KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Môn: Tiếng Việt
 Bài: ÔN TẬP
I/. MỤC TIÊU :
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 .
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe – hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần 
- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành
2/. Học sinh: SGK, Bộ thực hành
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 15 trang
15 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1457 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án bài học Tiếng việt 1 tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu Học 	 Tiết: 111-112
Lớp: 1/4	 	 Tuần: 13
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Môn: Tiếng Việt
 Bài: ÔN TẬP
 Ngày dạy: 11/11/2013
@&?
I/. MỤC TIÊU :
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 .
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe – hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần 
- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành
2/. Học sinh: SGK, Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI MỚI : Ôn Tập
Yêu cầu 
à Giáo viên nhận xét - đánh giá 
GV: Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ tiến hành ôn tập các vần vừa học qua bài : Ôn tập (ghi tựa)
* HĐ 1 : Đọc được các vần kết thức bằng âm n
GV yêu cầu
GV viết bảng : 
a
n
an
GV nhận xét chung - đánh giá 
- Giao việc
( GV treo bảng ôn ( chưa ghép vần))
- GV viết vần HS vừa ghép được vào bảng ôn
n
n
a
an
e
en
 ă
ăn
 ê
ên
â
ân
i
in
o
on
iê
iên
ô
ôn
yê
yên
ơ
ơn
uô
uôn
u
un
ươ
ươn
GV nhận xét - đánh giá 
 - Yêu cầu 
- GV đọc mẫu (Sửa sai phát âm cho HS )
* Lưu ý: GV cần lưu ý HS phát âm đúng những vần kết thúc bằng âm n
* HĐ 2: Luyện đọc – đọc được từ ứng dụng 
Giáo viên yêu cầu 
- GV viết bảng :cuồn cuộn con vượn thôn bản
( GV giải nghĩa từ HS không biết )
- Yêu cầu 
- GV đọc mẫu 
* Lưu ý: Nhịp đọc của từ.Phát âm đúng tiếng kết thúc bằng âm n 
* HĐ 3: Luyện viết – viết đuợc từ ứng dụng ở bảng
- GV yêu cầu 
- GV viết mẫu bảng lớp từng từ - nêu quy trình
 viết 
( GV theo dõi - hướng dẫn HS yếu )
- Theo dõi - nhận xét bảng 
* Lưu ý: Nét nối giữa các chữ trong tiếng , khoảng cách giữa tiếng với tiếng , từ với từ. 
(nghỉ chuyển tiết)
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Cá nhân nêu các vần vừa học trong tuần : an, ăn, ân, om, ôn, ơn, un, en, ên, in, iên, yên, uôn, ươn
 ( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung )
- Lắng nghe - nhắc lại : Ôn tập 
Nhóm đôi
- Nhóm đôi quan sát, thảo luận về tranh - nhận diện âm, vần, ứng với tranh : a - n - an 
- Cá nhân xung phong đọc (lớp theo dõi nhận xét - bổ sung )
( Vài cá nhân nhắc lại)
- Các nhóm đôi thảo luận - ghép âm - ở hàng ngang với âm ở cột dọc → vần
- Cá nhân xung phong đọc vần vừa ghép được
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung )
- Cá nhân xung phong đọc bảng ôn 
 ( Vài cá nhân nhắc lại )
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp )
Cá nhân 
- Đọc thầm ở SGK từ ứng dụng
- Cá nhân xung phong phát hiện từ 
( Lớp theo dõi - nhận xét - sửa sai)
- HS xung phong giải nghĩa từ
- Vài cá nhân xung phong đọc từ 
- Đọc nhắc lại ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc cả bài (đọc ở bảng - SGK)
Cá nhân
- Cá nhân xung phong đọc các từ cần viết- phân tích từ :cuồn cuộn, con vượn 
- Theo dõi - Thực hành viết bảng con : cuồn cuộn , con vượn 
(Cá nhân tự sửa sai ở bảng )
(Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* HĐ 1: Luyện đọc – đọc được câu ứng dụng 
- Yêu cầu 
( GV dùng câu hỏi gợi ý để HS nêu được nội dung câu luyện đọc )
à Chốt ý → Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ . Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun
- Yêu cầu 
- Giáo viên đọc mẫu(sửa sai phát âm)
- Yêu cầu ( GV giúp HS hiểu lí do viết hoa )
- Yêu cầu 
* Lưu ý : Phát âm lưu ý tiếng: đàn, giun . Đọc câu đúng nhịp
* HĐ 2: Nghe, hiểu và kể được một đoạn theo tranh truyện kể : Cây khế 
GV kể – kết hợp tranh minh họa ( 2 lần)
GV yêu cầu - hướng dẫn 
- Yêu cầu 
- GV nhận xét - đánh giá
- Yêu cầu 
à Ý nghĩa câu chuyện: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn.
* Lưu ý : Kể đúng nội dung tranh , đúng thứ tự diễn biến của câu chuyện.
* HĐ 3: Luyện viết ở tập 
- Yêu cầu 
- Viết mẫu và hướng dẫn qui trình ( tương tự tiết 1 )
Hướng dẫn viết vở 
( Theo dõi - nhận xét - sửa sai cá nhân)
- Chọn vở viết đúng , đẹp giới thiệu với lớp
*Lưu ý :khoảng cách giữa tiếng - tiếng, từ - từ, giữ gìn vở sạch chữ đẹp. 
CỦNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV tổ chức trò chơi “Tiếp sức” 
- Thi đua tìm tiếng chứa vần vừa ôn 
- Nhận xét - đánh giá trò chơi
- Dặn HS về nhà học thuộc bảng ôn, bài ở SGK - Làm bài tập Tiếng Việt , luyện viết chữ đẹp .
- Chuẩn bị bài : ong, ông 
- Nhận xét chung - giáo dục
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nhóm
- Quan sát tranh - thảo luận theo nhóm - nêu nội dung tranh ( Tranh vẽ gà mẹ cùng gà con đang kiếm mồi )
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung )
- Vài cá nhân x. phong đánh vần - đọc trơn câu ứng dụng (lớp theo dõi - n. xét )
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp)
- Nhận diện tiếng viết hoa : Gà
- Tìm tiếng chứa vần vừa ôn: dẫn, đàn, con, giun
- Đọc cả bài ( cá nhân - đồng thanh )
- Đọc ở SGK
Nhóm đôi
- HS nghe và quan sát tranh ở SGK
- Nhóm đôi quan sát tranh - kể với nhau nội dung từng tranh được giao
+ Tranh 1 : Có hai người đi săn.Từ sớm đến gần tối họ chỉ săn được ba chú sóc nhỏ 
+ Tranh 2 : Họ chia đi, chia lại, chia mãi nhưng phần của hai người vẫn không bằng nhau. Họ đâm ra bực mình, nói nhau chẳng ra gì .
+ Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được ra và chia.
+ Tranh 4 : Số sóc đã chia đều, thật công bằng.Cả ba người đều vui vẻ aivề nhà nấy 
- Đại diện nhóm từng nhóm kể lại nội dung câu chuyện theo tranh 
( Lớp theo dõi - nhận xét bổ sung )
- Vài cá nhân xung phong kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Vài cá nhân nhắc lại
Cá nhân 
- Đọc từ cần viết : cuồn cuộn, con vượn 
- Cá nhân xung phong phân tích từng từ .
- Theo đõi 
- Thực hành viết ở vở tập viết 
- Tuyên dương - noi gương
- Nhóm thi đua tìm những tiếng chứa vần vừa ôn trong bảng - gạch chân các tiếng các từ ( GV chuẩn bị sẵn bảng các từ )
- Nhận việc 
 -Nhận xét tiết học 
Hiệu trưởng	Khối trưởng	 Người soạn
 	
Trường Tiểu Học 	 Tiết: 113-114
Lớp: 1/4	 	 Tuần: 13
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Môn: Tiếng Việt
 Bài: ONG - ÔNG
 Ngày dạy: 12/11/2013
	 
@&?
I/. MỤC TIÊU :
Đọc đuợc : ong , ông , cái võng, dòng sông ; từ và đoạn thơ úng dụng .
Viết đuợc : ong , ông , cái võng, dòng sông
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đá bóng 
Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành
2/. Học sinh
SGK, Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI MỚI : ong, ông 
* HĐ 1:Nhận diện – đọc được vần, từ khóa: ong, ông, cái võng, dòng sông 
* Vần ong :
Tái hiện : o - ng 
 → ong
- Yêu cầu 
(GV hướng dẫn HS nhận biết âm kết thúc )
- GV đọc mẫu : o _ ng _ ong 
( Sửa sai cách phát âm)
- Yêu cầu
- Cài bảng : võng
- Đọc mẫu : vờ _ ong _ vong _ ngã _ võng 
-Yêu cầu 
( GV giải thích về cái võng )
- Chốt ý - cài bảng : cái võng 
- Yêu cầu 
* Vần ông 
- Yêu cầu 
- Chốt ý - cài bảng : dòng sông 
- Cài bảng : sông 
- Cài bảng : ông - Yêu cầu
- GV đọc mẫu : ô_ ng _ ông
( Chỉnh sửa phát âm cho HS )
- Yêu cầu 
- GV yêu cầu
( GV theo dỗi - sửa sai phát âm )
- Yêu cầu 
* Lưu ý: GV hướng dẫn HS nhận diện được âm kết thúc trong vần. Lưu ý phương ngữ
* HĐ 2: Luyện đọc, đọc được từ ứng dụng 
- GV yêu cầu 
- Cài bảng từng từ HS nhận diện được
 con ong cây thông
 vòng tròn công viên 
(GV giải nghĩa từ)
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu 
- Yêu cầu 
- Yêu cầu 
* Lưu ý : Phát âm đúng những tiếng, từ có chứa vần vừa học 
* HĐ 3: Viết được vần, từ khoá ở bảng 
* GV yêu cầu 
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết : ong
( Hướng dẫn HS yếu - nhận xét bảng )
- GV yêu cầu 
- Viết mẫu : cái võng - hướng dẫn quy trình 
- Theo dõi - nhận xét bảng 
( GV h. dẫn viết : ông, dòng sông tương tự như trên )
* Lưu ý: Nét nối giữa các âm trong vần, nét khuyết dưới của âm ng . Khoảng cách giữa tiếng với tiếng, từ với từ. 
(Nghỉ chuyển tiết )
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Lớp 
- Nhận diện : o - ng 
- Phát hiện vần : ong - đọc : ong
- Phân tích : ong 
-Cá nhân xung phong đánh vần: ong
(Vài cá nhân nhắc lại )
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp)
- Tìm - cài bảng : ong - đọc: ong
- So sánh ong và on 
- Phân tích : võng 
- Cá nhân xung phong đánh vần
( Vài cá nhân nhắc lại)
- Đọc (cá nhân - nhóm - lớp) 
- Quan sát tranh - nêu nội dung 
( tranh vẽ cái võng )
- Cá nhân xung phong đọc trơn từ 
( vài cá nhân nhắc lại)
- Đọc: ong - võng - cãi võng 
( Cá nhân - nhóm - lớp )
- Đọc ở SGK(cá nhân- đồng thanh) 
- Quan sát tranh - nêu nội dung 
 (tranh vẽ người, đường, dòng sông…)
- Nhận diện : dòng 
- Phát hiện : sông 
- Nhận diện : s - Phát hiện : ông 
- Phân tích : ông 
- Cá nhân xung phong đánh vần ông
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : ông 
- So sánh : ông và ong
- Phân tích - đánh vần : sông
 ( Vài cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : sông
- Đọc trơn : dòng sông 
( Vài cá nhân nhắc lại)
- Đọc : ông - sông - dòng sông 
- Cá nhân xung phong đọc cả hai phần bảng ( nhóm - lớp )
- Đọc ở SGK
Nhóm đôi
- Nhóm đôi cùng đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng (SGK)
- Cá nhân xung phong nhận diện từ 
( Lớp theo dõi- nhận xét - sửa sai)
- HS xung phong giải nghĩa từ 
- Đọc từ ứng dụng (cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi - nhắc lại 
- Đọc cả bài ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ở SGK
- HS tìm tiếng chứa vần vừa học: võng, sông, ong, vòng, thông, công 
Lớp 
- Phân tích vần : ong
- Theo dõi - viết bảng con : ong 
( HS tự sửa sai ở bảng con )
 - Phân tích : cái võng 
- Theo dõi - viết bảng con: cái võng 
( HS tự sửa sai ở bảng con )
(Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* HĐ 1: Luyện đọc, đọc được câu ứng dụng 
- Yêu cầu - gợi ý 
 
- Nhận xét - đánh giá 
à Chốt ý : Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời .
- Yêu cầu 
- Yêu cầu ( Giúp HS hiểu vì sao viết hoa ) 
- Đọc mẫu câu ứng dụng .
à Nhận xét, sửa sai phát âm cá nhân
*Lưu ý: Đọc câu đúng nhịp. Phát âm đúng tiếng , lưu ý từ: chân trời .
* HĐ2: Luyện nói, nói đúng theo chủ đề 
- Yêu cầu 
- GV yêu cầu - gợi ý 
+ Trong tranh vẽ gì ? 
+ Em thường xem bóng đá ở đâu ? 
+ Em thích cầu thủ nào nhất ? 
+ Trong đội bóng, ai là người dùng tay bắt bóng mà không bị phạt ?
+ Nơi em ở có đội bóng nào không? 
+ Em có thích đá bóng không ? 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nhóm 
- Quan sát tranh - thảo luận theo nhóm 
- Đại diện nêu nội dung tranh 
 ( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung)
- Cá nhân xung phong đọc câu ứng dụng ( Lớp theo dõi - nhận xét)
- Nhận diện tiếng viết hoa : Sóng, Mãi, Đến
- Nhận diện tiếng chứa vần vừa học: sóng, không 
- Lắng nghe - nhắc lại ( Cá nhân - đồng thanh)
Nhóm đôi
- Cá nhân đọc chủ đề: ( Đá bóng) 
 ( vài cá nhân nhắc lại )
- Nhóm đôi quan sát tranh - thảo luận - luyện nói theo tranh và theo gợi ý của GV.
+ Tranh vẽ ba bạn trai đang đá bóng 
+ HS trả lời ( ti vi) 
+ HS trả lời 
+ HS trả lời ( thủ môn)
+ HS trả lời
+ HS trả lời
- GV n.xét - giáo dục: Chúng ta không nên đá bóng khi trời nắng, mưa sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe.
* HĐ 3: Viết được vần, từ khoá ở tập 
- Yêu cầu 
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết ( tương tự tiết 1)
( GV theo dõi - hướng dẫn - sửa sai cá nhân)
- Chấm vài tập - nhận xét - nêu gương
* Lưu ý: Viết đúng quy trình ,đều nét. Giữ gìn vở sạch, đẹp. 
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
GV tổ chức trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” 
Cách t.hiện: Tìm và cài từ vào đúng ô chứa vần vừa học .
Luật: nhóm nào nhanh, đúng → thắng 
Nhận xét – đánh giá 
- Dặn HS về nhà học thuộc bài vừa học , hoàn thành bài tập ở vở bài tập TV, luyện viết chữ đẹp .
- Chuẩn bị bài : ăng, âng
- Nhận xét chung - giáo dục.
- Lắng nghe 
Cá nhân
- Nhắc lại tư thế ngồi viết đúng 
- Đọc các vần - từ cần viết ở VTV: ong, cái võng, ông, dòng sông 
- Lớp theo dõi - thực hành viết ở VTV
- Tuyên dương - học hỏi ở bạn 
- Thực hiện trò chơi theo nhóm 
- Cài bảng - nhận xét chéo 
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học 
Hiệu trưởng	Khối trưởng	 Người soạn
	
	
	 	
Trường Tiểu Học 	 Tiết: 115-116
Lớp: 1/4	 	 Tuần: 13
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Môn: Tiếng Việt
 Bài: ĂNG - ÂNG
 Ngày dạy: 13/11/2013
	 
@&?
I/. MỤC TIÊU :
Đọc đuợc : ăng, âng, măng tre, nhà tầng ; từ và câu ứng dụng .
Viết đuợc : ăng, âng, măng tre, nhà tầng 
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ 
Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành
2/. Học sinh
SGK, Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1BÀI MỚI : ăng, âng 
* HĐ 1:Nhận diện – đọc được vần, từ khóa: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
* Vần ăng :
Tái hiện : ă - ng 
 → ăng
- Yêu cầu 
(GV hướng dẫn HS nhận biết âm kết thúc )
- GV đọc mẫu : ă _ ng _ ăng 
( Sửa sai cách phát âm)
- Yêu cầu
- Cài bảng : măng
- Đọc mẫu : mờ _ ăng _ măng 
-Yêu cầu 
( GV giúp HS hiểu về giống cây này )
- Chốt ý - cài bảng : măng tre 
- Yêu cầu 
* Vần âng 
- Yêu cầu 
- Chốt ý - cài bảng : nhà tầng 
- Cài bảng : tầng 
- Cài bảng : âng - Yêu cầu
- GV đọc mẫu : â_ ng _ âng
( Chỉnh sửa phát âm cho HS )
- Yêu cầu 
- GV yêu cầu
( GV theo dõi - sửa sai phát âm )
- Yêu cầu 
* Lưu ý: Khi phát âm cần phân biệt giữa : ăn - ăng; ân - âng. Lưu ý phương ngữ
* HĐ 2: Luyện đọc, đọc được từ ứng dụng 
- GV yêu cầu 
- Cài bảng từng từ HS nhận diện được
 rặng dừa vầng trăng
 phẳng lặng nâng niu 
(GV giải nghĩa từ)
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu 
- Yêu cầu 
- Yêu cầu 
* Lưu ý : Phát âm đúng những tiếng chứa vần vừa học.
* HĐ 3: Viết đuợc vần,từ khoá ở bảng 
* GV yêu cầu 
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết : ăng
( Hướng dẫn HS yếu - nhận xét bảng )
- GV yêu cầu 
- Viết mẫu : măng tre - hướng dẫn quy trình 
- Theo dõi - nhận xét bảng 
( GV h. dẫn viết : âng, nhà tầng tương tự như trên )
* Lưu ý: Nét nối giữa các âm trong vần, nét khuyết dưới của âm ng . Khoảng cách giữa tiếng với tiếng, từ với từ. 
(Nghỉ chuyển tiết )
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Lớp 
- Nhận diện : ă - ng 
- Phát hiện vần : ăng - đọc : ăng
- Phân tích : ăng 
-Vài cá nhân xung phong đánh vần: ăng
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp)
- Tìm - cài bảng : ăng - đọc: ăng
- So sánh ăng và ong 
- Phân tích : măng - cài bảng 
- Cá nhân xung phong đánh vần
( Vài cá nhân nhắc lại)
- Đọc (cá nhân - nhóm - lớp) 
- Quan sát tranh - nêu nội dung 
 ( tranh vẽ măng tre )
- Vài cá nhân xung phong đọc trơn từ 
- Đọc: ăng - măng - măng tre 
( Cá nhân - nhóm - lớp) 
- Quan sát tranh - nêu nội dung 
 (tranh vẽ nhà cao tầng )
- Nhận diện : nhà 
- Phát hiện : tầng 
- Nhận diện : t,\ - Phát hiện : âng 
- Phân tích : âng 
- Cá nhân xung phong đánh vần âng
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : âng 
- So sánh : âng và ăng
- Phân tích - đánh vần : tầng
 ( Vài cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : tầng
- Đọc trơn :nhà tầng(Vài cá nhân nhắc lại)
- Đọc : âng - tầng - nhà tầng 
- Cá nhân xung phong đọc cả hai phần bảng ( nhóm - lớp )
- Đọc ở SGK
Nhóm đôi
- Nhóm đôi cùng đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng (SGK)
- Cá nhân xung phong nhận diện từ 
( Lớp theo dõi- nhận xét - sửa sai)
- HS xung phong giải nghĩa từ 
- Đọc từ ứng dụng (cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi - nhắc lại 
- Đọc cả bài ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ở SGK
- HS tìm tiếng chứa vần vừa học: măng, tầng, rặng, phẳng lặng, vầng, nâng 
Lớp
- Phân tích vần : ăng
- Theo dõi - viết bảng con : ăng 
- HS tự sửa sai ở bảng con 
 - Phân tích : măng tre 
- Theo dõi - viết bảng con: măng tre 
- HS tự sửa sai ở bảng con 
(Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* HĐ1: Luyện đọc, đọc được câu ứng dụng 
- Yêu cầu - gợi ý 
 
- Nhận xét - đánh giá 
à Chốt ý : Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào , rì rào .
- Yêu cầu 
- Yêu cầu ( Giúp HS hiểu vì sao viết hoa ) )
- Đọc mẫu câu ứng dụng .
à Nhận xét, sửa sai phát âm cá nhân
*Lưu ý:Đọc đúng nhịp.Phát âm đúng tiếng , lưu ý từ rì rào .
* HĐ 2: Luyện nói, nói đúng theo chủ đề 
- Yêu cầu 
- GV yêu cầu - gợi ý 
+ Trong tranh vẽ gì ? 
+ Bé đang làm gì ? 
+ Em có vâng lời bố mẹ không ? 
+ Khi em làm đúng lời bố mẹ khuyên, bố mẹ thường nói gì ?
+ Con biết vâng lời cha mẹ thì được gọi là gì?
- GV nhận xét - giáo dục HS : Bố, mẹ là người sinh và nuôi nấng ta nên người, ta phải biết vâng lời bố, mẹ, như thế gia đình mới hòa thuận 
* HĐ 3: Viết được vần, từ khoá ở tập
- Yêu cầu 
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết ( t. tự HĐ 2 )
( GV theo dõi - hướng dẫn - sửa sai cá nhân)
- Chấm vài tập - nhận xét - nêu gương
* Lưu ý: Viết đúng quy trình ,đều nét.Lưu ý nét nối - khoảng cách các âm. Giữ gìn vở sạch, đẹp. 
CỦNG CỐ - DẶN DÒ 
GV tổ chức 
Cách t.hiện: Từng nhóm đôi thi đua đọc bài 
Luật: nhóm nào đọc đúng, rõ ràng, phát âm chuẩn → thắng 
Nhận xét – đánh giá
- Dăn HS về nhà học thuộc bài vừa học , hoàn thành bài tập ở vở bài tập TV, rèn viết chữ đẹp 
- Chuẩn bị bài : ung, ưng
- Nhận xét chung - giáo dục.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nhóm 
- Quan sát tranh - thảo luận theo nhóm 
- Đại diện nêu nội dung tranh ( tranh vẽ rặng dừa, mặt trăng, biển, nhà, cát ,…) 
 ( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung)
- Cá nhân xung phong đọc câu ứng dụng 
( Lớp theo dõi - nhận xét)
- Nhận diện tiếng viết hoa : Vầng, Sóng
- Nhận diện tiếng chứa vần vừa học: vầng, trăng, rặng 
- Lắng nghe - nhắc lại ( Cá nhân - đồng thanh)
Nhóm đôi
- Cá nhân đọc chủ đề: ( Vâng lời cha mẹ) ( vài cá nhân nhắc lại )
- Nhóm đôi quan sát tranh - thảo luận - luyện nói theo tranh và theo gợi ý của GV.
+ Tranh vẽ bé, mẹ, em bé 
+ Bé đang trông em 
+ HS trả lời (có)
+ HS trả lời ( khen em chăm ngoan)
+ Được gọi là đứa con ngoan
- Lắng nghe 
Cá nhân
- Nhắc lại tư thế ngồi viết đúng 
- Đọc các vần - từ cần viết ở VTV: ăng, măng tre, âng , nhà tầng 
- Lớp theo dõi - thực hành viết ở VTV
- Tuyên dương - học hỏi ở bạn 
- Thực hiện trò chơi theo nhóm đôi
- Hai nhóm cuối cùng thi đua 
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học 
Hiệu trưởng	Khối trưởng	 Người soạn
	
	
	 	
Trường Tiểu Học 	 Tiết: 117-118
Lớp: 1/4	 	 Tuần: 13
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Môn: Tiếng Việt
 Bài: UNG - ƯNG
 Ngày dạy: 14/11/2013
	 
@&?
I/. MỤC TIÊU :
Đọc đuợc : ung , ưng, bông súng, sừng hươu ; từ và câu ứng dụng .
Viết đuợc : ung , ưng, bông súng, sừng hươu 
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối , đèo 
Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành
2/. Học sinh
SGK, Bộ chữ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1BÀI MỚI : ung, ưng 
* HĐ 1:Nhận diện, đọc được vần, từ khóa: ung, ưng, bông sung , sừng hươu
* Vần ung :
Tái hiện : u - ng 
 → ung
- Yêu cầu 
- GV đọc mẫu : u _ ng _ ung 
( Sửa sai cách phát âm)
- Yêu cầu
- Cài bảng : súng
- Đọc mẫu : sờ _ ung _ sung _ sắc _ súng
-Yêu cầu 
( GV giúp HS hiểu về giống cây này )
+ Bông súng sống ở đâu ? 
+ Khi bông súng nở hoa em thấy thế nào ? 
- GV giáo dục: Thiên nhiên tuơi đẹp giúp cho chúng ta luôn thấy sảng khoái vì vậy chúng ta phải luôn có ý thức bảo vệ, giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên đất nuớc .
- Chốt ý - cài bảng : bông súng 
- Yêu cầu 
* Vần ưng 
- Yêu cầu 
- Chốt ý - cài bảng : sừng hươu 
- Cài bảng : sừng 
- Cài bảng : ưng - Yêu cầu
- GV đọc mẫu : ư_ ng _ ưng
( Chỉnh sửa phát âm cho HS )
- Yêu cầu 
- GV yêu cầu
( GV theo dõi - sửa sai phát âm )
- Yêu cầu 
* Lưu ý: Khi phát âm cần phân biệt giữa : ung - un. Lưu ý phương ngữ : sừng hươu – sừng hu 
* HĐ 2: Luyện đọc – đọc được từ ứng dụng 
- GV yêu cầu 
- Cài bảng từng từ HS nhận diện được
 cây sung củ gừng 
 trung thu vui mừng 
(GV giải nghĩa từ)
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu 
- Yêu cầu 
- Yêu cầu 
* Lưu ý : Khuyến khích HS đọc trơn từ, phát âm đúng những tiếng chứa vần vừa học.
* HĐ 3: Viết được vần, từ khoá ở bảng 
* GV yêu cầu 
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết : ung
( Hướng dẫn HS yếu - nhận xét bảng )
- GV yêu cầu 
- Viết mẫu : bông súng - hướng dẫn quy trình 
- Theo dõi - nhận xét bảng 
( GV h. dẫn viết : ưng, sùng hươu tương tự như trên )
* Lưu ý: Nét nối giữa các âm trong vần, nét khuyết dưới của âm ng . Khoảng cách giữa tiếng với tiếng, từ với từ. 
(Nghỉ chuyển tiết )
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Lớp
- Nhận diện : u - ng 
- Phát hiện vần : ung - đọc : ung
- Phân tích : ung 
-Cá nhân xung phong đánh vần: ung
(Vài cá nhân nhắc lại )
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp)
- Tìm - cài bảng : ung - đọc: ung
- So sánh ung và ăng 
- Phân tích : súng - cài bảng 
- Cá nhân xung phong đánh vần
( Vài cá nhân nhắc lại)
- Đọc (cá nhân - nhóm - lớp) 
- Quan sát tranh - nêu nội dung 
 ( tranh vẽ bông súng )
+ Ở ao , hồ , sông, …
+ Khi bông súng nở hoa trong ao hồ làm cho cảnh vật thiên nhiên thêm đẹp đẽ 
- Cá nhân xung phong đọc trơn từ 
- Đọc: ung - súng - bông súng 
( Cá nhân - nhóm - lớp )
- Đọc ở SGK(cá nhân- đồng thanh) 
- Quan sát tranh - nêu nội dung 
(tranh vẽ sừng của con hươu )
- Nhận diện : hươu 
- Phát hiện : sừng 
- Nhận diện : s, \ - Phát hiện : ưng 
- Phân tích : ưng 
- Cá nhân xung phong đánh vần âng
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : ưng 
- So sánh : ưng và ung
- Phân tích - đánh vần : sừng
 ( Vài cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : sừng
- Đọc trơn : sừng hươu 
( Vài cá nhân nhắc lại)
- Đọc : ưng - sừng - sừng hươu
- Cá nhân xung phong đọc cả hai phần bảng ( nhóm - lớp )
- Đọc ở SGK
Nhóm đôi
- Nhóm đôi cùng đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng (SGK)
- Cá nhân xung phong nhận diện từ 
( Lớp theo dõi- nhận xét - sửa sai)
- HS xung phong giải nghĩa từ 
- Đọc từ ứng dụng (cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi - nhắc lại 
- Đọc cả bài ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ở SGK
- HS tìm tiếng chứa vần vừa học: súng, sừng, sung , trung, gừng, mừng 
Lớp 
- Phân tích vần : ung
- Theo dõi - viết bảng con : ung 
- HS tự sửa sai ở bảng con 
 - Phân tích từ : bông súng 
- Theo dõi - viết bảng con:bông súng 
- HS tự sửa sai ở bảng con 
(Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* HĐ 1: Luyện đọc, đọc được câu ứng dụng 
- Yêu cầu - gợi ý 
 
- Nhận xét - đánh giá 
à Chốt ý : Không sơn mà đỏ
 Không gõ mà kêu
 Không khều mà rụng .
- Yêu cầu 
- Yêu cầu ( Giúp HS hiểu vì sao viết hoa ) 
- Đọc mẫu câu ứng dụng .
à Nhận xét, sửa sai phát âm cá nhân
*Lưu ý:Lưu ý tiếng: kêu, khều, rụng .Ngắt giọng khi hết câu.
* HĐ 2: Luyện nói – nói đúng theo chủ đề 
- Yêu cầu 
- GV yêu cầu - gợi ý 
+ Trong tranh vẽ gì ? 
+ Trong rừng thường có những gì ? 
+ Em có biết thung lũng, suối đèo ở đâu không ? 
+ Yêu cầu ?
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nhóm 
- Quan sát tranh - thảo luận theo nhóm 
- Đại diện nêu nội dung tranh ( tranh vẽ mặt trời, sấm chớp, mưa ) 
 ( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung)
- Cá nhân xung phong đọc câu ứng dụng ( Lớp theo dõi - nhận xét)
- Nhận diện tiếng viết hoa : Không
- Nhận diện tiếng chứa vần vừa học: rụng 
- Lắng nghe - nhắc lại ( Cá nhân - đồng thanh)
Nhóm đôi
- Cá nhân đọc chủ đề: ( Rừng, thung lũng, suối, đèo) ( vài cá nhân nhắc lại )
- Nhóm đôi quan sát tranh - thảo luận - luyện nói theo tranh và theo gợi ý của GV.
+ Tranh vẽ ruộng, cây, suối, đèo, … 
+ Trong rừng thường có các loài thú, cây cối, hoa dại, … 
+ HS trả lời (ở trong rừng)
+ HS xung phong chỉ ở tranh : thung lũng, suối , đèo
- GV nhận xét - giáo dục HS về những thứ có ở trong rừng và cách bảo vệ rừng .
* HĐ 3: Viết được vần, từ khoá ở tập 
- Yêu cầu 
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết ( tương tự tiết 1)
( GV theo dõi - hướng dẫn - sửa sai cá nhân)
- Chấm vài tập - nhận xét - nêu gương
* Lưu ý: Viết đúng quy trình ,đều nét. Lưu ý khoảng cách giữa tiếng với tiêng, từ với từ. Giữ gìn vở sạch, đẹp. 
CỦNG CỐ - DẶN DÒ : 
GV tổ chức trò chơi 
Cách t.hiện: Từng nhóm đôi thi đua đọc bài 
Luật: nhóm nào đọc đúng, rõ ràng, phát âm chuẩn → thắng 
Nhận xét – đánh giá 
- Dăn HS về nhà học thuộc bài vừa học , hoàn thành bài tập ở vở bài tập TV, luyện viết chữ đẹp .
- Chuẩn bị bài : eng, iêng
- Nhận xét chung - giáo dục.
- Lắng nghe 
Cá nhân
- Nhắc lại tư thế ngồi viết đúng 
- Đọc các vần - từ cần viết ở VTV: ung, bông súng, ưng , sừng hươu 
- Lớp theo dõi - thực hành viết ở VTV
- Tuyên dương - học hỏi ở bạn 
- Thực hiện trò chơi theo nhóm đôi
- Hai nhóm cuối đọc hay nhất thi đua với nhau.
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học 
Hiệu trưởng	Khối trưởng	 Người soạn
	
	
	 	
            File đính kèm:
 TV.doc TV.doc