Giáo án Tiểu học lớp 1 - Tuần 2

I / Muc tiêu :

1. Kiến thức :

_ Học sinh nhận biết được các dấu , .

2. Kỹ năng :

_ Biết ghép các tiếng bé , bẹ

_ Biết được các dấu , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật

3. Thái độ :

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

_ Tự tin trong giao tiếp

II / Chuẩn bị :

1. Giáo viên :

_ Bảng có kẻ ô li

_ Các vật giống như hình dấu , .

_ Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ

2. Học sinh :

_ Sách ,bảng con

_ Bộ đồ dùng học tiếng việt

III / Các hoạt động:

 

doc38 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2150 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiểu học lớp 1 - Tuần 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ NGÀY MÔN TIẾT PPCT TÊN BÀI DẠY ĐIỀU CHỈNH Hai 03/9 CHÀO CỜ HỌC VẦN HỌC VẦN ĐẠO ĐỨC MĨ THUẬT 2 11 12 2 2 Sinh hoạt dưới cờ Bài 4: ? . Bài 4: ? . Em là học sinh lớp 1 (tiết 2) Vẽ nét thẳng Ba 04/9 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN TN & XH 13 14 5 2 Bài 5: \ ~ Bài 5: \ ~ Luyện tập Chúng ta đang lớn Tư 05/9 TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN THỦ CÔNG 6 15 16 2 Các số 1, 2, 3 Bài 6: be – bè – bẽ – bẻ Bài 6: be – bè – bẽ – bẻ Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác Không dạy xé dán theo số ô Năm 06/9 TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN HÁT NHẠC SHNK 7 17 18 2 2 Luyện tập Bài 7: ê – v Bài 7: ê – v Ôn bài hát: quê hương tươi đẹp Hát múa; Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ. Sáu 07/9 THỂ DỤC TOÁN TẬP VIẾT TẬP VIẾT SINH HOẠT 2 8 1 2 2 Đội hình, đội ngũ – trò chơi Các số 1, 2, 3, 4 ,5 Tô các nét cơ bản Tập tô: e, b, bé Thứ hai, ngày 03 tháng 9 năm 2007 Học vần DẤU ? - Ÿ Muc tiêu : Kiến thức : Học sinh nhận biết được các dấu û , . Kỹ năng : Biết ghép các tiếng bé , bẹ Biết được các dấu û , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng có kẻ ô li Các vật giống như hình dấu û , . Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ Học sinh : Sách ,bảng con Bộ đồ dùng học tiếng việt Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát. Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc Cho học sinh viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè Giáo viên nhận xét Dạy và học bài mới: Dấu û : Giới thiệu bài : Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? Các tiếng này có điểm gì giống nhau ? Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây là dấu hỏi Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh û Dấu . : Thực hiện tương tư như thanh û Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi tựa Dạy dấu thanh : Học sinh lên bảng chỉ Hoạt động nhóm Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời Giống nhau ở dấu û Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh Học sinh phát âm 3 học sinh nhắc lại tựa bài Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh Muc Tiêu : Nhận diện được dấu û , . ĐDDH : Dấu . , û trong bộ đồ dùng Hình thức học : Lớp Phương pháp : Đàm thoại, trực quan Dấu û : Giáo viên viết dấu û , dấu û là một nét móc Viết lần 2 Đưa dấu û trong bộ chữ cái Dấu û giống vật gì ? Dấu . : Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm Đưa dấu . trong bộ chữ cái Dấu . giống vật gì ? Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm Muc Tiêu : Biết ghép và phát âm đúng Dấu û : Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu û trong tiếng bẻ Giáo viên phát âm bẻ Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ Dấu . : Thực hiện tương tự như dấu hỏi Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con Muc Tiêu : Viết đúng dấu û , . Dấu û : Giáo viên viết mẫu : dấu û Cho học sinh viết trên không, trên bàn Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e Giáo viên nhận xét sửa sai Dấu . : Thực hiện tương tự như dấu û Học sinh quan sát. Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi Giống cổ con ngỗng Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng Oâng sao trong đêm ĐDDH : Bộ đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Lớp, cá nhân, nhóm Phương pháp : Thực hành, luyện tập Học sinh ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa 2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay ĐDDH : Bảng kẻ ô li Hình thức học : Cá nhân Phương pháp : Luyện tập, giảng giải Học sinh quan sát Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Hát múa chuyển sang tiết 2 Học vần DẤU ? - Ÿ Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh đọc viết được tiếng be , có dấu thanh û Luyện nói được theo chủ đề có nội dung hoạt động bẻ của bà, mẹ , bạn gái và bác nông dân Kỹ năng : Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Sách giáo khoa Tranh vẽ trang 11 sách giáo khoa Học sinh : Sách giáo khoa Vở tập viết Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu : Các em vừa học tiết 1, bây giờ sang tiết 2 Dạy và học bài mới: Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu hỏi, nặng Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ Giáo viên sửa phát âm cho học sinh ĐDDH : Bảng chữ ở lớp Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Tô đúng mẫu chữ Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bẻ , bẹ theo qui trình Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu nặng dưới chữ e Giáo viên cho học sinh tô vào vở Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2 Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề Giáo viên chia tranh cho từng tổ Tổ 1 : Tranh 1 Tổ 2 : Tranh 2 Tổ 3 : Tranh 3 Quan sát tranh em thấy gì ? Các tranh này có gì giống nhau ? Các tranh này có gì khác nhau ? Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ? Em có thường chia quà cho mọi người không ? à Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất Em đọc tên của bài này ĐDDH : Bảng con, bảng kẻ ô li, chữ mẫu Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, giảng giải , thực hành Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát giáo viên viết Học sinh tô ĐDDH : Tranh vẽ Hình thức học : Lớp, cá nhân, nhóm Phương pháp : Thực hành, trực quan , thảo luận 2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái Chú nông dân bẻ ngô Bạn gái bẻ bánh cho bạn Đều có tiếng bẻ Các hoạt động khác nhau Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình Học sinh nêu Học sinh đọc : bẻ Củng cố – kết thúc : Phương pháp : Thi đua trò chơi Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu û và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng Nhận xét giờ chơi Hoạt động lớp Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm Lớp hát bài hát Dặn dò : Tự tìm chữ có dấu thanh û , . ở sách báo Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã Đạo Đức EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 ( tiết 2) Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học Thật vui, tự hào đã trở thành học sinh lớp một Kỹ năng : Rèn cho học sinh có tính dạn dĩ, có kỹ năng giao tiếp Thái độ : Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một Chuẩn Bị : Giáo viên : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Vở bài tập đạo đức Học sinh : Vở bài tập đạo đức Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Hát tập thể bài “Đi đến trường” Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa Muc Tiêu : Nhìn tranh và kể lại được câu chuyện ĐDDH : Vở bài tập, Tranh vẽ Phương pháp : Quan sát, kể chuyện Hình thức học : Nhóm, lớp Cách tiến hành : Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và nêu nhận xét tranh đó Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện Giáo viên treo tranh và kể Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp. Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới à Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một Học sinh lấy vở bài tập Mỗi nhóm 2-3 em Học sinh kể chuyện trong nhóm 2-3 học sinh kể Học sinh kể lại tranh 1 Học sinh kể lại ở tranh 2 Học sinh trình bày tranh 4, 5 Hoạt Động 2 : Sinh hoạt vui chơi Muc Tiêu : Học sinh biết múa hát , đọc thơ, vẽ tranh về chủ đề trường em Cách tiến hành : Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì? ĐDDH : Giấy, bút để vẽ Hình thức học : nhóm, lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành, thảo luận, tìm hiểu Nhóm 1+2: Vẽ tranh về trường em Nhóm 3+4: Đọc thơ về trường em Nhóm 5+6: Múa hoặc hát về trường em Kết luận : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan Nhận xét tiết học Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học Dặn dò : Thực hiện như những điều vừa học Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ Mĩ thuật VẼ NÉT THẲNG I.Mục tiêu Giúp HS: -Nhận biết được cac loại nét thẳng -Biét vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽđơn giản và vẽ màu theo ý thích II.Đồ dùng dạy học 1 số hình cĩ các nét thẳng 1 bài vẽ minh họa III.Các hoạt dộng dạy học chủ yếu GV HS 1.Giới thiệu GV yêu cầu HS quan sát hình trong SGK để nhân biết được thế nào là nét vẽ và tên của chúng: GV chỉ vào cạnh bàn, bảng … để HS thấy rõ hơn các nét thẳng ngang, thẳng đứng. Đồng thời vẽ lên bảng nét thẳng ngang, thẳng đứngđể tạo hình cái bảng. GV cho HS ví dụ về nét thẳng -Nét thẳng ngang: Nên vẽ từ trái qua phải. -Nét thẳng nghiêng: Nên vẽ từ trên xuống và từ trái qua phải. -Nét thẳng đứng: Nên vẽ từ trên xuống -Nét gấp khúc: Cĩ thể vẽ liền nét, từ trên xuống, hoặc từ dưới lên. *GV vẽ lên bảng, hỏi: Đây là hình gì? GV hỏi: Vẽ núi ta vẽ bằng nét gì? Vẽ nước ta vẽ bằng nét gì? * GV vẽ lên bảng, hỏi: Đây là hình gì? GV nĩi: Vẽ cây, đất ta phải vẽ nét gì ? Tĩm tắt: Dùng nét thẳng ngang, nét thẳng nghiêng, nét thẳng đứng, cĩ thể vẽ được nhiều hình. 3.Thực hành 4.Nhân xét, dặn dị GV nhận xét chung tiết học 5.Dặn dị Bạn nào vẽ chưa xong về nhà vẽ Chuẩn bị để học bài sau HS quan sát HS nhận biết các nét: -Nét thẳng ngang -Nét thẳng nghiêng -Nét thẳng đứng -Nét gấp khúc HS theo dõi Quyển vở, quyển sổ, … HS theo dõi HS theo dõi HS theo dõi HS theo dõi 1 số HS nhắc lại 1 số HS lên vẽ lại các nét HS quan sát Hình núi và nước Nét gấp khúc Nét ngang Cây và đất Vẽ cây ta phải vẽ nét thẳng đứng, nét xiên, vẽ đất ta vẽ nét ngang. HS tự vẽ tranh theo ý thích Vẽ xong tơ màu Thứ ba, ngày 04 tháng 9 năm 2007 Học vần DẤU ø , õ Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh nhận biết được các dấu ø , õ Biết được dấu ø , õ ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật Kỹ năng : Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng có kẻ ô li Các vật giống như hình dấu ø , õ Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12 Học sinh : Bảng con Bộ đồ dùng học tiếng việt Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát. Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh hỏi , nặng Cho học sinh viết dấu û , . và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu û , . trong các tiếng củ cải, nghé ọ Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Mục tiêu : Nêu được tiếng có dấu ø , õ Dấu ø : Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 12 Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? Dừa, mèo, cò, gà, giống nhau ở chổ đều có dấu huyền Giáo viên chỉ : ø, cho học sinh đọc đồng thanh tiếng có dấu ø Tên của dấu này là dấu huyền Dấu õ : Thực hiện tương tư như thanh ø Dạy dấu thanh : Học sinh viết Học sinh chỉ và đọc ĐDDH : Tranh vẽ Hình thức học : Lớp, nhóm Phương pháp : Đàm thoại, trực quan Học sinh thảo luận và nêu Vẽ dừa, mèo, cò, gà Học sinh phát âm Học sinh đồng thanh dấu huyền Hoạt động 1 : Nhận diện dấu Muc Tiêu : Nhận diện được dấu ø , õ ĐDDH : Dấu ø , õ trong bộ chữ Hình thức học : Lớp Phương pháp : Trực quan , thực hành Dấu ø : Giáo viên viết dấu ø , dấu ø là một nét sổ nghiêng trái Viết lần 2 Đưa dấu ø trong bộ chữ cái Dấu ø giống vật gì ? Dấu õ : Thực hiện tương tự Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm Muc Tiêu : Học sinh ghép được đúng chữ Dấu ø : Tiếng be khi thêm dấu ø vào ta được tiếng bè. Giáo viên viết bè Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu ø trong tiếng bè Giáo viên phát âm bè Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật có tiếng bè Dấu õ : Thực hiện tương tự như dấu huyền Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con Muc Tiêu : Viết đúng dấu ø , õ Dấu ø : Giáo viên viết mẫu : dấu ø Cho học sinh viết trên không, trên bàn Giáo viên viết : bè , viết tiếng be sao đó đặt dấu huyền trên con chữ e Giáo viên nhận xét sửa sai Dấu õ : Thực hiện tương tự Học sinh quan sát. Học sinh lấy và làm theo Giống thước kẻ để nghiêng ĐDDH : Tranh vẽ Hình thức học : Lớp, cá nhân, nhóm Phương pháp : Thực hành, quan sát, thảo luận Học sinh ghép tiếng bè trong sách giáo khoa 2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e Học sinh đọc theo : Cả lớp, tổ, cá nhân Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm … ĐDDH : Bảng kẻ ô li Hình thức học : Cá nhân, lớp Phương pháp : Thực hành , giảng giải Học sinh quan sát Học sinh viết Học sinh viết trên bảng con Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 : DẤU: ø , õ Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh đọc viết được tiếng be , có dấu thanh ø , õ Luyện nói được theo chủ đề . Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống Kỹ năng : Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Sách giáo khoa Tranh vẽ sách giáo khoa trang 13 Học sinh : Sách giáo khoa Vở tập viết Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu : Chúng ta sẽ học tiết 2 Dạy và học bài mới: Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu ø , õ Giáo viên cho học sinh đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh ĐDDH : Bảng chữ ở lớp Hình thức học : Cá nhân Phương pháp : Luyện tập Học sinh đọc Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Viết và đặt dấu thanh đúng Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bè , bẽ theo qui trình Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền trên con chữ e Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết dấu ngã trên con chữ e Giáo viên cho học sinh tô vào vở Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2 Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề Giáo viên treo tranh 13 sách giáo khoa cho học sinh xem Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ? Giáo viên gợi mở thêm nội dung tranh Bè đi trên cạn hay dưới nước ? Thuyền khác bè như thế nào ? Bè thường chở gì ? Giáo viên phát triển chủ đề luyện nói Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ? Em có trông thấy bè bao giờ chưa ? Em đọc lại tên của bài này ĐDDH : Bảng chữ mẫu Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, giảng giải , thực hành Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát giáo viên viết Học sinh tô vào vở ĐDDH : Tranh vẽ Hình thức học : Lớp, cá nhân, nhóm Phương pháp : Thực hành, trực quan, thảo luận, đàm thoại Học sinh xem và thảo luận nội dung tranh Học sinh nêu theo cảm nhận của mình Bè đi dưới nước Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng tre nứa ghép lại Chở gỗ Học sinh nêu theo sự hiểu biết của mình Học sinh đọc : bè Củng cố – kết thúc : Phương pháp : Thi đua trò chơi ai nhanh hơn Giáo viên viết các tiếng : khỉ, hè, về, đến, sẽ, vẽ, mẻ, bé nhè mẹ Nhận xét Hoạt động lớp Học sinh cử mỗi tổ 3 em đại diện lên gạch chân tiếng có dấu huyền, ngã Lớp hát 1 bài Dặn dò : Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo Học lại bài . Xem trước bài mới Làm bài tập Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến Thức : Giúp học sinh cũng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Kỹ Năng : Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác 3. Thái Độ : Thính quan sát, học hỏi . Chuẩn bị: Giáo viên : Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn. Học sinh : Sách, vở, bài tập. Bộ đồ dùng học toán. Các hoạt động dạy học: Ổn định :Hát Bài cũ : Kể tên các hình đã học Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hinh vuông, hình tròn 3- Dạy bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH-PP Giới thiệu bài:Luyện tập Ôn các hình đã học. Mục tiêu : Cũng cố lại cho học sinh các hình đã học Mở sách Các hình nào các em đã học ? Hãy tô các hình cùng tên 1 màu. Giáo viên sửa bài. Hoạt động 2 : Tạo hình từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác nhau Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học sinh trong 5’ tạo được hình mới. Học sinh xếp hình Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng Cả ba nhóm đi lên hô to vật mình tìm được ở trên bảng. Lớp nhận xét từng tổ. Phương pháp: Thực hành,trực quan Hình thức học:Lớp, cá nhân. 4-Củõng cố: Phương pháp : Trò chơi Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Lớp tuyên dương 5-Dặn dò: Xem lại các bài đã học. Chuẩn bị:Các số 1,2,3. Nhận xét tiết học. Tự Nhiên Xã Hội CHÚNG TA ĐANG LỚN Muc Tiêu : Kiến thức : Giúp học sinh biết : sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết Kỹ năng : Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp Thái độ : Yù thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn … đó là bình thường Chuẩn Bị : Giáo viên : Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa Vở bài tập tự nhiên xã hội Học sinh : Sách giáo khoa Vở bài tập tự nhiên xã hội Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người thắng lại đấu với nhau … à Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe, có em yếu, có em cao, có em thấp … hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay giúp các em trả lời Trò chơi vật tay 4 em 1 nhóm Những em thắng giơ tay Học sinh nhắc lại tựa bài 10’ Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa Muc Tiêu : Học sinh biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết ĐDDH : Sách giáo khoa, Tranh vẽ ở sách giáo khoa Phương pháp : Thảo luận, quan sát, đàm thoại Hình thức học : Nhóm, lớp Bước 1 : Làm việc theo cặp Hai em ngồi cùng bàn quan sát hình trang 6 sách giáo khoa nói nêu nhận xét Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé Hai bạn đó đang làm gì? Các bạn đó muốn biết điều gì? So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì? Bước 2 : Hoạt động lớp Mời các nhóm trình bày à Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết. Các em mỗi năm cũng cao hơn , nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển Học sinh thảo luận Học sinh thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên Học sinh lên trước lớp nói về những gì mà mình thảo luận Học sinh khác bổ sung 10’ Hoạt Động 2 : Thực hành theo nhóm Muc Tiêu : So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn Bước 1 : Mỗi nhóm chia làm hai cặp. So sánh chiều cao, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực xem ai to hơn Bước 2 : Khi đo bạn em thấy các bạn có giống nhau về chiều cao, số đo không ? Điều đó có gì đáng lo không? à Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn Hình thức học nhóm, lớp Phương pháp : Thảo luận, quan sát, thực hành, giảng giải Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu Cặp kia quan sát xem bạn nào cao, béo, gầy hơn … Không giống nhau Không đáng lo 6’ Hoạt Động 3 : Vẽ Mục tiêu : Vẽ về các bạn trong nhóm Các em hãy vẽ 4 bạn trong nhóm mình vào giấy như vừa quan sát bạn ĐDDH : Giấy, bút để vẽ Hình thức học: lớp. nhóm Phương pháp : Quan sát, thực hành, động não Học sinh thực hành vẽ 1’ Dặn dò : Làm bài tập trong sách giáo khoa. Xem trước bài : Nhận biết các đồ vật xung quanh Thứ tư, ngày 05 tháng 9 năm 2007 Toán CÁC SỐ 1 , 2 , 3 Mục tiêu: Kiến thức : Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3(mỗi số là đại diện cho 1 lớp các nhóm đối tượng cùng số lượng) Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1. Kỹ năng : Nhận biết số lượng có cùng nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. Thái độ : Yêu thích môn học và hoàn thành nhiệm vụ suất sắc. II/ Chuẩn bị: Giáo viên : Mẩu vật và tranh ở SGK/11 Số 1, 2, 3 mẫu Học sinh : Sách vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt động dạy và học: Ổn định : Hát Bài cũ : Luyện tập Kể tên các hình đã học Khăn quàng, gạch bông có hình gì ? 3- Dạy bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH-PP Hoạt động 1 : Giới thiệu Họ

File đính kèm:

  • docTUAN 2_07-08.doc
Giáo án liên quan