cũ
-HS HTL bảng trừ 13
-HS làm bài tập bảng lớp
-Nhận xét ghi điểm
93 83 43
- 46 - 27 - 14
47 56 29
3)Bài mới
a)Giới thiệu phép trừ dạng 14 – 8
-Cài 14 que tính lên bảng hỏi:
+Trên bảng có bao nhiêu que tính?
-HS lấy que tính
-Nêu có 14 que tính,bớt đi 8 que tính.Còn lại bao nhiêu que tính?
-HS tìm kết quả trên que tính
-HS nêu kết quả và cách tìm
-Hướng dẫn:ta lấy 4 que tính,sau đó tháo bó 1 chục que tính rồi bớt tiếp 4 que tính nữa.Còn lại 6 que tính.Vậy 14 trừ 8 bằng 6 que tính.
-Hướng dẫn đặt tính
14 (viết 14 trước,sau đó viết 8 thẳng
- 8 cột với 4,ghi dấu -,kẻ vạch ngang).
-Tính
14
- 8
6
-Hướng dẫn HS lập bảng 14 trừ đi một số.Khi có đủ từ 14 – 5 đến 14 – 9 và giới thiệu đây là bảng trừ 14.
14 – 5=9 14 – 8=6
14 – 6=8 14 – 9=5
14 – 7=7
-HS thao tác trên que tính để lập bảng trừ
-HS HTL bảng trừ 14
b)Thực hành
Bài 1:Tính nhẩm
-HS đọc yêu cầu
-HS nhẩm các phép tính
-HS nêu kết quả
-Ghi bảng
-HS nhận xét sửa sai
a)9+5=14 8+6=14 7+7=14 =>
5+9=14 6+8=14 14-7=7
14-9=5 14-8=6 14-4=10
14-5=9 14-6=8 14-10=4
b)14-4-2=8 14-4-5=5 14-4-1=9
14 – 6=8 14 – 9=5 14 – 5=9
Bài 2:Tính
-HS đọc yêu cầu
-Lưu ý HS:Viết các số thẳng cột với nhau
-HS làm bài vào vở + bảng lớp
-Nhận xét sửa sai
14 14 14 14 14
- 6 - 9 - 7 - 5 - 8
8 5 7 9 6
Bài 3:Đặt tính rồi tính
-HS đọc yêu cầu
-HS nêu cách làm
H: Đặt tính cần chú ý điều gì?
-HS làm bài tập bảng con+bảng lớp
-Nhận xét sửa sai
a)14 và 5 b)14 và 7 c)12 và 9 =>
14 14 12
- 5 - 7 - 9
9 7 3
Bài 4:Bài toán
-HS đọc bài toán
-Hướng dẫn:
H: Bài toán cho biết gì?
H: Bài toán hỏi gì?
H: Bài toán yêu cầu tìm gì?
-HS làm bài vào vở+bảng nhóm
-HS trình bày
-Nhận xét tuyên dương
Tóm tắt:
Có : 14 quạt điện
Đã bán:6 quạt điện
Còn lại:…quạt điện?
4)Củng cố
HS nêuT/ nối nhau(mỗi HS 1 PT trong bảng trừ 14)
-Nhận xét tuyên dương
-GDHS:Thuộc bảng trừ để vận dụng vào làm toán nhanh và đúng.
-Hát vui
-HTL bảng trừ 13
-Làm bài tập bảng lớp
-Có 14 que tính
-Lấy que tính
-Tìm kết quả trên que tính
-Nêu kết quả và cách tìm
-Lập bảng trừ
-HTL bảng trừ
-Đọc yêu cầu
-Nhẩm các phép tính
-Nêu kết quả
-Nhận xét sửa sai
Dành cho HS khá giỏi
-Đọc yêu cầu
-Làm bài tập bảng con+bảng lớp
-Đọc yêu cầu
-Nêu cách làm
+ Đặt tính viết các số thẳng cột với nhau.
-Làm bài tập bảng con+bảng lớp
Dành cho HS khá giỏi
-Đọc yêu cầu
+ Có 14 quạt điện,đã bán 6 quạt điện.
+ Cửa hàng đó còn lại mấy quạt điện?
+ Phát biểu
-Làm bài vào vở +bảng nhóm
-Trình bày
Bài giải
Số quạt điện còn lại là:
14 – 6=8(quạt điện)
Đáp số:8 quạt điện
-Nêu tiếp nối
TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT
T4 - THỦ CÔNG(dạy thay)
GẤP,CẮT,DÁN HÌNH TRÒN (tiết 1)
I. Mục tiêu:
-Biết cách gấp,cắt,dán hình tròn.
-Gấp,cắt,dán được hình tròn.Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to nhỏ tùy thích.Đường cắt có thể mấp mô.
Thực hành và làm được sản phẩm.
- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học, tiết kiệm khi thực hanh thủ công
II. Đồ dùng dạy - học:
-Quy trình gấp,cắt,dán hình tròn.
-Giấy màu,kéo,hồ dán
III. Hoạt động dạy - học: Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Ổn định lớp
2)Kiểm tra bài cũ
-KT sự chuẩn bị của HS
-Nhận xét
3)Bài mới
a)Giới thiệu bài:Hôm nay các em học thủ công bài:Gấp,cắt,dán hình tròn.
b)Hướng dẫn quan sát,nhận xét
-Giới thiệu hình tròn mẫu:Đây là hình tròn được cắt bằng giấy.
-Nối các điểm o với các điểm MNP nằm trên đường tròn H: So sánh độ dài đoạn thẳng OM,ON,OP.
=>Kết luận:Các đoạn thẳng OM,ON,OP có độ dài bằng nhau,do đặc điểm này để vẽ hình tròn.Dụng cụ để vẽ hình tròn sẽ học sau.Không dùng dụng cụ vẽ,ta tạo ra hình tròn bằng cách gấp,cắt,dán giấy…
H: So sánh độ dài cạnh MN với cạnh của hình vuông.
=>Kết luận:Cạnh của hình vuông bằng độ dài cạnh MN của hình tròn.Nếu cắt bỏ các phần gạch chéo của hình vuông ta được hình tròn.
c)Hướng dẫn mẫu:
Bước 1:Gấp hình.
-Cắt 1 hình vuông cạnh 6 ô vuông(H1).
-Gấp hình vuông theo đường chéo được(H2a) và điểm O là điểm giữa của đường chéo.Gấp đôi(H2a) để lấy đường dấu giữa và mở ra được(H2b).
-Gấp(H2b)theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh bên sát vào đường dấu giữa được(H3).
Bước 2:Cắt hình tròn.
-Lật mặt sau(H3) được(H4) cắt theo đường dấu CD và mở ra được(H5a).
-Từ(H5a)sửa theo đường cong và mở ra được hình tròn(H6).
Bước 3:Dán hình tròn
-Dán hình tròn vào vở
-Lưu ý HS:bôi hồ mỏng,đặt hình cân đối,miết nhẹ tay để được hình phẳng.
-HS thực hành gấp,cắt nháp.
-Quan sát uốn nắn HS
4)Củng cố– Dặn dò:
-GDHS:Giữ vệ sinh trường lớp khi học thủ công sạch sẽ và hứng thú với sản phẩm mình tạo ra được.
-Nhận xét tiết học; Về nhà thực hành lại
-Chuẩn bị giấy thủ công,kéo,hồ dán đề tiết sau thực hành.
-Hát vui
-Nhắc lại
+ Các đoạn thẳng bằng nhau
+ Cạnh của hình vuông bằng cạnh MN.
-Thực hành
hhhTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTThhh
Chiều, thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2012
T1 + 2 - TẬP ĐỌC:
BÔNG HOA NIỀM VUI
I. Mục tiêu:
-Đọc đúng,rõ ràng toàn bài;Biết ngắt nghỉ hơi đúng;đọc rõ lời nhân vật trong bài.
-Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với CM của bạn HS trong câu chuyện.
-Trả lời được các câu hỏi trong SGK. Rèn kĩ năng trình bày bằng lời cho HS
- Các kĩ năng sống cơ bản được GD: Thể hiện sự cảm thông. - Xác định giá trị, Tự nhận thức về bản thân. – Tìm kiếm sự hỗ trợ.
II. Đồ dùng dạy - học:
-Tranh minh họa SGK
-Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc
III. Hoạt động dạy - học: Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Ổn định lớp,KTSS
2)Kiểm tra bài cũ
-HS HTL bài thơ trả lời câu hỏi:
H: Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
-Nhận xét ghi điểm
3) Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
-HS quan sát tranh SGK hỏi:
H: Tranh vẽ gì?
Vậy con cái cần có tình cảm như thế nào đối với bố mẹ. Hôm nay các em học tập đọc bài:Bông hoa niềm vui
- Ghi mục bàibài
b) Luyện đọc:
- Đọc mẫu:Lời người kể thông thả,lời Chi cầu khẩn,lời cô giáo dịu dàng trìu mến.
- Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc câu:HS tiếp nối nhau luyện đọc câu
- Đọc từ khó:bệnh viện,lộng lẫy,chần chừ,nhân hậu,hiếu thảo, khỏi bệnh, cúc đại đóa, sáng tinh mơ,dịu cơn đau.Kết hợp giải nghĩa các từ ở mục chú giải.Giải thích thêm từ:sáng tinh mơ (sáng sớm,nìn mọi vật chưa rõ hẳn) dịu cơn đau (giảm cơn đau,thấy dễ chịu hơn) cúc đại đóa (loại cúc có hoa to bằng cái bát ăn cơm).
-Đọc đoạn:HS tiếp nối nhau luyện đọc đoạn
-Đọc ngắt nghỉ,nhấn giọng
Những bông hoa màu xanh/lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.//
Em hãy hái thêm hai bông nữa,/Chi ạ!//Một bông cho em,/vì trái tim nhân hậu của em.//Một bông cho mẹ,/vì cả bố và mẹ/đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo.//
-Đọc đoạn theo nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm(CN,từng đoạn).
-Nhận xét tuyên dương
-Hát vui
-HTL bài thơ Mẹ
+ Ngôi sao trên bầu trời và ngọn gió mát lành.
-Quan sát
-Phát biểu
-Nhắc lại
-Luyện đọc câu
-Luyện đọc từ khó
-Luyện đọc đoạn
-Luyện đọc ngắt nghỉ,nhấn giọng
-Luyện đọc nhóm
-Thi đọc nhóm
TIẾT 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
C)Hướng dẫn tìm hiểu bài
H: Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa để làm gì?
H:Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa niềm vui?
H:Khi biết vì sao Chi cần bông hoa,cô giáo nói thế nào?
H:Câu nói cho thấy thái độ của cô giáo như thế nào?
H: Theo em,bạn Chi có những đức tính gì đáng quý?
d)Luyện đọc lại
-HS thi đọc lại bài
-Nhận xét tuyên dương
4) Củng cố - Dặn dò:
-HS nhận xét các nhân vật Chi,cô giáo,bố của Chi.
-Nhận xét giờ học
-GDHS:Hiếu thảo với cha mẹ,luôn chấp hành đúng nội quy của trường.
+ Để tìm bông hoa niềm vui đem vào bệnh viện cho bố,làm dịu cơn đau của bố.
+ Vì Chi theo nội quy của trường không ai được ngắt hoa của trường
+ Em hãy hái thêm hai bông nữa.
+ Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo và cô khen ngợi Chi
+ Thương bố,tôn trọng nội quy,thật thà
-Thi đọc lại bài
- Chi:ngoan ngoãn,thật thà,thương bố
-Cô giáo:hiền thương yêu HS
-Bố của Chi:là người trọng tình nghĩa.
TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT
T3 -TiÕng viÖt:
LuyÖn ®äc : B«ng hoa niÒm vui
I. Mục tiêu:
-Đọc đúng,rõ ràng toàn bài;Biết ngắt nghỉ hơi đúng;đọc rõ lời nhân vật trong bài.
-Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với CM của bạn HS trong câu chuyện.
-Trả lời được các câu hỏi trong SGK. Rèn kĩ năng trình bày bằng lời cho HS
- Các kĩ năng sống cơ bản được GD: Thể hiện sự cảm thông. - Xác định giá trị, Tự nhận thức về bản thân. – Tìm kiếm sự hỗ trợ.
II/ ®å dïng:
-Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc
- Vở Thực hành Tiếng Việt
III/ c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Kieåm tra baøi cuõ :
2/Dạy bài mới :
a)Luyeän ñoïc :
-GV ñoïc maãu baøi 1 laàn .Höôùng daãn caùch ñoïc toaøn baøi.
-Goïi HS phaùt aâm töø khoù
Ñoïc ñoaïn : GV höôùng daãn HS ñoïc moät ñoaïn trong baøi , chuù yù ngaét nghæ ñuùng –Hoïc sinh ñoïc ñoaïn heát baøi , sau ñoù HS ñoïc ñoaïn tieáp keát hôïp giaûng töø .
Ñoïc nhoùm : GV höôùng daãn 2 em 1 nhoùm ñoïc vöøa ñuû nghe , roõ raøng .
4/ Làm bài tập tìm hiểu bài:
Bài 1:Y/cầu HS đọc thầm rồi chọn ý trả lời đúng
H: Môùi saùng tinh mô Chi ñaõ vaøo vöôøn hoa ñeå laøm gì ?
Bài 2: tiến hành tương tự B1
H: Vì sao Chi khoâng daùm töï yù haùi boâng hoa
Nieàm Vui ?
Bài 3: tiến hành tương tự B1
H: Coâ giaùo noùi nhö theá naøo khi biết lí do Chi caàn boâng hoa Niềm Vui?
Bài 4: tiến hành tương tự B1
H: Nội dung câu chuyện là gì?
3/Luyeän ñoïc laïi :
Caùc nhoùm HS töï phaân vai (ngöôøi daãn chuyeän , Chi , coâ giaùo )
4/ Củng cố - Dặn dò:
-HS nhắc lại mục bài
-HS nhận xét các nhân vật Chi,cô giáo,bố của Chi.
-Nhận xét giờ học
-HS ñoïc thaàm .
- -Phaùt aâm töø : Loäng laãy, keït môû, … Sau ñoù --HS ñoïc ñoaïn keát hôïp giaûng töø ôû caùc ñoaïn .
loäng laãy …, chaàn chöø …, nhaân haäu …., hieáu thaûo …., ñeïp meâ hoàn …
-Ñoïc nhoùm : 2 em 1 nhoùm ñoïc vöøa ñuû nghe (caû lôùp ñeàu ñoïc )
- HS đánh dấu vào các ý sau:
+ Để tìm boâng hoa Nieàm vui ñeå ñem vaøo beänh vieän cho boá , laøm dòu côn ñau cuûa boá .
+ Vì theo noäi quy cuûa tröôøng khoâng ai ñöôïc ngaét hoa trong vöôøn .
+ Cô nói: Em haõy haùi theâm hai boâng nöõa …
+ Ca ngợi tấm lòng hiếu thảo của bạn Chi
-HS töï phaân vai ñoïc (ngöôøi daãn chuyeän , Chi , coâ giaùo ) ñoïc toaøn chuyeän .
TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT
T4 – tù häc (TIẾNG VIỆT): (Dạy thay)
LUYỆN VIẾT ®óng, viÕt ®Ñp bµi 12
I. Mục tiêu: Giúp HS biết tự nhìn chữ mầu để hoàn thành bài viêt nhằm rèn kĩ năng:
- Viết đúng chữ hoa K(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng:Kính (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Kính già yêu trẻ (3 lần).
- Rèn kĩ năng viết đúng nét, đúng cở chữ loại chữ nhỏ.
- Giáo dục ý thức tự giác rèn luyện, trau dồi chữ viết cho HS.
II. Đồ dùng dạy -học:
-Mẫu chữ hoa K
-Viết sẵn câu ứng dụng trên dòng kẻ li.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A/ HD học sinh viết bài vào bảng con.
1. HD học sinh nêu cách viÕt chữ hoa
2. Giáo viên viết mẫu chữ hoa K và Kính cỡ chữ vừa; dòng ứng dụng: Kính già yêu trẻ
3. HD học sinh viết bài vào bảng con
Lưu ý nét nối giữa các con chữ và cách đưa nét bút viết hoa các chữ cái.
B/ HD học sinh tự viết bài vào vở.
4. HD viết bài vào vở.
- Lưu ý tư thế ngồi viết đúng.
- Trình bày bài đúng khoảng cách
- Chú ý nét nối giữa các con chữ.
- Yêu cầu HS viết bài.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS nêu cách viết chữ hoa E.
- HS đọc.
- HS đọc ( cá nhân, lớp )
- Phân tích tiếng. Nhắc lại cách viết hoa
- Ưu tiên những em TBình.
- Cả lớp viết vào bảng con
- HS đọc lại Từ và câu ứng dụng.
- 2 em nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS tự viết bài vào vở.
hhhTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTThhh
Sáng, thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012
T1 – TOÁN:
34 – 8
I. Mục tiêu:
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 34 – 8.
-Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng,tìm số bị trừ.
-Biết giải bài toán về ít hơn.
- Hoàn thành các bài tập: 1 (cột 1, 2, 3), 3, 4. HSKG làm hết cả 3 bài tập.
- Giáo dục HS cso ý thức tự giác tích cực đẻ hoàn thành bài tập và biết cách làm việc khoa học, sáng tạo trong học toán.
II. Đồ dùng dạy - học:
-Que tính
-Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3. Bảng nhóm
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Ổn định lớp
2)Kiểm tra bài cũ
-HS HTL bảng trừ 14
-Nhận xét ghi điểm
3)Bài mới
a)Giới thiệu phép trừ dạng 34 - 8
-Cài 34 que tính lên bảng hỏi:
H: Có bao nhiêu que tính?
-HS lấy que tính
H: Nêu có 34 que tính,bớt đi 8 que tính.Còn lại bao nhiêu que tính?
-HS tìm kết quả trên que tính.
-HS nêu kết quả và cách tìm
-Hướng dẫn:Trước hết lấy 4 que tính rời,rồi tháo 1 bó 1 chục que tính,bớt thêm 4 que tính nữa.Còn lại 6 que tính rời.2 bó 1 chục que tính gộp với 6 que tính rời được 26 que tính.Vậy 34 – 8=26.
-Hướng dẫn đặt tính ; Tính
34 +4 không trừ được 6,lấy 14 trừ 6
- 8 bằng 8,viết 8 nhớ 1.
26 +3 trừ 1 bằng 2,viết 2.
b)Thực hành
Bài 1:Tính
-HS đọc yêu cầu
H: Viết các số như thế nào?
H: Thực hiện phép tính như thế nào?
-HS làm bài vào vở +bảng lớp
-Nhận xét sửa sai
a) 94 64 44 84 24 =>
- 7 - 5 - 9 - 6 - 8
87 59 35 78 16
Bài 2:Đặt tính rồi tính
-HS đọc yêu cầu
-HS nêu cách làm
H: Đặt tính viết các số như thế nào?
H: Thực hiện phép tính như thế nào?
-HS làm bài vào vở+bảng lớp
-Nhận xét sửa sai
a)64 và 6 b)84 và 8 c) 94 và 9 =>
64 84 94
- 6 - 8 - 9
58 76 85
Bài 3:Bài toán
-HS đọc bài toán
H: Bài toán cho biết gì?
H: Bài toán hỏi gì?
H: Bài toán yêu cầu tìm gì?
-Làm bài vào vở +bảng nhóm
-HS trình bày
-Nhận xét tuyên dương
Tóm tắt: Nhà Hà :34 con gà
Nhà ly ít hơn:9 con gà
Nhà Ly :...con gà?
Bài 4:Tìm x
-HS nêu tên gọi các số trong phép tính.
-HS nêu cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết.
-HS làm bài bảng con+bảng lớp
-Nhận xét sửa sai
4)Củng cố - Dặn dò:
-GDHS:Thuộc bảng trừ 14,làm tính cẩn thận để làm toán nhanh và đúng.
-Nhận xét tiết học
-Về nhà xem lại bài; Xem bài mới
-Hát vui
-HTL bảng trừ
+Có 34 que tính
-Tìm kết quả trên que tính
-Nêu kết quả và cách tìm
-Đọc yêu cầu
+ Viết các số thẳng cột với nhau
+ Thực hiện phép tính từ phải sang trái
-Làm bài vào vở+bảng lớp
Dành cho HS khá giỏi
-Đọc yêu cầu
-Nêu cách làm
+ Viết các số thẳng cột với nhau
+ Thực hiện từ phải sang trái
-Làm bài tập bảng con+bảng lớp
Dành cho HS khá giỏi
-Đọc bài toán
+ Nhà Hà nuôi 34 con gà,nhà Ly nuôi ít hơn 9 con gà.
+ Nhà Ly nuôi bao nhiêu con gà?
+Phát biểu
-Làm bài vào vở +bảng nhóm
-Trình bày
Bài giải
Nhà ly nuôi được là:
34 – 9=25(con gà)
Đáp số:25 con gà
a)x + 7=34 b)x – 14=36
x=34 – 7 x=36 + 14
x=27 x=50
TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT
T2 – KỂ CHUYỆN:
BÔNG HOA NIỀM VUI
I. Mục tiêu:
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách:theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1).
-Dựa theo tranh,kể lại được nội đoạn 2,3 (BT2) ; Kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3)
- Giáo dục HS có ý thức trau dồi ngôn ngữ nói và viết, tạo không khí để HS mạnh dạn tự tin
II. Đồ dùng dạy – học:
-Bảng phụ ghi sẵn yêu cầu bài tập 2
-Tranh minh họa SGK
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Ổn định lớp,KTSS
2)Kiểm tra bài cũ
-HS nhắc lại tựa bài
-HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu chuyện
-Nhận xét ghi điểm
3)Bài mới
a)Giới thiệu bài:Hôm nay các em học kể chuyện bài:Bông hoa niềm vui
-Ghi tựa bài
b)Hướng dẫn kể chuyện
+Kể đoạn mở đầu câu chuyện.
-Hướng dẫn;khi kể không nhất thiết các em phải kể giống từng câu,chữ trong sách,chỉ cần kể đủ ý,đúng thứ tự các chi tiết.
-HS kể mẫu
-HS tập kể theo nhóm
-HS thi kể chuyện
-Nhận xét tuyên dương
+Dựa vào tranh kể đoạn 2,3
-HS quan sát tranh và nêu ý chính của từng tranh.
-Nhận xét sửa sai
+Tranh 1:Chi vào vườn hoa của trường để tìm bông hoa niềm vui
+Tranh 2:Cô giáo cho phép Chi hái 3 bông hoa.
-HS tập kể theo nhóm
-Quan sát giúp đỡ HS
-Đại diện nhóm thi kể lại câu chuyện
-Nhận xét tuyên dương
+Kể lại đoạn cuối,tưởng tượng thêm lời cảm ơn của bố Chi.
-HS tiếp nối nhau kể lại đoạn cuối.
-Nhận xét chọn cá nhân kể hay nhất
4)Củng cố - Dặn dò:
-1HS kể lại câu chuyện
-Nhận xét tiết học
-GDHS;hiếu thảo,vâng lời cha mẹ cần cố gắng học để cho cha,mẹ vui lòng
-Về nhà tập kể lại câu chuyện; Xem bài mới
-Hát vui
-Sự tích cây vú sữa
-Kể chuyện
-Nhắc lại
-Kể mẫu
-Tập kể theo nhóm
-Thi kể chuyện
-Quan sát và nêu ý của từng tranh
-Tập kể theo nhóm
-Thi kể chuyện
-Kể lại đoạn cuối
-Kể lại câu chuyện
hhhTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTThhh
Sáng, thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012
(Cô Thanh dạy thay – GV đi kiểm tra hồ sơ chéo các trường theo điều động của HT)
hhhTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTThhh
Sáng, thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012
T2 -LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH.CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?
I. Mục tiêu:
-Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1).
-Tìm dược các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?Làm gì? (BT2) : Biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? (BT3).
II. Đồ dùng dạy - học:
-Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3.
-Bảng nhóm
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Ổn định lớp
2)Kiểm tra bài cũ
-HS nêu các từ ngữ nói về tình cảm gia đình.
-HS nhìn tranh SGK nói lại nội dung tranh(tiết LTVC tuần 12).
-Nhận xét ghi điểm
3)Bài mới
a)Giới thiệu bài:Hôm nay các em học LTVC bài mới.
b)Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 -HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn:Các em ghi các việc mà mình đã làm để giúp đỡ cha mẹ.
-HS làm bài tập theo nhóm.
-HS trình bày
-Nhận xét tuyên dương
Quét nhà,rửa chén,lau bàn,…
Bài 2:
-HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn:Các em tìm trong các câu đã cho để tìm bộ phận nào trả lời cho câu hỏi Ai làm gì?
-Ví dụ:Câu a.
+Ai?
+Làm gì?
-HS thảo luận theo cặp
-HS lên bảng ghi câu vừa thảo luận.
-Nhận xét sửa sai
Ai
Làm gì?
a)Chi
b)Cây
c)Em
d)Em
đến tìm bông cúc màu xanh.
xòa cành ôm cậu bé.
học thuộc đoạn thơ.
làm ba bài tập toán
Bài 3: -HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn:Ở 3 nhóm từ,các em có thể tạo thành nhiều câu khác nhau theo mẫu(không phải chỉ có 4 câu).
-HS làm bài vào vở
-HS lên bảng ghi câu vừa làm.
-Nhận xét sửa sai
Ai
Làm gì?
Em
Chị em
Linh
Cậu bé
quét dọn nhà cửa
rửa bát đũa
giặt quần áo
rửa bát đũa
xếp sách vở
xếp sách vở
4) Củng cố– Dặn dò
-HS nêu các từ chỉ công việc mà em đã làm giúp đỡ bố mẹ.
-Nhận xét tuyên dương
- GDHS:Thường xuyên giúp đỡ gia đình và những người gặp khó khăn.
-Nhận xét tiết học-Về nhà xem lại bài
-Hát vui
-Nêu từ ngữ về tình cảm gia đình.
-Nói lại nội dung tranh.
-Nhắc lại
-Đọc yêu cầu
-Làm bài tập theo nhóm.
-Trình bày
-Đọc yêu cầu
+Chi
+ đến tìm bông cúc màu xanh.
-Thảo luận theo cặp.
-Ghi câu vừa thảo luận
-Đọc yêu cầu
-Làm bài vào vở.
-Ghi câu vừa làm
-Nêu từ chỉ công việc mà em đã giúp đỡ bố mẹ.
TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT
T3 - TẬP VIẾT:
CHỮ HOA L
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa L(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ);chữ và câu ứng dụng:Lá(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách(3 lần).
- Rèn kĩ năng viết đúng cở chữ, đúng mẫu chữ hoa.
- Giáo dục SH cso ý thức trau dồi chữ viết và cẩn thận khi viết bài.
II. Đồ dùng dạy - học:
-Mẫu chữ hoa L đặt trong khung chữ.
-Bảng phụ ghi sẵn câu ứng dụng
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Ổn định lớp,KTSS
2)Kiểm tra bài cũ
-HS nhắc lại tựa bài
-HS viết bảng con chữ K và tiếng Kề mỗi chữ 2 lần.
-Kiểm tra vở tập viết của HS
-Nhận xét tuyên dương
3)Bài mới
a)Giới thiệu bài:Hôm nay các em học tập viết chữ hoa L
b)Hướng dẫn viết chữ hoa
+Hướng dẫn quan sát,nhận xét
- Chữ hoa L cao 5 li,kết hợp 3 nét cơ bản:cong dưới,lượn dọc và lượn ngang.
- Cách viết:ĐB trên ĐK6,viết 1 nét cong dưới như viết phần đầu các chữ C và G.Sau đó,đổi chiều bút,viết nét lượn dọc(lượn 2 đầu);đến ĐK1 thì đổi chiều bút,viết nét lượn ngang tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
-Viết mẫu chữ hoa L
L
-HS viết bảng con chữ hoa L
-Nhận xét sửa sai
c)Hướng dẫn viết ứng dụng
+Giới thiệu cụm từ ứng dụng
-HS đọc câu ứng dụng
- Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng:Đùm bọc,cưu mang,giúp đỡ lẫn nhau trong khó khăn hoạn nạn.
+Hướng dẫn quan sát,nhận xét
H: Các chữ cái cao 2,5 li?
H: Chữ cái cao 2 li?
H: Chữ cái cao 1,25 li?
H: Các chữ cái cao 1 li?
- Cách đặt dấu thanh:Thanh sắc đặt trên chữ a ở tiếng Lá và rách,thanh huyền đặt trên chữ a ở tiếng Lành và tiếng đùm.
- Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách viết 1 chữ o.
-Nối nét:Lưng nét cong trái của chữ a chạm điểm cuối chữ L.
-Viết mẫu câu ứng dụng
L¸ lµnh ®ïm l¸ r¸ch
-HS viết bảng con chữ Lá
-Nhận xét sửa sai
d)Hướng dẫn viết tập viết
+Nêu yêu cầu viết
-Viết 1 dòng chữ L cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ.
-Viết 1 dòng chữ Lá cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ.
-Viết 3 dòng ứng dụng cỡ nhỏ
-HS viết tập viết
-Quan sát uốn nắn HS.
+Chấm,chữa bài.
-Chấm 4 vở của HS nhận xét
4)Củng cố – Dặn dò
-HS viết bảng con chữ hoa L và tiếng Lá.
-Nhận xét sửa sai
-GDHS:Giúp đỡ bạn bè và mọi người khó khăn.Rèn chữ viết để viết đúng mẫu và viết đẹp hơn.
-Nhận xét tiết học -Về nhà viết phần còn lại
-Hát vui
-Chữ hoa K
-Viết bảng con
-Nhắc lại mục bài
-Viết bảng con
-Lá lành đùm lá rách.
+ Chữ L,l,h.
+ Chữ đ
+ Chữ r
+ Các chữ còn lại
-Viết bảng con.
-Viết vở tập viết
-Viết bảng con
TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT
T4 –TOAÙN (TĂNG):
LUYEÄN TAÄP
I. Mục tiêu:
+ Giuùp hoïc sinh cuûng coá veà :
- Kyõ naêng tính nhaåm , chuû yeáu caùc pheùp tröø coù nhôù daïng 14 tröø ñi moät soá
- Kyõ naêng tính vieát (ñaët tính roài tính ) chuû yeáu caùc pheùp tröø coù nhôù daïng: 54 – 18; 34 – 8.
- Tìm soá bò tröø hoaëc soá haïng chöa bieát .
- Giaûi baøi toaùn veõ hình .
+ Giaùo duïc HS yeâu thích moân toaùn .
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
- HS HTL bảng trừ 14.
- HS làm bài tập bảng lớp
- Nhận xét ghi điểm
84 24 31 34
- 6 - 8 - 6 - 4
78 16 25 30
3) Luyện tập:
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
+Vận dụng kiến thức đã học nào để điền kết quả?
-Nhận xét sửa sai
Bài 2:Tính
-HS đọc yêu cầu
H: Thực hiện phép như thế nào?
-Nhận xét sửa sai
Bài 3: Tìm x:
-HS đọc yêu cầu
H: Thực hiện phép như thế nào?
H: Nêu cách tìm số hạng chưa biết?
H: Nêu cách tìm số bị trừ?
-Nhận xét sửa sai
Bài 3:Bài toán.
-HS đọc bài toán
H: Bài toán cho biết gì?
H: Bài toán hỏi gì?
H: Ông nhiều hơn bố 29 tuổi, nghĩa là tuổi của bố so vơi tuổi của ông thì như thế nào?
+Bài toán yêu cầu tìm gì?
-HS làm bài vào vở + bảng nhóm
-HS trình bày
-Nhận xét tuyên dương
4)Củng cố
-HS thi tính nhanh
-Nhận xét tuyên dương
94 94
- 56 - 68
38 26
- GDHS:Thuộc bảng trừ,làm toán cẩn thận và nhớ phải thêm vào đúng vị trí để có phép tính đúng.
-Nhận xét tiết học
- Hát vui
- HTL bảng trừ 14
- Làm bài tập bảng lớp
-Đọc yêu cầu
+Vận dụng bảng trừ 14 trừ đi …..
-Làm bài vào vở+bảng lớp
-Đọc yêu cầu
+ Thực hiện phép tính từ phải sang trái
-HS làm bài tập vào vở thực hành
- - - -
37 13 25 19
-Đọc yêu cầu
+ Thực hiện Tìm số hạng chưa biết và tìm số bị trừ chưa biết
+ HS nêu.
- HS tự làm bài tập vào vở TH toán.
- Đổi chéo vở kiểm tra bài của bạn.
+ Ông 64 tuổi, ông nhiều hơn bố 29 tuổi.
+ Năm nay bố bao nhiêu tuổi?
+ Nghĩa là bố ít hơn ông 29 tuổi.
-Làm bài vào vở +bảng nhóm
-Trình bày
Bài giải
Tuổi của bố năm nay là:
64 – 29 =35 (tuổi)
Đáp số:35 tuổi
-Thi tính nhanh
hhhTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTThhh
Chiều, thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012
T1 – TOÁN:
LUYỆN TẬP
I)Mục tiêu
-Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
- Thực hiện phép trừ dạng 54 – 18.
-Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54
File đính kèm:
- GA LOP 2 T13.doc