Giáo án bài học Tiếng việt 1 tuần 10

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

 Môn: Tiếng Việt

 Bài: AU - ÂU

I/. MỤC TIÊU :

- Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng .

- Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu

- Luyện nói theo chủ đề : Bà cháu ( 2 – 3 câu )

- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên

Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành

2/. Học sinh

SGK, Bộ thực hành

 

doc18 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1042 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án bài học Tiếng việt 1 tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu Học .......................... Tiết: 83-84 Lớp: 1/4 Tuần: 10 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tiếng Việt Bài: AU - ÂU Ngày dạy: 21/10/2013 @&? I/. MỤC TIÊU : Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng . Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu Luyện nói theo chủ đề : Bà cháu ( 2 – 3 câu ) - Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành 2/. Học sinh SGK, Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV BÀI MỚI : au, âu * HĐ 1:Nhận diện – đọc được vần, từ khóa: au, âu, cây cau, cái cầu * Vần au : Tái hiện : a - u → au - Yêu cầu - GV đọc mẫu : a _ u _ au ( Sửa sai cách phát âm) - Yêu cầu - Cài bảng : cau - Đọc mẫu : cờ _ au _ cau -Yêu cầu - Chốt ý - cài bảng : cây cau - Yêu cầu * Vần âu - Yêu cầu - Chốt ý - cài bảng : cái cầu ( Giáo dục HS về ích lợi của cái cầu ) - Cài bảng : cầu - Cài bảng : âu - Yêu cầu - GV đọc mẫu : â _ u_ âu ( Chỉnh sửa phát âm cho HS ) - Yêu cầu - GV đọc mẫu : cờ _ âu _ câu _ huyền _ cầu - Yêu cầu * Lưu ý: HS tự phân tích, so sánh các vần. Phân biệt khi phát âm : au và eo * HĐ 2: Luyện đọc – đọc được từ ứng dụng - GV yêu cầu - Cài bảng từng từ HS nhận diện được rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu (GV giải nghĩa từ) - Yêu cầu - GV đọc mẫu - Yêu cầu - Yêu cầu * Lưu ý : HS phân tích và đọc trơn từ, giải nghĩa từ .Đọc từ đúng nhịp. * HĐ 3: Luyện viết – viết đuợc vần từ khóa ở bảng * GV viết mẫu: au - GV viết mẫu - nêu quy trình viết : au ( Hướng dẫn HS yếu - nhận xét bảng ) - GV yêu cầu - Viết mẫu : cây cau - hướng dẫn quy trình - Theo dõi - nhận xét bảng ( GV h. dẫn viết : âu, cái cầu tương tự ) * Lưu ý: Nét nối trong các âm. Khoảng cách giữa tiếng với tiếng, từ với từ. (Nghỉ chuyển tiết ) HOẠT ĐỘNG CỦA HS Lớp - Nhận diện : a - u - Phát hiện : au- đọc : au - Phân tích : au - Cá nhân xung phong đánh vần: au - Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp) - Tìm - cài bảng : au - đọc: au - So sánh au và ao - Phân tích : cau - Vài cá nhân xung phong đánh vần - Đọc (cá nhân - nhóm - lớp) - Quan sát tranh - nêu nội dung ( tranh vẽ cây cau ) - Vài cá nhân xung phong đọc trơn từ - Đọc: au - cau - cây cau ( Cá nhân - nhóm - lớp ) - Đọc ở SGK(cá nhân- đồng thanh) - Quan sát tranh - nêu nội dung (tranh vẽ cô đi trên cầu để qua sông ) - Nhận diện : cái - Phát hiện : cầu - Nhận diện : c , \ - Phát hiện : âu - đọc : âu - Phân tích : âu - Cá nhân xung phong đánh vần âu - Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp ) - Cài bảng : âu - So sánh : âu và au - Phân tích - cài bảng : cầu - Cá nhân xung phong đánh vần - Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp ) - Cài bảng : cầu - Đọc trơn: cái cầu ( Vài cá nhân) - Đọc : âu - cầu - cái cầu - Đọc cả hai phần bảng-đọc ở SGK Nhóm đôi - Nhóm đôi cùng đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng (SGK) - Cá nhân xung phong nhận diện từ ( Lớp theo dõi- nhận xét - sửa sai) - HS xung phong giải nghĩa từ - Đọc từ ứng dụng (cá nhân-đồng thanh) - Theo dõi - nhắc lại - Đọc cả bài ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ở SGK - HS tìm tiếng chứa vần vừa học: cau, cầu, rau, lau, châu chấu , sậu. Lớp - Quan sát - nhận diện - phân tích cấu tạo vần - nét viết các chữ trong vần - Theo dõi - viết bảng con : au - HS tự sửa sai ở bảng con - Phân tích : cây cau - Theo dõi - viết bảng con: cây cau - HS tự sửa sai ở bảng con (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG CỦA GV * HĐ 1: Luyện đọc – đọc được câu ứng dụng - Yêu cầu - gợi ý - Nhận xét - đánh giá à Chốt ý : Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về - Yêu cầu - Yêu cầu ( Giúp HS hiểu vì sao viết hoa ) - Đọc mẫu câu ứng dụng . à Nhận xét, sửa sai phát âm *Lưu ý: Hướng dẫn HS đọc đúng nhịp thể loại thơ. Phát âm đúng tiếng trong câu . * HĐ 2: Luyện nói- nói đúng theo chủ đề - Yêu cầu - GV yêu cầu - gợi ý + Trong tranh vẽ gì ? + Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? + Nhà em, ai là người nhiều tuổi nhất ? + Bà đã dạy em điều gì? Em thích làm theo lời bà không ? - GV nhận xét - giáo dục : Bà là người sinh ra bố( mẹ ). Bà thương yêu, chăm sóc, dạy dỗ ta nên người, ta phải biết thương yêu, vâng lời bà * HĐ 3: Luyện viết vần, từ khóa ở tập - Yêu cầu - GV viết mẫu - nêu quy trình viết ( tương tự HĐ 2 ) ( GV theo dõi - hướng dẫn - sửa sai cá nhân) - Chấm vài tập - nhận xét - nêu gương * Lưu ý: Viết đúng quy trình,đều nét. Giữ gìn vở sạch, đẹp. Lưu ý những chữ có nét khuyết trên và nét khuyết dưới . CỦNG CỐ : Yêu cầu .( GV theo dõi - nhận xét ) Nhận xét – tuyên dương DẶN DÒ - Yêu cầu - Dặn HS về nhà học thuộc bài vừa học , hoàn thành bài tập , luyện viết - Chuẩn bị bài : iu, êu - Nhận xét chung - giáo dục. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Nhóm - Quan sát tranh - thảo luận theo nhóm - Đại diện nêu nội dung( Hai con chim chào mào đang đậu trên cành ổi, cành ổi có rất nhiều quả ) ( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung) - Cá nhân xung phong đọc câu ứng dụng ( Lớp theo dõi - nhận xét) - Nhận diện tiếng viết hoa : Chào Mào, Cứ - Nhận diện tiếng chứa vần vừa học: màu, nâu, đâu. - Lắng nghe - nhắc lại ( Cá nhân - đồng thanh) Nhóm đôi - Cá nhân đọc chủ đề: ( Bà cháu ) (vài cá nhân nhắc lại) - Nhóm đôi quan sát tranh - thảo luận - luyện nói theo tranh và theo gợi ý của GV. + Tranh vẽ bà, cháu + Bà đang ngồi kể chuyện , hai cháu đang ngồi nghe bà kể chuyện . + HS trả lời + HS trả lời ( chăm ngoan, học giỏi, ….Em thích làm theo lời bà ) - Lắng nghe Cá nhân - Nhắc lại tư thế ngồi viết đúng - Đọc các vần - từ cần viết ở VTV: au, âu, cây cau, cái cầu - Lớp theo dõi - thực hành viết ở VTV - Tuyên dương - học hỏi ở bạn - Nhóm đôi thi đua đọc cả bài ( các nhóm đọc và chọn ra 2 nhóm đọc giỏi thi đua với nhau ) - Nêu việc về nhà - Nhận việc - Nhận xét tiết học Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn Trường Tiểu Học .......................... Tiết: 85-86 Lớp: 1/4 Tuần: 10 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tiếng Việt Bài: IU - ÊU Ngày dạy:22 /10/2013 @&? I/. MỤC TIÊU : Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng . Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu Luyện nói theo chủ đề : Ai chịu khó ( 2 – 3 câu ) - Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành 2/. Học sinh SGK, Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV BÀI MỚI : iu, êu * HĐ 1:Nhận diện – đọc được vần, từ khóa: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu * Vần iu : Tái hiện : i - u → iu - Yêu cầu - GV đọc mẫu : i _ u _ iu ( Sửa sai cách phát âm) - Yêu cầu - Cài bảng : rìu - Đọc mẫu : rờ _ iu _ riu _ huyền _ rìu -Yêu cầu - Chốt ý - cài bảng : lưỡi rìu - Yêu cầu * Vần êu - Yêu cầu - Chốt ý - cài bảng : cái phễu ( Giáo dục HS công dụng của cái phễu ) - Cài bảng : phễu - Cài bảng : êu - Yêu cầu - GV đọc mẫu : ê _ u_ êu ( Chỉnh sửa phát âm cho HS ) - Yêu cầu - GV đọc mẫu: phờ _ êu _ phêu _ ngã _ phễu - Yêu cầu * Lưu ý: Lưu ý khi phát âm vần : êu * HĐ 2: Luyện đọc- đọc đuợc từ ứng dụng - GV yêu cầu - Cài bảng từng từ HS nhận diện được líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi (GV giải nghĩa từ) - Yêu cầu - GV đọc mẫu - Yêu cầu - Yêu cầu * Lưu ý : Đọc từ đúng nhịp, phát âm đúng tiếng chứa vần vừa học. * HĐ 3: Luyện viết – viết đuợc vần từ khoá ở bảng * GV yêu cầu - GV viết mẫu - nêu quy trình viết : iu ( Hướng dẫn HS yếu - nhận xét bảng ) - GV yêu cầu - Viết mẫu : lưỡi rìu - hướng dẫn quy trình - Theo dõi - nhận xét bảng ( GV h. dẫn viết : êu, cái phễu tương tự ) * Lưu ý: Khoảng cách giữa tiếng với tiếng, từ với từ. Lưu ý khi viết vần êu (Nghỉ chuyển tiết ) HOẠT ĐỘNG CỦA HS Lớp - Nhận diện : i - u - Phát hiện : iu- đọc : iu - Phân tích : iu -Vài cá nhân x. phong đánh vần: iu - Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp) - Tìm - cài bảng : iu - đọc: iu - So sánh iu và au - Phân tích : rìu - Cá nhân xung phong đánh vần - Đọc (cá nhân - nhóm - lớp) - Quan sát tranh - nêu nội dung ( tranh vẽ lưỡi rìu ) - Cá nhân xung phong đọc trơn từ - Đọc: iu - rìu - lưỡi rìu ( Cá nhân - nhóm - lớp ) - Đọc ở SGK(cá nhân- đồng thanh) - Quan sát tranh - nêu nội dung (tranh vẽ cái phễu ) - Nhận diện : cái - Phát hiện : phễu - Nhận diện : ph , ~ - Phát hiện : êu - đọc : êu - Phân tích : êu - Cá nhân xung phong đánh vần êu - Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp ) - Cài bảng : êu - So sánh : êu và iu - Phân tích - cài bảng : phễu - Cá nhân xung phong đánh vần - Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp ) - Cài bảng : phễu - Đọc trơn: cái phễu ( Vài cá nhân) - Đọc : êu - phễu - cái phễu - Đọc cả hai phần bảng-đọc ở SGK Nhóm đôi - Nhóm đôi cùng đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng (SGK) - Cá nhân xung phong nhận diện từ ( Lớp theo dõi- nhận xét - sửa sai) - HS xung phong giải nghĩa từ - Đọc từ ứng dụng (cá nhân-đồng thanh) - Theo dõi - nhắc lại - Đọc cả bài ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ở SGK - HS tìm tiếng chứa vần vừa học: rìu, phễu, líu, chịu, nêu, kêu Lớp - Phân tích vần : iu - Theo dõi - viết bảng con : iu - HS tự sửa sai ở bảng con - Phân tích : lưỡi rìu - Theo dõi - viết bảng con: lưỡi rìu - HS tự sửa sai ở bảng con (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG CỦA GV * HĐ 1 : Luyện đọc – đọc được câu ứng dụng - Yêu cầu - gợi ý - Nhận xét - đánh giá à Chốt ý : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Yêu cầu - Yêu cầu ( Giúp HS hiểu vì sao viết hoa ) ) Đọc mẫu câu ứng dụng . à Nhận xét, sửa sai phát âm *Lưu ý: Hướng dẫn HS đọc đúng nhịp. Phát âm đúng tiếng chứa vần vừa học trong câu . * HĐ 2 : Luyện nói – nói đúng theo chủ đề - Yêu cầu - GV yêu cầu - gợi ý + Trong tranh vẽ gì ? + Gà và Chó, ai chịu khó ? + Người nông dân và con trâu ai chịu khó ? + Con mèo có chịu khó không? Tại sao? + Em đi học có chịu khó không? Chịu khó phải làm gì? - GV nhận xét - giáo dục : Là HS chúng ta phải chịu khó học hành, để sau này giúp ích cho nước nhà. * HĐ 3: Luyện viết vần, từ khoá ở tập - Yêu cầu - GV viết mẫu - nêu quy trình viết ( tương tự tiết 1 ) ( GV theo dõi - hướng dẫn - sửa sai cá nhân) - Chấm vài tập - nhận xét - nêu gương * Lưu ý: Viết đúng quy trình,đều nét. Giữ gìn vở sạch, đẹp.Lưu ý những chữ chứa vần êu CỦNG CỐ - DẶN DÒ Yêu cầu .( GV theo dõi - nhận xét ) Nhận xét – đánh giá - Dặn HS về nhà học thuộc bài vừa học , hoàn thành bài tập , rèn chữ viết đẹp - Chuẩn bị bài : iêu, yêu - Nhận xét chung - giáo dục. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Nhóm - Quan sát tranh - thảo luận theo nhóm - Đại diện nêu nội dung( Bé và bà đang ra vườn, vườn có nhiều cây sai trĩu quả ) ( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung) - Cá nhân xung phong đọc câu ứng dụng ( Lớp theo dõi - nhận xét) - Nhận diện tiếng viết hoa : Cây - Nhận diện tiếng chứa vần vừa học: đều, trĩu - Lắng nghe - nhắc lại ( Cá nhân - đồng thanh) Nhóm đôi - Cá nhân đọc chủ đề: ( Ai chịu khó) (vài cá nhân nhắc lại) - Nhóm đôi quan sát tranh - thảo luận - Luyện nói theo tranh và theo gợi ý của GV. + Tranh vẽ chim đang hót, trâu đi cày, mèo bắt chuột, chó đuổi gà. + Chó chịu khó, vì chó giữ không cho gà bươi phá sân vườn, còn gà chịu khó vì dậy sớm gọi người ra đồng + Cả hai đều chịu khó + Con mèo chịu khó bắt chuột + HS trả lời ( có ; học bài, làm bài, siêng năng, chăm chỉ ,…) Cá nhân - Nhắc lại tư thế ngồi viết đúng - Đọc các vần - từ cần viết ở VTV: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - Lớp theo dõi - thực hành viết ở VTV - Tuyên dương - học hỏi ở bạn - Nhóm đôi thi đua đọc cả bài ( các nhóm đọc và chọn ra 2 nhóm đọc giỏi thi đua với nhau ) - Nhận việc - Nhận xét tiết học Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn Trường Tiểu Học .......................... Tiết: 87-88 Lớp: 1/4 Tuần: 10 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tiếng Việt Bài: ÔN TẬP GHK I Ngày dạy:23 /10/2013 @&? I/. MỤC TIÊU : Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. Viết được các âm , vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đền bài 40 . Nói được từ 2 – 3 câu theo các chủ đề đã học II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Nội dung ôn tập , trò chơi. 2/. Học sinh: Học thuộc các âm, vần đã học , bảng con . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV BÀI MỚI Giới thiệu bài: ÔN TẬP GIỮA KỲ I * HĐ 1: Luyện đọc * Ôn các âm - GV yêu cầu GV nhận xét – đánh giá * Ôn các vần - Yêu cầu - GV nhận xét chung – đánh giá * Ôn các từ - Yêu cầu - Gv theo dõi – nhắc HS phát âm đúng tiếng * Ôn các câu - GV tổ chức - GV nhận xét – đánh giá từng nhóm HOẠT ĐỘNG CỦA HS Nhóm đôi - Thảo luận nhóm - nêu các âm đã học e , b, ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th, u, ư, x, ch, s, r, k, kh, p – ph, nh, g, gh, q – qu, gi ,ng, ngh, y, tr - Đọc các âm theo nhóm đôi - Thi đua đọc các âm theo nhóm đôi ( Lớp theo dõi – nhận xét ) - Thảo luận – nêu các vần đã học : ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu - Đọc các vần theo nhóm đôi - Thi đua đọc giữa các nhóm ( Lớp theo dõi – nhận xét ) - Nhóm đôi lần lượt đọc các từ luyện đọc ở sách giáo khoa từ bài 1 đến bài 40 .( Đọc xen kẻ ) - Các nhóm lần lượt thi đua đọc các câu luyện đọc từ bài 1 đến bài 40 Tiết 2 * H* HĐ 1 : Luyện viết bảng * lu Luyện viết âm - GV yêu cầu - GV viết mẫu bảng lớp - nhắc lại quy trình - Theo dõi - hướng dẫn HS yếu - Nhận xét bảng con Luyện viết vần - GV yêu cầu - GV viết mẫu bảng lớp - nhắc lại quy trình - Theo dõi - hướng dẫn HS yếu - Nhận xét bảng con Luyện viết từ - Yêu cầu - Yêu cầu - GV viết mẫu bảng lớp - Nhận xét bảng * Lưu ý: Viết đúng quy trình, lưu ý điểm bắt đâu và kết thúc khi viết âm, vần , từ . * HĐ 2 : Luyện nói - Yêu cầu - Yêu cầu - GV nhận xét chung – đánh giá - Yêu cầu Nhận xét chung – đánh giá CỦNG CỐ - DẶN DÒ - GV tổ chức trò chơi “ Ai nhanh , ai đúng” - Nội dung : Ghép tiếng tạo từ - Luật chơi: Nhóm nào ghép nhanh, đúng → thắng - Nhận xét - đánh giá - Dặn HS về nhà ôn lại các âm, vần , từ, câu đã học, luyện viết thành thạo các âm , vần chuẩn bị cho kì thi giữa học kì I - Nhận xét chung Cá nhân - Nêu những âm khó viết : s, r, k , ngh. kh, ph, gi, tr - Theo dõi - thực hành bảng con ( HS tự sửa sai ở bảng ) - Nêu những vần khó viết : uôi, ươi, ay, ây, eo, iu, êu, - Theo dõi – thực hành bảng con ( HS tự sửa sai ) - Nêu những từ khó viết : phố xá, nhà lá, củ nghệ, ngựa gỗ , trái ổi, bơi lội, nải chuối, múi bưởi, mây bay, nhảy dây, chú mèo, cái phễu , - Cá nhân xung phong phân tích từ - Theo dõi – thực hành bảng con ( HS tự sửa sai ) Nhóm đôi - Nhóm đôi lần lượt đọc các chủ đề luyện nói ( bế bé, le le, vó bè, bờ hồ, lá cờ, bố mẹ ba má, dế - cá cờ - bi ve - lá đa, ổ - tổ, thủ đô, xe bò – xe lu – xe ô tô, rổ - rá, ù ù – vo vo - vù vù – ro ro – tu tu , chợ - phố - thị xã, gà ri – gà gô, quà quê, bé – nghé – bê, nhà trẻ, Ba Vì, Chia quà, Giữa trưa, Sẻ - ri – bói cá – le le, Lễ hội, Đồi núi, Chuối – bưởi – vú sữa, Chạy – bay – đi bộ - đi xe, Gió – mây – mưa – bão – lũ, Bà cháu, Ai chịu khó ) - Luyện nói theo chủ đề từ bài 1 đến bài 40 - Cá nhân xung phong nêu tên các câu chuyện đã được nghe kể ( hổ, cò đi lò dò, thỏ và sư tử, tre ngà, Khỉ và Rùa, Cây khế, ) - Thảo luận theo nhóm – kể lại một đoạn bất kì một truyện kể nào - Theo dõi cách thực hiện trò chơi - Thực hiện trò chơi theo nhóm Cua tía Cà bể Ngựa hội Ngày chua - Kiểm tra chéo - nhận xét - Tuyên dương - Nhận việc - Nhận xét tiết học Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn Trường Tiểu Học .......................... Tiết: 89-90 Lớp: 1/4 Tuần: 10 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tiếng Việt Bài: KIỂM TRA GHKI Ngày dạy:24 /10/2013 @&? Trường Tiểu Học .......................... Tiết: 91-92 Lớp: 1/4 Tuần: 10 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tiếng Việt Bài: IÊU - YÊU Ngày dạy:25 /10/2013 @&? I/. MỤC TIÊU : Đọc được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý ; từ và câu ứng dụng . Viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý Luyện nói theo chủ đề : Bé tự giới thiệu ( 2 – 4 câu ) - Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành 2/. Học sinh SGK, Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV BÀI MỚI : iêu, yêu * HĐ 1:Nhận diện – đọc được vần, từ khóa: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý * Vần iêu : Tái hiện : i - ê - u → iêu - Yêu cầu - GV đọc mẫu : i _ê_ u _ iêu ( Sửa sai cách phát âm) - Yêu cầu - Cài bảng : diều - Đọc mẫu : dờ _ iêu _ diêu _ huyền _ diều -Yêu cầu - Chốt ý - cài bảng : diều sáo - Yêu cầu * Vần yêu - Yêu cầu - Chốt ý - cài bảng : yêu quý (Giáo dục HS tình cảm của bố mẹ đối với con) - Cài bảng : yêu - Cài bảng : yêu - Yêu cầu - GV đọc mẫu : y _ ê _ u_ yêu ( Chỉnh sửa phát âm cho HS ) - Yêu cầu - GV yêu cầu - Yêu cầu * Lưu ý: HS tự phân tích, so sánh các vần. Nhận biết được âm đôi : iê , yê * HĐ 2: Luyện đọc- đọc được từ ứng dụng - Cài bảng từng từ HS nhận diện được buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu (GV giải nghĩa từ) - Yêu cầu - GV đọc mẫu - Yêu cầu - Yêu cầu * Lưu ý : Đọc từ đúng nhịp * HĐ 3: Luyện viết bảng vần , từ khoá - GV yêu cầu - GV viết mẫu - nêu quy trình viết : iêu ( Hướng dẫn HS yếu - nhận xét bảng ) - GV yêu cầu - Viết mẫu : diều sáo - hướng dẫn quy trình - Theo dõi - nhận xét bảng ( GV h.dẫn viết:yêu, yêu quý tương tự như trên ) * Lưu ý: Nét nối trong các âm. Khoảng cách giữa tiếng với tiếng, từ với từ. Lưu ý khi viết vần có chứa âm ê HOẠT ĐỘNG CỦA HS Lớp - Nhận diện : i - ê - u - Phát hiện : iêu- đọc : iêu - Phân tích : iêu -Vài cá nhân x. phong đánh vần: iêu - Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp) - Tìm - cài bảng : iêu - đọc: iêu - So sánh iêu và iu - Phân tích : diều - Cá nhân xung phong đánh vần ( Vài cá nhân nhắc lại) - Đọc (cá nhân - nhóm - lớp) - Quan sát tranh - nêu nội dung ( tranh vẽ con diều sáo ) - Cá nhân xung phong đọc trơn từ - Đọc: iêu - diều - diều sáo ( Cá nhân - nhóm - lớp ) - Đọc ở SGK(cá nhân- đồng thanh) - Quan sát tranh - nêu nội dung (tranh vẽ bố mẹ đang bế bé ) - Nhận diện : quý - Phát hiện : yêu - Phát hiện : yêu - đọc : yêu - Phân tích : yêu - Vài cá nhân x. phong đánh vần yêu - Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp ) - Cài bảng : yêu - So sánh : yêu và iêu - Đọc trơn: yêu ( Vài cá nhân - nhóm - lớp ) - Đọc trơn : yêu quý ( Vài cá nhân nhắc lại) - Đọc : yêu - yêu - yêu quý - Cá nhân xung phong đọc cả hai phần bảng ( nhóm - lớp ) - Đọc ở SGK Nhóm đôi - Nhóm đôi cùng đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng (SGK) - Cá nhân xung phong nhận diện từ ( Lớp theo dõi- nhận xét - sửa sai) - HS xung phong giải nghĩa từ - Đọc từ ứng dụng (cá nhân - đồng thanh) - Theo dõi - nhắc lại - Đọc cả bài ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ở SGK - HS tìm tiếng chứa vần vừa học: diều, yêu, chiều, hiểu, yếu Lớp - Phân tích vần : iêu - Theo dõi - viết bảng con : iêu - HS tự sửa sai ở bảng con - Phân tích : diều sáo - Theo dõi - viết bảng con: diều sáo - HS tự sửa sai ở bảng con (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG CỦA GV * HĐ 1: Luyện đọc – đọc được câu ứng dụng - Yêu cầu à Nhận xét, sửa sai cách phát âm - Yêu cầu - gợi ý - Nhận xét - đánh giá à Chốt ý : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về . - Yêu cầu - Yêu cầu ( Giúp HS hiểu vì sao viết hoa ) ) - Đọc mẫu câu ứng dụng . à Nhận xét, sửa sai phát âm cá nhân *Lưu ý: Hướng dẫn HS đọc đúng nhịp. Phát âm đúng tiếng chứa vần vừa học trong câu . * HĐ 2: Luyện nói – nói đúng chủ đề - Yêu cầu - GV yêu cầu - gợi ý + Trong tranh vẽ gì ? + Em năm nay mấy tuổi ? + Em đang học lớp mấy ? + Nhà em có mấy anh em? + Em thích học môn gì nhất ? + Em có biết hát và vẽ không? Nếu có, em hãy hát cho cả lớp nghe ! - GV nhận xét - giáo dục: Giới thiệu với các bạn về mình sẽ giúp cho chúng ta tự tin trong giao tiếp hàng ngày và quen được nhiều bạn mới . * HĐ 3: Luyện viết tập vần, từ khoá - Yêu cầu - GV viết mẫu - nêu quy trình viết ( tương tự tiết 1 ) ( GV theo dõi - hướng dẫn - sửa sai cá nhân) - Chấm vài tập - nhận xét - nêu gương * Lưu ý: Viết đúng quy trình,đều nét. Giữ gìn vở sạch, đẹp.Lưu ý những chữ chứa vần iêu , yêu CỦNG CỐ Yêu cầu .( GV theo dõi - nhận xét ) Nhận xét – đánh giá DẶN DÒ - Dặn HS về nhà học thuộc bài vừa học , hoàn thành bài tập , rèn chữ viết đẹp - Chuẩn bị bài : ưu, ươu - Nhận xét chung - giáo dục. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Nhóm - Quan sát tranh - thảo luận theo nhóm - Đại diện nêu nội dung( Chim tu hú đang đậu trên cành vải thiều trĩu quả) ( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung) - Cá nhân xung phong đọc câu ứng dụng ( Lớp theo dõi - nhận xét) - Nhận diện tiếng viết hoa : Tu - Nhận diện tiếng chứa vần vừa học: hiệu , thiều - Lắng nghe - nhắc lại ( Cá nhân - đồng thanh) Nhóm đôi - Cá nhân đọc chủ đề: ( Bé tự giới thiệu ) (vài cá nhân nhắc lại) - Nhóm đôi quan sát tranh - thảo luận - luyện nói theo tranh và theo gợi ý của GV. + Tranh vẽ bé và bạn đang tự giới thiệu với các bạn về mình + HS tự trả lời + Lớp một hai + HS trả lời + HS trả lời + HS thực hiện - Lắng nghe Cá nhân - Nhắc lại tư thế ngồi viết đúng - Đọc các vần - từ cần viết ở VTV: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Lớp theo dõi - thực hành viết ở VTV - Tuyên dương - học hỏi ở bạn - Nhóm đôi thi đua đọc cả bài ( các nhóm đọc và chọn ra 2 nhóm đọc giỏi thi đua với nhau ) - Nhận việc - Nhận xét tiết học Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn

File đính kèm:

  • docTV.doc