KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Tiếng Việt
Bài: AU - ÂU
I/. MỤC TIÊU :
- Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu
- Luyện nói theo chủ đề : Bà cháu ( 2 – 3 câu )
- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành
2/. Học sinh
SGK, Bộ thực hành
18 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1045 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án bài học Tiếng việt 1 tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu Học .......................... Tiết: 83-84
Lớp: 1/4 Tuần: 10
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Tiếng Việt
Bài: AU - ÂU
Ngày dạy: 21/10/2013
@&?
I/. MỤC TIÊU :
Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng .
Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu
Luyện nói theo chủ đề : Bà cháu ( 2 – 3 câu )
- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành
2/. Học sinh
SGK, Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI MỚI : au, âu
* HĐ 1:Nhận diện – đọc được vần, từ khóa: au, âu, cây cau, cái cầu
* Vần au :
Tái hiện : a - u
→ au
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu : a _ u _ au
( Sửa sai cách phát âm)
- Yêu cầu
- Cài bảng : cau
- Đọc mẫu : cờ _ au _ cau
-Yêu cầu
- Chốt ý - cài bảng : cây cau
- Yêu cầu
* Vần âu
- Yêu cầu
- Chốt ý - cài bảng : cái cầu
( Giáo dục HS về ích lợi của cái cầu )
- Cài bảng : cầu
- Cài bảng : âu - Yêu cầu
- GV đọc mẫu : â _ u_ âu
( Chỉnh sửa phát âm cho HS )
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu : cờ _ âu _ câu _ huyền _ cầu
- Yêu cầu
* Lưu ý: HS tự phân tích, so sánh các vần. Phân biệt khi phát âm : au và eo
* HĐ 2: Luyện đọc – đọc được từ ứng dụng
- GV yêu cầu
- Cài bảng từng từ HS nhận diện được
rau cải châu chấu
lau sậy sáo sậu
(GV giải nghĩa từ)
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu
- Yêu cầu
- Yêu cầu
* Lưu ý : HS phân tích và đọc trơn từ, giải nghĩa từ .Đọc từ đúng nhịp.
* HĐ 3: Luyện viết – viết đuợc vần từ khóa ở bảng
* GV viết mẫu: au
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết : au
( Hướng dẫn HS yếu - nhận xét bảng )
- GV yêu cầu
- Viết mẫu : cây cau - hướng dẫn quy trình
- Theo dõi - nhận xét bảng
( GV h. dẫn viết : âu, cái cầu tương tự )
* Lưu ý: Nét nối trong các âm. Khoảng cách giữa tiếng với tiếng, từ với từ.
(Nghỉ chuyển tiết )
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Lớp
- Nhận diện : a - u
- Phát hiện : au- đọc : au
- Phân tích : au
- Cá nhân xung phong đánh vần: au
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp)
- Tìm - cài bảng : au - đọc: au
- So sánh au và ao
- Phân tích : cau
- Vài cá nhân xung phong đánh vần
- Đọc (cá nhân - nhóm - lớp)
- Quan sát tranh - nêu nội dung ( tranh vẽ cây cau )
- Vài cá nhân xung phong đọc trơn từ
- Đọc: au - cau - cây cau
( Cá nhân - nhóm - lớp )
- Đọc ở SGK(cá nhân- đồng thanh)
- Quan sát tranh - nêu nội dung (tranh vẽ cô đi trên cầu để qua sông )
- Nhận diện : cái
- Phát hiện : cầu
- Nhận diện : c , \
- Phát hiện : âu - đọc : âu
- Phân tích : âu
- Cá nhân xung phong đánh vần âu
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : âu
- So sánh : âu và au
- Phân tích - cài bảng : cầu
- Cá nhân xung phong đánh vần
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : cầu
- Đọc trơn: cái cầu ( Vài cá nhân)
- Đọc : âu - cầu - cái cầu
- Đọc cả hai phần bảng-đọc ở SGK
Nhóm đôi
- Nhóm đôi cùng đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng (SGK)
- Cá nhân xung phong nhận diện từ
( Lớp theo dõi- nhận xét - sửa sai)
- HS xung phong giải nghĩa từ
- Đọc từ ứng dụng (cá nhân-đồng thanh)
- Theo dõi - nhắc lại
- Đọc cả bài ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ở SGK
- HS tìm tiếng chứa vần vừa học: cau, cầu, rau, lau, châu chấu , sậu.
Lớp
- Quan sát - nhận diện - phân tích cấu tạo vần - nét viết các chữ trong vần
- Theo dõi - viết bảng con : au
- HS tự sửa sai ở bảng con
- Phân tích : cây cau
- Theo dõi - viết bảng con: cây cau
- HS tự sửa sai ở bảng con
(Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* HĐ 1: Luyện đọc – đọc được câu ứng dụng
- Yêu cầu - gợi ý
- Nhận xét - đánh giá
à Chốt ý : Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
- Yêu cầu
- Yêu cầu ( Giúp HS hiểu vì sao viết hoa )
- Đọc mẫu câu ứng dụng .
à Nhận xét, sửa sai phát âm
*Lưu ý: Hướng dẫn HS đọc đúng nhịp thể loại thơ. Phát âm đúng tiếng trong câu .
* HĐ 2: Luyện nói- nói đúng theo chủ đề
- Yêu cầu
- GV yêu cầu - gợi ý
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì?
+ Nhà em, ai là người nhiều tuổi nhất ?
+ Bà đã dạy em điều gì? Em thích làm theo lời bà không ?
- GV nhận xét - giáo dục : Bà là người sinh ra bố( mẹ ). Bà thương yêu, chăm sóc, dạy dỗ ta nên người, ta phải biết thương yêu, vâng lời bà
* HĐ 3: Luyện viết vần, từ khóa ở tập
- Yêu cầu
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết ( tương tự HĐ 2 )
( GV theo dõi - hướng dẫn - sửa sai cá nhân)
- Chấm vài tập - nhận xét - nêu gương
* Lưu ý: Viết đúng quy trình,đều nét. Giữ gìn vở sạch, đẹp. Lưu ý những chữ có nét khuyết trên và nét khuyết dưới .
CỦNG CỐ :
Yêu cầu .( GV theo dõi - nhận xét )
Nhận xét – tuyên dương
DẶN DÒ
- Yêu cầu
- Dặn HS về nhà học thuộc bài vừa học , hoàn thành bài tập , luyện viết
- Chuẩn bị bài : iu, êu
- Nhận xét chung - giáo dục.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nhóm
- Quan sát tranh - thảo luận theo nhóm
- Đại diện nêu nội dung( Hai con chim chào mào đang đậu trên cành ổi, cành ổi có rất nhiều quả )
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung)
- Cá nhân xung phong đọc câu ứng dụng ( Lớp theo dõi - nhận xét)
- Nhận diện tiếng viết hoa : Chào Mào, Cứ
- Nhận diện tiếng chứa vần vừa học: màu, nâu, đâu.
- Lắng nghe - nhắc lại ( Cá nhân - đồng thanh)
Nhóm đôi
- Cá nhân đọc chủ đề: ( Bà cháu ) (vài cá nhân nhắc lại)
- Nhóm đôi quan sát tranh - thảo luận - luyện nói theo tranh và theo gợi ý của GV.
+ Tranh vẽ bà, cháu
+ Bà đang ngồi kể chuyện , hai cháu đang ngồi nghe bà kể chuyện .
+ HS trả lời
+ HS trả lời ( chăm ngoan, học giỏi, ….Em thích làm theo lời bà )
- Lắng nghe
Cá nhân
- Nhắc lại tư thế ngồi viết đúng
- Đọc các vần - từ cần viết ở VTV: au, âu, cây cau, cái cầu
- Lớp theo dõi - thực hành viết ở VTV
- Tuyên dương - học hỏi ở bạn
- Nhóm đôi thi đua đọc cả bài ( các nhóm đọc và chọn ra 2 nhóm đọc giỏi thi đua với nhau )
- Nêu việc về nhà
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn
Trường Tiểu Học .......................... Tiết: 85-86
Lớp: 1/4 Tuần: 10
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Tiếng Việt
Bài: IU - ÊU
Ngày dạy:22 /10/2013
@&?
I/. MỤC TIÊU :
Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng .
Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
Luyện nói theo chủ đề : Ai chịu khó ( 2 – 3 câu )
- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành
2/. Học sinh
SGK, Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI MỚI : iu, êu
* HĐ 1:Nhận diện – đọc được vần, từ khóa: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
* Vần iu :
Tái hiện : i - u
→ iu
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu : i _ u _ iu
( Sửa sai cách phát âm)
- Yêu cầu
- Cài bảng : rìu
- Đọc mẫu : rờ _ iu _ riu _ huyền _ rìu
-Yêu cầu
- Chốt ý - cài bảng : lưỡi rìu
- Yêu cầu
* Vần êu
- Yêu cầu
- Chốt ý - cài bảng : cái phễu
( Giáo dục HS công dụng của cái phễu )
- Cài bảng : phễu
- Cài bảng : êu - Yêu cầu
- GV đọc mẫu : ê _ u_ êu
( Chỉnh sửa phát âm cho HS )
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu: phờ _ êu _ phêu _ ngã _ phễu
- Yêu cầu
* Lưu ý: Lưu ý khi phát âm vần : êu
* HĐ 2: Luyện đọc- đọc đuợc từ ứng dụng
- GV yêu cầu
- Cài bảng từng từ HS nhận diện được
líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
(GV giải nghĩa từ)
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu
- Yêu cầu
- Yêu cầu
* Lưu ý : Đọc từ đúng nhịp, phát âm đúng tiếng chứa vần vừa học.
* HĐ 3: Luyện viết – viết đuợc vần từ khoá ở bảng
* GV yêu cầu
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết : iu
( Hướng dẫn HS yếu - nhận xét bảng )
- GV yêu cầu
- Viết mẫu : lưỡi rìu - hướng dẫn quy trình
- Theo dõi - nhận xét bảng
( GV h. dẫn viết : êu, cái phễu tương tự )
* Lưu ý: Khoảng cách giữa tiếng với tiếng, từ với từ. Lưu ý khi viết vần êu
(Nghỉ chuyển tiết )
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Lớp
- Nhận diện : i - u
- Phát hiện : iu- đọc : iu
- Phân tích : iu
-Vài cá nhân x. phong đánh vần: iu
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp)
- Tìm - cài bảng : iu - đọc: iu
- So sánh iu và au
- Phân tích : rìu
- Cá nhân xung phong đánh vần
- Đọc (cá nhân - nhóm - lớp)
- Quan sát tranh - nêu nội dung
( tranh vẽ lưỡi rìu )
- Cá nhân xung phong đọc trơn từ
- Đọc: iu - rìu - lưỡi rìu
( Cá nhân - nhóm - lớp )
- Đọc ở SGK(cá nhân- đồng thanh)
- Quan sát tranh - nêu nội dung (tranh vẽ cái phễu )
- Nhận diện : cái
- Phát hiện : phễu
- Nhận diện : ph , ~
- Phát hiện : êu - đọc : êu
- Phân tích : êu
- Cá nhân xung phong đánh vần êu
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : êu
- So sánh : êu và iu
- Phân tích - cài bảng : phễu
- Cá nhân xung phong đánh vần - Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : phễu
- Đọc trơn: cái phễu ( Vài cá nhân)
- Đọc : êu - phễu - cái phễu
- Đọc cả hai phần bảng-đọc ở SGK
Nhóm đôi
- Nhóm đôi cùng đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng (SGK)
- Cá nhân xung phong nhận diện từ
( Lớp theo dõi- nhận xét - sửa sai)
- HS xung phong giải nghĩa từ
- Đọc từ ứng dụng (cá nhân-đồng thanh)
- Theo dõi - nhắc lại
- Đọc cả bài ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ở SGK
- HS tìm tiếng chứa vần vừa học: rìu, phễu, líu, chịu, nêu, kêu
Lớp
- Phân tích vần : iu
- Theo dõi - viết bảng con : iu
- HS tự sửa sai ở bảng con
- Phân tích : lưỡi rìu
- Theo dõi - viết bảng con: lưỡi rìu
- HS tự sửa sai ở bảng con
(Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* HĐ 1 : Luyện đọc – đọc được câu ứng dụng
- Yêu cầu - gợi ý
- Nhận xét - đánh giá
à Chốt ý : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- Yêu cầu
- Yêu cầu ( Giúp HS hiểu vì sao viết hoa ) )
Đọc mẫu câu ứng dụng .
à Nhận xét, sửa sai phát âm
*Lưu ý: Hướng dẫn HS đọc đúng nhịp. Phát âm đúng tiếng chứa vần vừa học trong câu .
* HĐ 2 : Luyện nói – nói đúng theo chủ đề
- Yêu cầu
- GV yêu cầu - gợi ý
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Gà và Chó, ai chịu khó ?
+ Người nông dân và con trâu ai chịu khó ?
+ Con mèo có chịu khó không? Tại sao?
+ Em đi học có chịu khó không? Chịu khó phải làm gì?
- GV nhận xét - giáo dục : Là HS chúng ta phải chịu khó học hành, để sau này giúp ích cho nước nhà.
* HĐ 3: Luyện viết vần, từ khoá ở tập
- Yêu cầu
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết ( tương tự tiết 1 )
( GV theo dõi - hướng dẫn - sửa sai cá nhân)
- Chấm vài tập - nhận xét - nêu gương
* Lưu ý: Viết đúng quy trình,đều nét. Giữ gìn vở sạch, đẹp.Lưu ý những chữ chứa vần êu
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
Yêu cầu .( GV theo dõi - nhận xét )
Nhận xét – đánh giá
- Dặn HS về nhà học thuộc bài vừa học , hoàn thành bài tập , rèn chữ viết đẹp
- Chuẩn bị bài : iêu, yêu
- Nhận xét chung - giáo dục.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nhóm
- Quan sát tranh - thảo luận theo nhóm
- Đại diện nêu nội dung( Bé và bà đang ra vườn, vườn có nhiều cây sai trĩu quả )
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung)
- Cá nhân xung phong đọc câu ứng dụng ( Lớp theo dõi - nhận xét)
- Nhận diện tiếng viết hoa : Cây
- Nhận diện tiếng chứa vần vừa học: đều, trĩu
- Lắng nghe - nhắc lại ( Cá nhân - đồng thanh)
Nhóm đôi
- Cá nhân đọc chủ đề: ( Ai chịu khó) (vài cá nhân nhắc lại)
- Nhóm đôi quan sát tranh - thảo luận - Luyện nói theo tranh và theo gợi ý của GV.
+ Tranh vẽ chim đang hót, trâu đi cày, mèo bắt chuột, chó đuổi gà.
+ Chó chịu khó, vì chó giữ không cho gà bươi phá sân vườn, còn gà chịu khó vì dậy sớm gọi người ra đồng
+ Cả hai đều chịu khó
+ Con mèo chịu khó bắt chuột
+ HS trả lời ( có ; học bài, làm bài, siêng năng, chăm chỉ ,…)
Cá nhân
- Nhắc lại tư thế ngồi viết đúng
- Đọc các vần - từ cần viết ở VTV: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
- Lớp theo dõi - thực hành viết ở VTV
- Tuyên dương - học hỏi ở bạn
- Nhóm đôi thi đua đọc cả bài ( các nhóm đọc và chọn ra 2 nhóm đọc giỏi thi đua với nhau )
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn
Trường Tiểu Học .......................... Tiết: 87-88
Lớp: 1/4 Tuần: 10
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Tiếng Việt
Bài: ÔN TẬP GHK I
Ngày dạy:23 /10/2013
@&?
I/. MỤC TIÊU :
Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
Viết được các âm , vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đền bài 40 .
Nói được từ 2 – 3 câu theo các chủ đề đã học
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Nội dung ôn tập , trò chơi.
2/. Học sinh: Học thuộc các âm, vần đã học , bảng con .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI MỚI
Giới thiệu bài: ÔN TẬP GIỮA KỲ I
* HĐ 1: Luyện đọc
* Ôn các âm
- GV yêu cầu
GV nhận xét – đánh giá
* Ôn các vần
- Yêu cầu
- GV nhận xét chung – đánh giá
* Ôn các từ
- Yêu cầu
- Gv theo dõi – nhắc HS phát âm đúng tiếng
* Ôn các câu
- GV tổ chức
- GV nhận xét – đánh giá từng nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nhóm đôi
- Thảo luận nhóm - nêu các âm đã học
e , b, ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th, u, ư, x, ch, s, r, k, kh, p – ph, nh, g, gh, q – qu, gi ,ng, ngh, y, tr
- Đọc các âm theo nhóm đôi
- Thi đua đọc các âm theo nhóm đôi
( Lớp theo dõi – nhận xét )
- Thảo luận – nêu các vần đã học : ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu
- Đọc các vần theo nhóm đôi
- Thi đua đọc giữa các nhóm
( Lớp theo dõi – nhận xét )
- Nhóm đôi lần lượt đọc các từ luyện đọc ở sách giáo khoa từ bài 1 đến bài 40 .( Đọc xen kẻ )
- Các nhóm lần lượt thi đua đọc các câu luyện đọc từ bài 1 đến bài 40
Tiết 2
* H* HĐ 1 : Luyện viết bảng
* lu Luyện viết âm
- GV yêu cầu
- GV viết mẫu bảng lớp - nhắc lại quy trình
- Theo dõi - hướng dẫn HS yếu
- Nhận xét bảng con
Luyện viết vần
- GV yêu cầu
- GV viết mẫu bảng lớp - nhắc lại quy trình
- Theo dõi - hướng dẫn HS yếu
- Nhận xét bảng con
Luyện viết từ
- Yêu cầu
- Yêu cầu
- GV viết mẫu bảng lớp
- Nhận xét bảng
* Lưu ý: Viết đúng quy trình, lưu ý điểm bắt đâu và kết thúc khi viết âm, vần , từ .
* HĐ 2 : Luyện nói
- Yêu cầu
- Yêu cầu
- GV nhận xét chung – đánh giá
- Yêu cầu
Nhận xét chung – đánh giá
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổ chức trò chơi “ Ai nhanh , ai đúng”
- Nội dung : Ghép tiếng tạo từ
- Luật chơi: Nhóm nào ghép nhanh, đúng → thắng
- Nhận xét - đánh giá
- Dặn HS về nhà ôn lại các âm, vần , từ, câu đã học, luyện viết thành thạo các âm , vần chuẩn bị cho kì thi giữa học kì I
- Nhận xét chung
Cá nhân
- Nêu những âm khó viết : s, r, k , ngh. kh, ph, gi, tr
- Theo dõi - thực hành bảng con
( HS tự sửa sai ở bảng )
- Nêu những vần khó viết : uôi, ươi, ay, ây, eo, iu, êu,
- Theo dõi – thực hành bảng con
( HS tự sửa sai )
- Nêu những từ khó viết : phố xá, nhà lá, củ nghệ, ngựa gỗ , trái ổi, bơi lội, nải chuối, múi bưởi, mây bay, nhảy dây, chú mèo, cái phễu ,
- Cá nhân xung phong phân tích từ
- Theo dõi – thực hành bảng con
( HS tự sửa sai )
Nhóm đôi
- Nhóm đôi lần lượt đọc các chủ đề luyện nói ( bế bé, le le, vó bè, bờ hồ, lá cờ, bố mẹ ba má, dế - cá cờ - bi ve - lá đa, ổ - tổ, thủ đô, xe bò – xe lu – xe ô tô, rổ - rá, ù ù – vo vo - vù vù – ro ro – tu tu , chợ - phố - thị xã, gà ri – gà gô, quà quê, bé – nghé – bê, nhà trẻ, Ba Vì, Chia quà, Giữa trưa, Sẻ - ri – bói cá – le le, Lễ hội, Đồi núi, Chuối – bưởi – vú sữa, Chạy – bay – đi bộ - đi xe, Gió – mây – mưa – bão – lũ, Bà cháu, Ai chịu khó )
- Luyện nói theo chủ đề từ bài 1 đến bài 40
- Cá nhân xung phong nêu tên các câu chuyện đã được nghe kể ( hổ, cò đi lò dò, thỏ và sư tử, tre ngà, Khỉ và Rùa, Cây khế, )
- Thảo luận theo nhóm – kể lại một đoạn bất kì một truyện kể nào
- Theo dõi cách thực hiện trò chơi
- Thực hiện trò chơi theo nhóm
Cua tía
Cà bể
Ngựa hội
Ngày chua
- Kiểm tra chéo - nhận xét
- Tuyên dương
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn
Trường Tiểu Học .......................... Tiết: 89-90
Lớp: 1/4 Tuần: 10
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Tiếng Việt
Bài: KIỂM TRA GHKI
Ngày dạy:24 /10/2013
@&?
Trường Tiểu Học .......................... Tiết: 91-92
Lớp: 1/4 Tuần: 10
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Tiếng Việt
Bài: IÊU - YÊU
Ngày dạy:25 /10/2013
@&?
I/. MỤC TIÊU :
Đọc được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý ; từ và câu ứng dụng .
Viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
Luyện nói theo chủ đề : Bé tự giới thiệu ( 2 – 4 câu )
- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành
2/. Học sinh
SGK, Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI MỚI : iêu, yêu
* HĐ 1:Nhận diện – đọc được vần, từ khóa: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
* Vần iêu :
Tái hiện : i - ê - u
→ iêu
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu : i _ê_ u _ iêu
( Sửa sai cách phát âm)
- Yêu cầu
- Cài bảng : diều
- Đọc mẫu : dờ _ iêu _ diêu _ huyền _ diều
-Yêu cầu
- Chốt ý - cài bảng : diều sáo
- Yêu cầu
* Vần yêu
- Yêu cầu
- Chốt ý - cài bảng : yêu quý
(Giáo dục HS tình cảm của bố mẹ đối với con)
- Cài bảng : yêu
- Cài bảng : yêu - Yêu cầu
- GV đọc mẫu : y _ ê _ u_ yêu
( Chỉnh sửa phát âm cho HS )
- Yêu cầu
- GV yêu cầu
- Yêu cầu
* Lưu ý: HS tự phân tích, so sánh các vần. Nhận biết được âm đôi : iê , yê
* HĐ 2: Luyện đọc- đọc được từ ứng dụng
- Cài bảng từng từ HS nhận diện được
buổi chiều yêu cầu
hiểu bài già yếu
(GV giải nghĩa từ)
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu
- Yêu cầu
- Yêu cầu
* Lưu ý : Đọc từ đúng nhịp
* HĐ 3: Luyện viết bảng vần , từ khoá
- GV yêu cầu
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết : iêu
( Hướng dẫn HS yếu - nhận xét bảng )
- GV yêu cầu
- Viết mẫu : diều sáo - hướng dẫn quy trình
- Theo dõi - nhận xét bảng
( GV h.dẫn viết:yêu, yêu quý tương tự như trên )
* Lưu ý: Nét nối trong các âm. Khoảng cách giữa tiếng với tiếng, từ với từ. Lưu ý khi viết vần có chứa âm ê
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Lớp
- Nhận diện : i - ê - u
- Phát hiện : iêu- đọc : iêu
- Phân tích : iêu
-Vài cá nhân x. phong đánh vần: iêu
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp)
- Tìm - cài bảng : iêu - đọc: iêu
- So sánh iêu và iu
- Phân tích : diều
- Cá nhân xung phong đánh vần
( Vài cá nhân nhắc lại)
- Đọc (cá nhân - nhóm - lớp)
- Quan sát tranh - nêu nội dung
( tranh vẽ con diều sáo )
- Cá nhân xung phong đọc trơn từ
- Đọc: iêu - diều - diều sáo
( Cá nhân - nhóm - lớp )
- Đọc ở SGK(cá nhân- đồng thanh)
- Quan sát tranh - nêu nội dung (tranh vẽ bố mẹ đang bế bé )
- Nhận diện : quý
- Phát hiện : yêu
- Phát hiện : yêu - đọc : yêu
- Phân tích : yêu
- Vài cá nhân x. phong đánh vần yêu
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : yêu
- So sánh : yêu và iêu
- Đọc trơn: yêu
( Vài cá nhân - nhóm - lớp )
- Đọc trơn : yêu quý
( Vài cá nhân nhắc lại)
- Đọc : yêu - yêu - yêu quý
- Cá nhân xung phong đọc cả hai phần bảng ( nhóm - lớp )
- Đọc ở SGK
Nhóm đôi
- Nhóm đôi cùng đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng (SGK)
- Cá nhân xung phong nhận diện từ
( Lớp theo dõi- nhận xét - sửa sai)
- HS xung phong giải nghĩa từ
- Đọc từ ứng dụng (cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi - nhắc lại
- Đọc cả bài ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ở SGK
- HS tìm tiếng chứa vần vừa học: diều, yêu, chiều, hiểu, yếu
Lớp
- Phân tích vần : iêu
- Theo dõi - viết bảng con : iêu
- HS tự sửa sai ở bảng con
- Phân tích : diều sáo
- Theo dõi - viết bảng con: diều sáo
- HS tự sửa sai ở bảng con
(Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* HĐ 1: Luyện đọc – đọc được câu ứng dụng
- Yêu cầu
à Nhận xét, sửa sai cách phát âm
- Yêu cầu - gợi ý
- Nhận xét - đánh giá
à Chốt ý : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về .
- Yêu cầu
- Yêu cầu ( Giúp HS hiểu vì sao viết hoa ) )
- Đọc mẫu câu ứng dụng .
à Nhận xét, sửa sai phát âm cá nhân
*Lưu ý: Hướng dẫn HS đọc đúng nhịp. Phát âm đúng tiếng chứa vần vừa học trong câu .
* HĐ 2: Luyện nói – nói đúng chủ đề
- Yêu cầu
- GV yêu cầu - gợi ý
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Em năm nay mấy tuổi ?
+ Em đang học lớp mấy ?
+ Nhà em có mấy anh em?
+ Em thích học môn gì nhất ?
+ Em có biết hát và vẽ không? Nếu có, em hãy hát cho cả lớp nghe !
- GV nhận xét - giáo dục: Giới thiệu với các bạn về mình sẽ giúp cho chúng ta tự tin trong giao tiếp hàng ngày và quen được nhiều bạn mới .
* HĐ 3: Luyện viết tập vần, từ khoá
- Yêu cầu
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết ( tương tự tiết 1 )
( GV theo dõi - hướng dẫn - sửa sai cá nhân)
- Chấm vài tập - nhận xét - nêu gương
* Lưu ý: Viết đúng quy trình,đều nét. Giữ gìn vở sạch, đẹp.Lưu ý những chữ chứa vần iêu , yêu
CỦNG CỐ
Yêu cầu .( GV theo dõi - nhận xét )
Nhận xét – đánh giá
DẶN DÒ
- Dặn HS về nhà học thuộc bài vừa học , hoàn thành bài tập , rèn chữ viết đẹp
- Chuẩn bị bài : ưu, ươu
- Nhận xét chung - giáo dục.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nhóm
- Quan sát tranh - thảo luận theo nhóm
- Đại diện nêu nội dung( Chim tu hú đang đậu trên cành vải thiều trĩu quả)
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung)
- Cá nhân xung phong đọc câu ứng dụng ( Lớp theo dõi - nhận xét)
- Nhận diện tiếng viết hoa : Tu
- Nhận diện tiếng chứa vần vừa học: hiệu , thiều
- Lắng nghe - nhắc lại ( Cá nhân - đồng thanh)
Nhóm đôi
- Cá nhân đọc chủ đề: ( Bé tự giới thiệu ) (vài cá nhân nhắc lại)
- Nhóm đôi quan sát tranh - thảo luận - luyện nói theo tranh và theo gợi ý của GV.
+ Tranh vẽ bé và bạn đang tự giới thiệu với các bạn về mình
+ HS tự trả lời
+ Lớp một hai
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ HS thực hiện
- Lắng nghe
Cá nhân
- Nhắc lại tư thế ngồi viết đúng
- Đọc các vần - từ cần viết ở VTV: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
- Lớp theo dõi - thực hành viết ở VTV
- Tuyên dương - học hỏi ở bạn
- Nhóm đôi thi đua đọc cả bài ( các nhóm đọc và chọn ra 2 nhóm đọc giỏi thi đua với nhau )
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn
File đính kèm:
- TV.doc