Giáo án bài học Tập viết 1 tuần 15

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

 Môn: Tập viết

 Bài: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, HIỀN LÀNH, ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN, ĐOM ĐÓM

I/. MỤC TIÊU :

- Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một .

- Giúp cho HS thích thú khi được rèn chữ, giữ vở sạch, có tính tỉ mỉ, kiên trì và cẩn thận

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên

Bảng phụ kẻ sẵn ô li và nội dung bài viết

2/. Học sinh: vở, bảng con

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1366 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án bài học Tập viết 1 tuần 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu Học Tiết: 13 Lớp: 1/4 Tuần: 15 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tập viết Bài: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, HIỀN LÀNH, ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN, ĐOM ĐÓM Ngày dạy: 29/11/2013 @&? I/. MỤC TIÊU : - Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một . - Giúp cho HS thích thú khi được rèn chữ, giữ vở sạch, có tính tỉ mỉ, kiên trì và cẩn thận II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Bảng phụ kẻ sẵn ô li và nội dung bài viết 2/. Học sinh: vở, bảng con III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BÀI MỚI - Giới thiệu bài: Tiết học tiếp theo, cô sẽ hướng dẫn các em viết các từ:nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện ,đom đóm (ghi tựa.) * HĐ 1: Nhận diện và phân tích chữ mẫu. * Giới thiệu mẫu chữ luyện viết. - GV giới thiệu từng từ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện , đom đóm Chuyển ý: Các em vừa phân tích cấu tạo của từ, sau đây cô sẽ hướng dẫn các em viết các từ vừa phân tích . * HĐ 2: Nắm được cách viết và viết được các từ vừa phân tích ở bảng con - GV yêu cầu ( GV chỉ bảng từng từ ) - GV viết mẫu - nêu quy trình viết: nhà trường Theo dõi - hướng dẫn cá nhân - nhận xét bảng ( tương tự cho các từ còn lại ) * Lưu ý: Khi hướng dẫn viết, nên lưu ý HS điểm bắt đầu và điểm kết thúc, nét nối giữa các chữ trong tiếng, khoảng cách tiếng - tiếng, từ - từ . * HĐ 3: Thực hành viết ở tập - Yêu cầu - Hướng dẫn HS viết từng hàng ( GV theo dõi - hướng dẫn HS , rèn chữ viết cho HS yếu ) - GV chọn - chấm điểm một số tập Nhận xét - nêu gương - nhắc nhở cá nhân * Lưu ý: Lưu ý HS nét nối giữa các chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ , quy trình viết. Không bôi , xóa, giữ gìn vở sạch chữ đẹp. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Yêu cầu - Nhận xét chung Luyện viết lại các chữ cho thành thạo, rèn chữ viết đẹp - Chuẩn bị cho tiết 2 - Nhận xét chung - giáo dục Nhóm đôi - Nhóm đôi theo dõi - nhận diện - thảo luận - phân tích từ cần viết: + Từ nhà trường gồm có tiếng nhà đứng trước, tiếng trường đứng sau. + Từ buôn làng gồm có tiếng buôn đứng trước, tiếng làng đứng sau. + Từ hiền lành gồm có tiếng hiền đứng trước, tiếng lành đứng sau. + Từ đình làng gồm có tiếng đình đứng trước, tiếng làng đứng sau. + Từ bệnh viện gồm có tiếng bệnh đứng trước, tiếng viện đứng sau + Từ đom đóm gồm có tiếng đom đứng trước, tiếng đóm đứng sau Lớp - Nhận diện từ - phân tích nét viết của từng chữ trong tiếng có trong từ - Theo dõi - thực hành viết bảng con - HS tự sửa ở bảng ( nếu sai) ( HS tự nhận diện nét viết của từng tiếng trong từ .) Cá nhân - Nhắc lại tư thế ngồi viết đúng - Thực hành viết ở vở tập viết - Cá nhân xung phong nêu từ vừa viết (nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện , đom đóm ) - Nhận việc - Nhận xét tiết học Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn Trường Tiểu Học Tiết: 14 Lớp: 1/4 Tuần: 15 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tập viết Bài: ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM, TRẺ EM, GHẾ ĐỆM, MŨM MĨM Ngày dạy: 29/11/2013 @&? I/. MỤC TIÊU : - Viết đúng các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một . - Giúp cho HS thích thú khi được rèn chữ, giữ vở sạch, có tính tỉ mỉ, kiên trì và cẩn thận II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Bảng phụ kẻ sẵn ô li và nội dung bài viết 2/. Học sinh: vở, bảng con III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CUA HS BÀI MỚI - Giới thiệu bài: Tiết học tiếp theo, cô sẽ hướng dẫn các em viết các từ: đỏ thắm , mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám - (ghitựa.) * HĐ 1: Nhận diện và phân tích chữ mẫu. * Giới thiệu mẫu chữ luyện viết. GV giới thiệu từng từ đỏ thắm , mầm non, chôm chôm, ghế đệm, mũm mĩm Chuyển ý: Các em vừa phân tích cấu tạo của từ, sau đây cô sẽ hướng dẫn các em viết các từ vừa phân tích . * HĐ 2: Nắm được cách viết và viết được các từ vừa phân tích ở bảng con - GV yêu cầu ( GV chỉ bảng từng từ ở mẫu ) - GV viết mẫu - nêu quy trình viết: đỏ thắm Theo dõi - hướng dẫn cá nhân - nhận xét bảng ( tương tự cho các từ còn lại ) * Lưu ý: Khi hướng dẫn viết, nên lưu ý HS những tiếng có chứa chữ có nét khuyết dưới , nét nối giữa các chữ trong tiếng, khoảng cách tiếng - tiếng, từ - từ . * HĐ 3: Thực hành viết ở tập - Yêu cầu - Hướng dẫn HS viết từng hàng ( GV theo dõi – h. dẫn HS , rèn chữ viết cho HS ) - GV chọn - chấm điểm một số tập Nhận xét - nêu gương - nhắc nhở cá nhân * Lưu ý: Lưu ý HS nét nối giữa các chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ , quy trình viết.Không bôi , xóa, giữ gìn vở sạch chữ đẹp. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Yêu cầu - Nhận xét chung Luyện viết lại các chữ cho thành thạo, rèn chữ viết đẹp hàng ngày ở nhà . - Nhận xét chung - giáo dục Nhóm đôi - Nhóm đôi theo dõi - nhận diện - thảo luận - phân tích từ cần viết: + Từ đỏ thắm gồm có tiếng đỏ đứng trước, tiếng thắm đứng sau. + Từ mầm non gồm có tiếng mầm đứng trước, tiếng non đứng sau. + Từ chôm chôm gồm có hai tiếng chôm đứng liền kề nhau + Từ ghế đệm gồm có tiếng ghế đứng trước, tiếng đệm đứng sau. + Từ mũm mĩm gồm có tiếng mũm đứng trước, tiếng mĩm đứng sau Lớp - Nhận diện từ - phân tích nét viết của từng chữ trong tiếng có trong từ - Theo dõi - thực hành viết bảng con - HS tự sửa ở bảng ( nếu sai) ( HS tự nhận diện nét viết của từng tiếng trong từ .) Cá nhân - Nhắc lại tư thế ngồi viết đúng - Thực hành viết ở vở tập viết - Cá nhân xung phong nêu từ vừa viết (đỏ thắm , mầm non, chôm chôm, ghế đệm, mũm mĩm ) - Nhận việc - Nhận xét tiết học Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn

File đính kèm:

  • docTập viết.doc