Giáo án lớp 1 tuần 12 chuẩn

Tiết 2+3: Học vần

Bài 46: ôn – ơn

I.Mục tiêu:

 1.Kiến thức:-Đọc được:ôn , ơn, con chồn, sơn ca , từ và câu ứng dụng ; Viết được :ôn, ơn, con chồn, sơn ca

 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn

 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ôn, ơn

 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.

II.Đồ dùng dạy học: -Bộ ghép chữ tiếng Việt.

-Tranh minh hoa: , câu ứng dụng và phần luyện nói

 

doc24 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 12 chuẩn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12 Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2013 TiÕt 2+3: Học vần Bài 46: ôn – ơn I.Mục tiêu: 1.Kiến thức:-Đọc được:ôn , ơn, con chồn, sơn ca , từ và câu ứng dụng ; Viết được :ôn, ơn, con chồn, sơn ca -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ôn, ơn 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Đồ dùng dạy học: -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoa: , câu ứng dụng và phần luyện nói III.Các hoạt động dạy học : TG Néi dung Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 5’ 1’ 7’ 7’ 8’ 7’ 10’ 10’ 10’ 5’ A.KTBC : B.Bài mới: 1. Gtb 2. Dạy vần ôn: a) Nhận diện vần: b) Phát âm và đánh vần tiếng: 3.Dạy vần ơn:(tương tự vần ôn) Nghỉgiữa tiết 4. Hướng dẫn viết: 5. Hướng dẫn đọc từ Tiết 2 6. Luyện đọc 7.Luyện viết: 8. Luyện nói: C.Củng cố, dặn dò : - HD HS viết:khăn rằn,gần gũi,dặn dò Đọc bài vần ăn , ân , tìm tiếng có chứa vần ăn , ân trong câu ứng dụng? GV nhận xét chung. - Giới thiệu bài, ghi đầu bài phát âm Nêu cấu tạo vần ôn? So sánh vần ôn với vần on. Yêu cầu học sinh tìm vần ôn trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. -Phát âm. Phát âm mẫu ôn Đánh vần: ô- n - ôn -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm ch thanh huyền vào vần ôn để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng chồn lên bảng. Gọi học sinh phân tích . *Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. chờ - ôn - chôn - huyền - chồn Đọc trơn: chồn - Con chồn GV chỉnh sữa cho học sinh. * Vần ơn được tạo bởi âm ơ, n -So sánh vần ơn với vần ôn? Đánh vần: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sửa -Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sửa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Luyện đọc trên bảng lớp. Lần lượt đọc âm, vần, tiếng, từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Tìm tiếng có chứa vần ôn , ơn trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Hướng dẫn HS viết vần ôn ,ơn vào vở tập viết Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Tranh vẽ gì? Mai sau lớn lên em thích nghề gì? Tại sao em thích nghề đó? Muốn trở thành người em mong muốn ngay từ bây giờ các em phải làm gì? - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài, viết bài vần ôn, ơn thành thạo xem bài mới en, ên Tìm tiếng có vần ôn, ơn trong sách báo. Viết bảng con 1 HS lên bảng Theo dõi và lắng nghe. 2em +Giống:Đều kết thúc bằng n. +Khác: ôn mở đầu bằng âm ô Tìm vần ôn và cài trên bảng cài Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng chồn 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Giống: đều kết thúc bằng âm n Khác : vần ơn mở đầu bằng ơ Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần ôn, ơn 1 em đọc, 1 em gạch chân 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm, lớp Đại diện 2 nhóm 2 em. Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Quan sát tranh trả lời Sau cơn mưa cả nhà cá bơi bận rộn... Cơn, rộn 6 em. Cá nhân, nhóm, lớp Đọc lại. Luyện viết ở vở tập viết Mai sau khôn lớn Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. Em bé đang mơ ước mai sau lớn lên làm biên phòng HS trả lời theo ý thích Cố gắng học tập rèn luyện .... Liên hệ thực tế và nêu. Thi tìm tiếng trên bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà. TiÕt 4: Ñaïo ñöùc Nghiêm trang khi chào cờ I. Môc tiªu : - HS hieåu treû em coù quyeàn coù quoác tòch, bieát hình daùng maøu saùc laù côø Vieät Nam vaø bieát traân troïng, giöõ gìn. - HS töï haøo laø ngöôøi Vieät Nam, toân kính Quoác kì vaø yeâu quyù Toå quoác. II. §å dïng d¹y häc : - GV tranh minh hoaï. - HS: Vôû bt Ñaïo ñöùc, baøi haùt… III.C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc chñ yÕu : TG Néi dung Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1’ 4’ 25’ 5’ A.OÅn ñònh toå chöùc B.Kieåm tra baøi cuõ C.Baøi môùi 1. Giôùi thieäu baøi Khôûi ñoäng 2. HĐ1: Taäp chaøo côø 3. HĐ 2: Veõ maøu vaøo hình veõ Quoác kì C. Cuûng coá, daën doø - OÅn ñònh lôùp -Yeâu caàu HS xaùc ñònh moät soá tö theá ñuùng, sai khi chaøo côø. - Nhaän xeùt, ghi ñieåm. - GV giôùi thieäu baøi- ghi baûng - Cho caû lôùp haùt baøi: Laù côø Vieät Nam _ GV laøm maãu, höôùng daãn HS caùc thao taùc khi chaøo côø. - Cho HS caû lôùp thöïc haønh chaøo côø. - Goïi moät soá HS thöïc haønh tröôùc lôùp theo ñieàu khieån cuûa giaùo vieân. - Yeâu caàu HS nhaän xeùt , söûa sai. - Chia nhoùm, cho caùc nhoùm töï luyeän taäp. - Thi chaøo côø giöõa caùc toå + GV phoå bieán yeâu caàu, theå leä cuûa cuoäc thi. + Caùc toå thi chaøo côø + GV toång keát, khen thöôûng. - GV neâu yeâu caàu veõ maøu vaøo hình veõ Quoác kì - Cho HS veõ vaø toâ maøu - Toå chöùc tröng baøy saûn phaåm veõ maøu. - GV cuøng HS nhaän xeùt, tuyeân döông. - Höôùng daãn HS ñoïc caâu thô: “Nghieâm trang chaøo laù Quoác kì Tình yeâu ñaát nöôùc em ghi vaøo loøng” - Lieân heä thöïc teá - Daën doø, nhaän xeùt tieát hoïc. - OÅn ñònh choã ngoài - HS töï xaùc ñònh - Nhaéc laïi teân baøi - Haùt - HS chuù yù quan saùt - Thöïc haønh chaøo côø - Nhaän xeùt caùc baïn - Thaûo luaän taäp chaøo côø trong toå. - Thi chaøo côø giöõa caùc toå. - Nhaän xeùt - Quan saùt tranh veõ laù Quoác kì - Veõ maøu vaøo hình veõ laù Quoác kì. - Tröng baøy saûn phaåm - Ñoïc ñoàng thanh nhoùm. - Lieân heä thöïc teá Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013 TiÕt 1+2: Học vần Bài 47 : en – ên I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: -Đọc được:en , ên, lá sen, con nhện , từ và câu ứng dụng ; Viết được :en, ên, lá sen, con nhện -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần en, ên 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Đồ dùng dạy học: -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh : lá sen , con nhện, tranh minh họa, câu ứng dụng và phần luyện nói III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : TG Néi dung Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 5’ 1’ 10’ 10’ 10’ 30’ 5’ A.KTBC : B.Bài mới: 1. Gtb 2. Dạy vần en:. 3. Dạy vần ên Nghỉ giữa tiết 4.Hướng dẫn viết: Tiết 2 5. Luyện đọc 6.Luyện viết: 7. Luyện nói: C.Củng cố : - Kiểm tra viết: khôn lớn , cơn mưa , mơn mởn Đọc bài vần ôn, ơn, tìm tiếng có chứa vần ôn, ơn trong câu ứng dụng? GV nhận xét chung. - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. a) Nhận diện vần: phát âm Nêu cấu tạo vần en? So sánh vần en với vần on. Yêu cầu học sinh tìm vần en trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: Phát âm mẫu en Đánh vần: e- n - en -Giới thiệu tiếng: GV nhận xét và ghi tiếng sen lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. Đọc trơn GV chỉnh sửa cho học sinh. *Vầnên : ( tương tự vần en) - Vần ên được tạo bởi âm ê, n -So sánh vần ên với vần en? Đánh vần: ê - n - ên Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sửa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Luyện đọc trên bảng lớp. Lần lượt đọc âm, vần, tiếng, từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Trong tranh vẽ gì? Tìm tiếng có chứa vần en , ên trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. HDHS viết vần en ,ên vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh . Tranh vẽ gì? Bên trên con chó có gì? Bên phải con chó có gì? Bên trái con chó có gì? Bên dưới con mèo có gì? Thi đua nói về bên phải , bên trái bên trên , bên dưới có trong lớp học. Thi tìm tiếng có chứa vần en, ên Nhận xét giờ học, nhắc HS về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. Viết bảng con 1 HS lên bảng Theo dõi và lắng nghe. 2em +Giống:Đều kết thúc bằng n. +Khác:en mở đầu bằng âm e Tìm vần en và cài trên bảng cài Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng sen 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Giống : đều kết thúc bằng âm n Khác : vần ên mở đầu bằng ê Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần en, ên 1 em đọc, 1 em gạch chân 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Quan sát tranh trả lời Nhà dế mèn , nhà sên ở trên lá chuối... Cá nhân, nhóm, lớp Đọc lại. luyện viết ở vở tập viết Bên phải , bên trái , bên trên, bên dưới Trả lời theo hướng dẫn của GV. Chó , mèo.... Có con mèo Cái ghế quả bóng con chó Liên hệ thực tế và nêu. Thi tìm tiếng trên bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà TiÕt 4: Toán Luyện tập I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố cho HS nắm chắc bảng trừ bảng cộng , cách tính và cách đặt tính các phép tính trừ , tính cộng trong phạm vi 5 - Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ 2.Kĩ năng: Rèn cho HS thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 5 thành thạo. 3. HS yêu thích môn học, có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng dạy học: GV Bộ đồ dùng dạy, học toán. II.Các hoạt động dạy học: TG Néi dung Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 5’ 27’ 3’ A.Bài cũ: B.Bài mới: 1. GTB 2. Luyện tập C.Củng cố dặn dò: Tính 4 + 1- 2 ; 5 - 1 - 1 ; 5 - 2 +3 Nhận xét sửa sai Bài 1: Tính. 4+ 0 = ... 5- 2 = .... 3 – 0 = … 1+4 = ... 5 + 0 =.... 4 - 0 = .... 5- 3 =... 4 - 2 = ... 2 - 2 = .... Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 2: Tính: 2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 - 2 - 1 = 5 - 2 - 2 = 4 - 0 -2 = 5 - 3 - 2 = Nêu cách làm ? Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 3: Số? 2 + = 5; 2+ = 4; 5 = + 1 5 - = 5 3 - = 0 5 = 1+ 4 - = 2 + 3 = 3 + = 4 Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán thích hợp Bổ sung bài toán hoàn chỉnh Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp . Theo dõi giúp đỡ HS chậm Chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai Bài b làm tương tự bài a Hướng dẫn về nhà làm Bài 5 (Dành cho HS giỏi) Hình vẽ bên có mấy hình tam Giác? I Ôn phép trừ trong phạm vi 5 .Làm bài tập ở nhà Xem trước bài phép cộng trong phạm vi 6 Làm bảng con Nêu yêu cầu 3 em lên bảng làm , lớp làm VBT Nêu yêu cầu 2 HS lên bảng làm, lớp làm VBT Thực hiện từ trái sang phải Nêu yêu cầu 3 em lên bảng làm , lớp làm VBT Nêu yêu cầu Nêu bài toán Lớp làm vở BT, 1 HS lên bảng làm 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 Có 8 hình tam giác Thực hiện ở nhà TiÕt 3: Tự nhiên và xã hội Nhà ở I. Môc tiªu : 1.Kiến thức: Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình. 2.Kĩ năng: Rèn cho học sinh nói được một số dạng nhà ở, và đồ dùng trong nhà thành thạo 3.Thái độ: Giáo dục HS biết yêu quý ngôi nhà của mình và biết giữ gìn vệ sinh sạch sẽ. *Ghi chú: Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng gia đình phổ biến ở vùng nông thôn , thành thị, miền núi. II. §å dïng d¹y häc : -GV và học sinh sưu tầm và mang theo các tranh ảnh vẽ hoặc chụp các ngôi nhà có dạng khác nhau. -Tranh vẽ ngôi hà của mình do các em tự vẽ. III.C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc chñ yÕu : TG Néi dung Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 5’ 27’ 3’ A.KTBC: B.Bài mới: 1. GTB 2. Hoạt động 1 :Quan sát tranh: MĐ: Hs nhận ra các loại nhà khác nhau ở các vùng miền khác nhau. Biết được nhà cuả mình thuộc loại nhà ở vùng nào? 3.Hoạt động 2: Làm việc với SGK. MĐ: Học sinh kể được tên các đồ dùng trong nhà. 4.Hoạt động 3: Kể về ngôi nhà của em. MĐ : Giới thiệu cho các bạn biết về ngôi nhà của mình. C.Củng cố, dặn dò: : Kể về gia đình của em? Gia đình em có những ai? Những người trong gia đình em sống với nhau như thế nào? GV nhận xét cho điểm. GVGT bài và ghi tựa bài. Các bước tiến hành Bước 1: GV cho học sinh quan sát tranh ở bài 12 trong SGK và gợi ý các câu hỏi sau: Ngôi nhà này ở thành phố, nông thôn hay miền núi? Nó thuộc loại nhà tầng, nhà ngói hay nhà lá? Nhà của em gần giống ngôi nhà nào trong các ngôi nhà đó? Bước 2: GV treo tất cả các tranh ở trang 26 gọi HS lên bảng vừa chỉ vừa nêu từng ngôi nhà GV kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình, nên các em phải yêu quý ngôi nhà của mình. Các bước tiến hành: Bước 1 : GV chia nhóm 8 em và yêu cầu mỗi nhóm quan sát 1 hình trang 27 SGK và nêu tên các đồ dùng được vẽ trong hình. Sau khi quan sát xong mỗi em phải kể được 5 đồ dùng trong gia đình cho các bạn nghe. Bước 2 : GV cho các nhóm lên trình bày ý kiến của mình. Các nhóm khác nhận xét. Kết luận: Đồ đạc trong gia đình là để phục các sinh hoạt của mọi người. Mỗi gia đình đều có đồ dùng cần thiết tuỳ vào điều kiện kinh tế của từng nhà, chúng ta không nên đòi bố mẹ mua sắm những đồ dùng khi gia đình chưa có điều kiện. Các bước tiến hành Bước 1: GV yêu cầu Học sinh mang ra ngôi nhà do GV dặn vẽ trước ở nhà về ngôi nhà của mình để giới thiệu với các bạn trong lớp. GV có thể nêu các câu hỏi gợi ý sau : Nhà của em ở nông thôn hay thành phố? Ngôi nhà rộng hay hẹp? Địa chỉ nhà của em như thế nào? Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức. Nhận xét. Tuyên dương. Nhận xét giờ học Tập kể tên các đồ dùng trong nhà thành thạo . 2 em lên bảng , lớp theo dõi nhận xét Mở sách giáo khoa , quan sát tranh Chia nhóm 4 , thảo luận trong 5 phút Các nhóm lên trình bày ý kiến của mình. Các nhóm khác nhận xét. Chia nhóm 8 , thảo luận 4 phút Nối tiếp nêu tên các đồ dùng Học sinh mang tranh vẽ ra và kể cho các bạn nghe theo gợi ý câu hỏi cuả GV. Sống ở nông thôn Nói theo thực tế của mình HS nêu địa chỉ nhà ở của mình Học sinh nêu tên bài, TLCH của GV . Thực hiện tốt ở nhà TiÕt 3: Toán Phép trừ trong phạm vi 6. I. Môc tiªu : 1.Kiến thức:Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6 ;Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 6 thành thạo. 3.Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán *Ghi chú:Làm bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2) bài 4 , II. §å dïng d¹y häc : -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . III.C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc chñ yÕu : TG Néi dung Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 5’ 27’ 3’ A.KiÓm tra bµi cò B.Bài mới : 1. GTB 2. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ 3. Hướng dẫn luyện tập: C.Củng cố – dặn dò: - Đọc bảng cộng trong phạm vi 6. Làm bảng con : 4 + 2 = 3 + 3 = Nhận xét KTBC. GT bài ghi đầu bài lên bảng. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 6 – 1 = 5 và 6 – 5 = 1 Bước 1: Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình rồi nêu bài toán: Trên bảng cô đính bao nhiêu tam giác? Gọi đếm. GV thao tác bớt đi 1 và hỏi: Cô bớt mấy tam giác? 6 hình tam giác bớt 1 tam giác còn lại mấy tam giác? Gọi cả lớp cài phép tính. GV nhận xét bảng cài của học sinh. Gọi nêu phép tính. GV ghi ở nhận xét: 6 – 1 = 5. Vậy 6 tam giác bớt 5 tam giác còn mấy tam giác? Gọi nêu phép tính cô ghi bảng. GV ghi phép tính ở phần nhận xét. Cho đọc lại công thức : 6 – 1 = 5 và 6 – 5 = 1 Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 tương tự như bước 1. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 và cho học sinh đọc lại bảng trừ. Cho học sinh quan sát SGK. Bài 1: Tính Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. Nhận xét sửa sai Bài 2:Tính Lưu ý cho học sinh về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ thông qua ví dụ cụ thể, (phép trừ là phép tính ngược lại của phép cộng) Bài 3: (cột 1, 2 )Tính GV cho học sinh nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức số có dạng như trong bài tập: 6 - 4 - 2 thì phải lấy 6 - 4 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 2. Chấm 1/3 lớp , nhận xét sửa sai Bài 4:Viết phép tính thích hợp. Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. Cùng HS nhận xét sửa sai Nhận xét giờ học Nhắc HS về nhà ôn lại bài . 2 em : §äc phép cộng trong phạm vi 6. Lớp bảng con HS nhắc lại đầu bài. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 6 tam giác. 1 tam giác. 6 tam giác bớt 1 tam giác còn lại 5 tam giác 6 – 1 = 5 6 trừ 1 bằng 5, cá nhân 4 em. Học sinh nêu: 6 hình tam giác bớt 5 hình tam giác còn 1 hình tam giác. 6 – 5 = 1. Vài học sinh đọc công thức. Học sinh nêu như bước 1. Học sinh đọc công thức: 6 – 1 = 5 (cá nhân 6 em, lớp đồng thanh) 6 – 5 = 1 6 – 4 = 2 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3 Tất cả học sinh mở SGK quan sát tranh và trả lời câu hỏi của cô. bảng con Học sinh nêu YC bài tập. Nhẩm rồi nối tiếp nêu kết quả đọc lại các phép tính trên Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh làm vở ô li 1Học sinh lên bảng làm. - HS tính nhẩm, nêu kết quả. a) Có 6 con vịt bơi dưới ao, 1 con vịt đã lên bờ. Hỏi dưới ao còn mấy con ? b) Có 6 con chim đang đậu, 2 con chim bay đi. Hỏi còn mấy con chim đang đậu? Học sinh làm bảng con: 6 – 1 = 5 (con vịt) 6 – 2 = 4 (con chim) Học sinh lắng nghe. TiÕt 3+4: Học vần Bài 49 : iên – yên I. Môc tiªu : 1.Kiến thức: -Đọc được:iên , yên, đèn điện, con yến , từ và câu ứng dụng ; Viết được :iên, yên, đèn điện, con yến -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Biển cả 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần iên, yên 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. II. §å dïng d¹y häc : -Bộ ghép chữ Tiếng Việt,tranh minh hoạ: con yến, ,ật mẫu: đèn điện -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III.C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc chñ yÕu : TG Néi dung Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 5’ 1’ 8’ 8’ 11’ 30’ 5’ A.KTBC : B.Bài mới: 1. GTB 2. Vần iên:. a) Nhận diện vần: b) Phát âm và đánh vần tiếng: c)Hướng dẫn đánh vần 3.Dạy vần yên : 4.Hướng dẫn viết: Dạy tiếng ứng dụng: Tiết 2 5.Luyện đọc trên bảng lớp. - Luyện câu: 6.Luyện viết: 7. Luyện nói: C.Củng cố, dặn dò: viết: xin lỗi , mưa phùn , con giun Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần in , un . GV nhận xét chung. -GTB và ghi đầu bài lên bảng phát âm Nêu cấu tạo vần iên? So sánh vần iên với âm in. Yêu cầu học sinh tìm vần iên trên bộ chữ. -Phát âm. Phát âm mẫu: iên Đánh vần: i- ê - n - iên -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm đ , thanh nặng vào vần iên để tạo tiếng mới. GV n. xét và ghi tiếng điện lên bảng. Gọi học sinh phân tích . GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. Đọc trơn: điện , Đèn điện GV chỉnh sửa cho học sinh. ( tương tự vần iên) - Vần yên được tạo bởi âm y, ê, n, -So sánh vần yên với vần iên? Đánh vần Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sửa Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. P.t một số tiếng có chứa vần iên, yên GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Đọc âm, tiếng, từ. Lần lượt đọc âm, vần, tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. N. xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Tìm tiếng có chứa vần iên , yên trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Hướng dẫn HS viết vần iên , yên vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý cho học luyện tập. Trong tranh vẽ gì? Trên bãi biển thường có những gì? Nước biển mặn hay ngọt? Người ta thừơng dùng nước biển để làm gì? Em có thích đi biển không? Đã đi lần nào chưa? Các con được đi biển ở đâu? Giáo dục tư tưởng tình cảm. Gọi đọc bài. Nhận xét giờ học Về nhà đọc lại bài, viết bài vần iên, yên thành thạo Viết bảng con 1 HS lên bảng Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Có âm iê đứng trước, âm n đứng sau +Giống:Đều kết thúc bằng âm n +Khác:vần iên mở đầu bằng âm iê Tìm vần iên và cài trên bảng cài Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng điện 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Giống : đều kết thúc bằng ên Khác : vần yên mở đầu bằng y Theo dõi và lắng nghe. Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần iên, yên 1 em đọc, 1 em gạch chân 2 em 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Quan sát tranh trả lời Kiến đen xây nhà...... kiến, kiên 6 em. Cá nhân, nhóm, lớp Đọc lại. Luyện viết ở vở tập viết Biển cả Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. Biển cả có cát,những con còng đào hố .. nước biển mặn Dùng nước biển làm muối Trả lời theo suy nghĩ Biển Sầm Sơn , Cát Bà.... Liên hệ thực tế và nêu. 2 em, Lớp đồng thanh Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013 TiÕt 1+2: Học vần Bài 50 : uôn – ươn I. Môc tiªu : 1.Kiến thức: -Đọc được:uôn , ươn, chuồn chuồn, vươn vai , từ và câu ứng dụng ; Viết được :uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu, cào cào 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần uôn, ươn 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. II. §å dïng d¹y häc : -Bộ ghép chữ tiếng Việt, tranh: chuồn chuồn , vươn vai -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III.C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc chñ yÕu : TG Néi dung Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 5’ 1’ 9 10’ 10’ 30’ 5’ A.KTBC : B.Bài mới: 1. GTB 2. Vần uôn:. a) Nhận diện vần: b) Phát âm và đánh vần tiếng: c)Hướng dẫn đánh vần 3. Dạy vần ươn 4.Hướng dẫn viết: Tiết 2 5. Luyện đọc trên bảng lớp. 6.Luyện viết: 7.Luyện nói: 4.Củng cố, dặn dò: viết: viên phấn , yên ngựa , tiến lên Đọc bài vần iên, yên, tìm tiếng có chứa vần iên, yên trong câu ứng dụng ? -GTB và ghi đầu bài lên bảng phát âm Nêu cấu tạo vần uôn? So sánh vần uôn với vần ôn. Yêu cầu học sinh tìm vần uôn trên bộ chữ. -Phát âm. Phát âm mẫu: uôn Đánh vần: u- ô - n - uôn -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm ch thanh huyền vào vần uôn để tạo tiếng mới. GVNX và ghi tiếng chuồn lên bảng. Gọi học sinh phân tích . GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. Đọc trơn: GV chỉnh sửa cho học sinh. ( tương tự vần uôn) - Vần ươn được tạo bởi âm ư, ơ, n -So sánh vần ươn với vần uôn? Đánh vần: ư - ơ - n - ươn vờ - ươn - vươn vươn vai Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Đọc âm, tiếng, từ . Lần lượt đọc âm, vần, tiếng, từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng - Luyện câu: N. x

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 12 chuan.doc
Giáo án liên quan