Giáo án tuần 10 dạy khối 1

Tiếng việt: Bài 39: au - âu

I. Mục tiêu :

 - Đọc được : au,âu,cây cau,cái cầu và các câu ứng dụng:

 Chào mào có áo màu nâu

 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về

 - Viết được : au,âu,cây cau,cái cầu

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Bà Cháu

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói.

- HS : Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt: THTV2112

 

doc21 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tuần 10 dạy khối 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10 Thứ hai ngày 04 thỏng 11 năm 2013 Tiếng việt: Bài 39: au - õu I. Mục tiờu : - Đọc được : au,âu,cây cau,cái cầu và các câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về - Viết được : au,âu,cây cau,cái cầu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Bà Cháu II. Đồ dựng dạy học: GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói. HS : Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt: THTV2112 III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu học sinh đọc bài trong SGK Giáo viên nhận xét cho điểm: -Yêu cầu học sinh viết bảng con:eo,ao,chú mèo,ngôi sao 2. Bài mới: * Dạy vần: +Vần: au -Hỏi: Vần au được cấu tao bởi những âm nào? -Đánh vần:a-u-au Dạy tiếng: -H?:Muốn có tiếng cau ta thêm âm gì đứng trước vần au ? -Đánh vần: c-au-câu -Đọc trơn: cau -Yêu cầu hoc sinh ghét bảng cài tiếng :cau Giáo viên nhận xét sửa sai Dạy từ khoá: -Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ trong SGK - Hỏi: tranh vẽ gỡ? - Viết từ cây cau lên bảng -Đọc tổng hợp : au cau cây cau Dạy vần : âu ( Quy trình tương tự dạy vần au) So sánh : H?: Vần au và vần âu giống nhau và khác nhau như thế nào? Dạy từ ứng dụng; - Giáo viên viết bảng các từ ứng dụng: Rau cải Châu chấu Lau sậy Sáo sậu - Giáo viên gạch chân các tiếng chứa vần mới - Yêu cầu học sinh đọc từ - Đọc mẫu và giải nghĩa các từ - Yêu cầu học sinh tìm tiếng ngoài bài chứa vần mới Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết: -Au,âu,cây cau,cái cầu -Nhận xét sửa sai 3. Củng cố bài -Yêu cầu cả lớp đọc bài trên bảng Tiết 2 Luyện đọc: -Yêu cầu học sinh đọc bài trên bảng lớp - Đọc câu ứng dụng: - Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ trong SGK H?: -Búc tranh vẽ cảnh gì? - Giáo viên viết câu ứng dụng lên bảng lớp: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về - Gạch chân các tiếng chứa vần mới -Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng Luyện đọc SGK: -Giáo viên đọc mẫu toàn bài,và hướng dẫn học sinh đọc -Nhận xét đánh giá cho điểm Luyên nói: - Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ - H?: bức tranh vẽ cảnh gi? - H?: chủ đề luyện nói hôm nay là gì - H?: trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất? - Bà thường dạy các cháu những điều gì? - Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? - Bà thường đẫn em đi chơi ở đâu ? - Em có thích đi chơi với bà không? - Em đã giúp bà được việc gì chưa? Luyện viết vở TV: - Giáo viên viết mẫu trên bảng vừa hướng đẫn quy trình viết - Giáo viên thu một số vở chấm. Và nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - Giao viên nhận xét tiết học: - Dặn hoc sinh về nhà hoc bài,và xem truớc bài 40 :iu êu - 4 em đọc -Cả lớp viết vào bảng con -Vần au được cấu tạo bởi 2 âm ghép lại âm a đứng trước âm u đứng sau -Đánh vần CN-TT - Thêm â cờ đứng trước vần au được tiếng :cau - Đánh vần :CN-TT -Cả lớp ghép bảng cài cái nhân - Cả lớp quan sát tranh - Tranh vẽ cây cau - Đọc CN-TT - 4 HS đoc - Giống nhau đều có u đứng sau - Khác nhau : a va â đứng trước Cất đồ dùng -Tìm tiếng chứa vần mới: Rau,lau,châu chấu,sậu - Học sinh đánh vần đọc trơn tiêng chứa vần mới - Đọc :CN-TT - Thi đọc giữa các nhóm và cái nhân - Các tổ thi nhau tìm Cả lớp viết vào bảng con - 4 học sinh đọc -Cả lớp quan sát tranh Tranh vẽ 2 con chim đậu trên cây ổi -Tìm tiếng chứa vần mới trong câu: Màu,nâu,đâu - Đánh vần đọc trơn tiếng có vần mới - Đọc CN_TT -Đọc cái nhân 6 đến 8 em ( - Cả lớp quan sát tranh -Tranh vẽ bà và 2 cháu - Chủ đề luyên nói là bà cháu - Ông , bà - Học sinh thi đua trả lời câu hỏi - Cả lớp viết vào vở tập viết **************************** Thứ ba ngày 5 thỏng 11 năm 2013 Tiếng việt: Bài 40 : iu- êu I. Mục tiờu : - Đọc được :iu-êu ,lưỡi rìu ,cái phễu,từ và câu ứng dụng. - Viết được: iu ,êu ,lưỡi rìu ,cái phễu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề ai chịu khó ? II. Đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá :lưỡi rìu ,cái phễu - Tranh ứng dụng cây bưởi cây táo. Vở tập viết III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh Tiết 1 I - ổn định tổ chức II -Bài cũ - Đọc (trên bảng phụ): au, âu, rau cải, châu chấu, lau sậy. - Đọc( trong SGK): Đọc câu ứng dụng ( bài 39) - Viết: Nhóm 1: au, âu Nhóm 2: rau cải Nhóm 3:châu chấu III -Bài mới 1/ GV giới thiệu bài và ghi bảng tên bài : iu – êu 2/ Dạy vần: * iu a/Hoạt động 1 : Nhận diện vần - Vần iu được taọ từ i và u - GV giới thiệu vần iu - Hỏi: vần iu gồm mấy âm ghép lại? - Vần iu so với vần au có điểm gì giống nhau và điểm gì khác nhau? b/hoạt động 2 :- Đánh vần: + Vần iu: i- u- iu HS ghép vần iu, tiếng rìu + Tiếng và từ khoá: - GV ghi bảng rìu Hỏi: Tiếng rìu có âm gì đứng trước vần gì đứng sau? - HS đọc rìu - Cho HS q/s chiếc rìu Hỏi: Đây là vật gì? - GV giới thiệu và ghi bảng từ khoá - HS đọc: lưỡi rìu - HS đọc lại cả phần vừa học( theo thứ tự và không theo thứ tự) * êu ( Quy trình dạy tương tự trên) c/ Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết: iu, êu, rìu, phễu - GVvừa hướng dẫn, vừa viết mẫu lần lượt - HS luyện viết lần lượt vào bảng con d/ Hoạt động 4 : - Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV ghi bảng từng từ - Yêu cầu HS tìm và đọc tiếng có vần vừa học - GV giải thích một số từ, đọc mẫu, HS luyện đọc từng từ GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho từng em. Đọc toàn bài Tiết2 3/ Luyện tập : ( 35 phút) a/ Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc lại học ở tiết 1 - GV chỉ bảng cho HS luyện đọc ( Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự) - HS luyện đọc (Theo nhóm, cá nhân, lớp) Đọc câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - GV cho HS quan sát tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng dụng. +GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho từng em. + GV đọc mẫu câu ứng dụng 2- 3 HS đọc lại. Đọc bài trong SGK: CN, TT b/Hoạt động 2: Luyện viết iu,êu, lưỡi rìu, cái phễu - GV vừa hướng dẫn vừa viết mẫu từng dòng lên bảng . - Yêu cầu HS mở vở viết bài - Chấm, chữa bài c/ Luyện nói: Ai chịu khó? Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói - Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ trong SGKvà trả lời các câu hỏi sau: +Trong tranh vẽ gì? Con vật nào là chịu khó nhất? +Những con vật này sống ở đâu? +Trong những con vật này, con nào ăn cỏ? +Con nào thích ăn mật ong? +Con nào to xác nhưng rất hiền lành? +Em còn biết những con vật nào ở trong rừng nữa? +Em hãy hát một bài về những con vật này IV/ Củng cố, dặn dò: - GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 1 lần - Tổ chức trò chơi thi chỉ chữ nhanh - Nhắc HS về nhà tìm thêm tiếng có vần vừa học. - Hướng dẫn chuẩn bị bài sau Đọc: au, âu, rau cải, châu chấu, lau sậy. Viết: au, õu, rau cải, chõu chấu Bài 40: iu, ờu iu rỡu lưỡi rỡu ờu phễu cỏi phễu Viết: iu, ờu, lưỡi rỡu, cỏi phễu Đọc từ: líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi Đọc bài trờn bảng Đọc câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. Viết vở: iu,êu, lưỡi rìu, cái phễu Núi: Ai chịu khú? iu: lớu lo, bộ xớu…. ờu: khờu, lều, mếu,…. - Chủ đề luyên nói “ Ai chịu khó” - Học sinh thi đua trả lời câu hỏi - Cả lớp đọc lại toàn bài *************************** Toỏn: Luyện tập I. Mục tiờu : Giúp học sinh - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 . - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ . - Làm các bài tập : 1(cột 1,2),2, 3(cột 2,3), 4. II. Đồ dựng dạy học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán - HS : Bộ TH toán . * Hình thức tổ chức : cá nhân,nhóm, cả lớp III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Khụỷi ủoọng : Baứi cuừ: - GV cho HS làm bảng : 3 - 1 = … 2 -1 = … - GV nhận xét . Baứi mụựi : Giụựi thieọu : Luyeọn taọp Hoaùt ủoọng 1: ôõn kieỏn thửực cuừ Cho hoùc sinh laỏy 3 hỡnh tam giaực bụựt ủi 1 hỡnh, laọp pheựp tớnh coự ủửụùc. Giaựo vieõn ghi : 3 – 1 = 2 Tửụng tửù vụựi : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0 a)Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh Baứi 1 : Nhỡn tranh thửùc hieọn pheựp tớnh +Giaựo vieõn giuựp hoùc sinh nhaọn bieỏt moỏi quan heọ giửừa pheựp coọng vaứ trừ ứ 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Baứi 2 : Tớnh 1 + 2 = 1 + 1 = 3 - 2 = 3 - 1 = 2 - 1 = 2 + 1 = Baứi 3 : ẹieàn soỏ +Hửụựng daón: laỏy soỏ ụỷ trong oõ troứn trửứ hoaởc coọng cho soỏ phớa muừi teõn ủửụùc bao nhieõu ghi vaứo oõ ƒ Baứi 4 : +Nhỡn tranh ủaởt ủeà toaựn, vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp vaứo oõ troỏng Cuỷng coỏ: -Cho hoùc sinh thi ủua ủieàn daỏu: “ +, – “ vaứo choó chaỏm 3 … 1 = 2 3 … 2 = 1 2 … 2 = 4 1 … 2 = 3 2 … 1 = 3 2 … 1 = 2 -Nhaọn xeựt Daởn doứ: Õn laùi baỷng trửứ trong phaùm vi 3 -Chuaồn bũ baứi pheựp trửứ trong phaùm vi 4 HS hát 1 bài . - HS thực hiện . - HS nêu kết quả : 2 , 1 … - HS thực hiện trên bảng con . 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 3 - 3 = 0 - GV nhận xét . Hoùc sinh thửùc hieọn vaứ neõu: 3 – 1 = 2 Hoùc sinh ủoùc treõn baỷng , caự nhaõn, daừy, lụựp -Hoùc sinh neõu caựch laứm vaứ laứm baứi Hoùc sinh sửỷa baứi mieọng -Hoùc sinh laứm baứi, thi ủua sửỷa ụỷ baỷng lụựp -Hoùc sinh laứm baứi -Hoùc sinh sửỷa ụỷ baỷng lụựp Hoùc sinh laứm baứi, sửỷa baứi mieọng Hoùc sinh cửỷ moói daừy 3 em thi ủua tieỏp sửực -Hoùc sinh nhaọn xeựt Thủ cụng: Xộ, dỏn hỡnh con gà con (tiết 1) I. Muùc tieõu - Học sinh biết cỏch xộ dỏn hỡnh con gà con. - Xộ, dỏn được hỡnh con gà con. Đường xộ cú thể bị răng cưa. Hỡnh dỏn tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chõn gà cú thể dựng bỳt màu để vẽ. * Với HS khộo tay: Xộ, dỏn được hỡnh con gà con. Đường xộ ớt răng cưa. Hỡnh dỏn phẳng. Mỏ mắt cú thể dung bỳt màu để vẽ. Cú thể xộ thờm hỡnh con gà con cú hỡnh dạng, kớch thước, màu sắc khỏc. Cú thể kết hợp vẽ trang trớ hỡnh con gà. II. Chuaồn bũ - GV : Bài mẫu. Giấy màu, hồ, khăn lau. - HS : Giấy màu,giấy nhỏp,bỳt chỡ,bỳt màu,hồ dỏn,khăn,vở. III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Ổn định lớp: 2. KTBC : Nhận xột bài tuần trước. Kiểm tra đồ dựng của HS. Nhận xột – tuyờn dương Bài mới : a. Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột: - Cho HS xem bài mẫu, hỏi: + Nờu những đặc điểm, hỡnh dỏng, màu sắc của con gà con? + Em nào đó cho biết thờm về đặc điểm của con gà con cú gỡ khỏc với con gà lớn? b. Giỏo viờn hướng dẫn mẫu: * Xộ thõn gà: - Lấy tờ giấy màu vàng, đỏnh dấu, vẽ và xộ một hỡnh chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu. - Từ hỡnh chữ nhật sửa 4 gúc thành hỡnh bầu dục giống thõn gà. * Xộ đầu gà: - GV lấy tờ giấy màu vàng, đỏnh dấu, vẽ và xộ một hỡnh trũn giống đầu gà. * Xộ đuụi gà: - GV lấy tờ giấy màu vàng, đỏnh dấu, vẽ và xộ thành đuụi gà. * Vẽ mỏ, chõn, mắt gà * Hướng dẫn dỏn hỡnh:  - Sau khi xộ xong hỡnh con gà con, GV làm thao tỏc bụi hồ và lần lượt dỏn ghộp hỡnh con gà con. c. Học sinh thực hành: - Yờu cầu HS lấy 1 tờ giấy màu vàng. - Nhắc HS vẽ cẩn thận. - Cho HS tập xộ đầu, xộ đuụi * Trong lỳc HS thực hành, GV cú thể nhắc lại và uốn nắn cỏc thao tỏc xộ hỡnh con gà con cho những em lỳng tỳng. 4. Nhận xột- dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Đỏnh giỏ sản phẩm. Hỏt - HS mở đồ dựng. HS quan sỏt mẫu và trả lời cõu hỏi. - con gà cú đầu, mỡnh, chõn đuụi. Nú thường cú màu vàng, nõu,… - Con gà con cú lụng màu vàng, chưa cú mào,… - Quan sỏt - Quan sỏt - HS tập xộ, dỏn. HS lắng nghe ******************************** Thứ tư ngày 06 thỏng 11 năm 2013 Tiếng việt: ễn tập I. Mục tiờu : 1. Kiến thức: - ễn tập õm, vần, chữ ghi õm một cỏch chắc chắn - HS nắm vững cấu tạo chữ, vần ,đọc, viết tốt - Đọc trơn tiếng, từ, cõu . 2. Kỹ năng: Rốn kỹ năng nghe, núi, đọc, viết cho học sinh 3. Thỏi độ: Giỳp học sinh say mờ học mụn tiếng việt II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài ụn. III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài - GV nhận xột. - Viết bảng con: líu lo, cây nêu, chịu khó 3. Dạy học bài mới: Tiết 1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài: +Ôn các âm và chữ ghi âm - GV cho HS ụn tất cả cỏc õm từ đầu năm đến nay trong SGK - HS luyện đọc cỏ nhõn - đồng thanh - GV theo dừi và sửa sai + Ôn vần: HS mở lại các bài học vần, luyện đọc lại các bài học vần * Viết: GV đọc cỏc õm, vần, tiếng từ cho hs viết vào bảng con - Gv theo dừi và sửa sai * GV đọc cho hs viết vào vở ụ ly - HS luyện viết, GV theo dừi thu chấm nhận xột - Giải nghĩa 1 số từ Tiết 2 * Luyện tập - HS tiếp tục ụn tập cỏc bài tiếp theo - HS luyện đọc cỏ nhõn đồng thanh - Đọc từ, đọc cõu cú trong sỏch giỏo khoa - Quy trỡnh tiến hành tương tự như trờn - GV theo dừi sửa sai * Luyện núi: HS tập núi lại 1 số chủ đề luyện núi - HS luyện núi theo hd của GV - GV theo dừi sửa sai 3. Củng cố: GV củng cố lại nội dung bài - GV chốt nội dung một số bài 4. Dặn dũ: -Về nhà chuẩn bị cho ngày mai kiểm tra định kỳ ễn cỏc õm và chữ ghi õm - Đọc bài trong SGK: õm: õm ghộp - Viết: nhà lỏ, vỉa hố, mỳi bưởi, trài đào, cõy nờu vần: ia, ua, ưa, oi, ai, ụi, ơi, ui, ưi, uụi, ươi, ay, õy, eo, ao, iu, ờu Luyện núi: chạy, bay, đi bộ. Ai chịu khú…. ************************ Toỏn: Phộp trừ trong phạm vi 4 I. Mục tiờu : -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . II. Đồ dựng dạy học: - Tranh trong SGK, bảng phụ, bảng con - Bộ đồ dùng dạy - học toán III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu hs đọc bảng trừ trong phạm vi 3 - Nhận xét ghi điểm 2.Bài mới : a.Giới thiệu phép trừ , bảng trừ trong phạm vi 4 -GVgiơi thiệu lần lượt các phép tính trừ GVchốt lại ý đúng và ghi bảng 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 4 - 2 = 2 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 -GVxoá dần kết quả b. Thực hành : Bài 1 :Tính ? 4 - 3 = 1 4 - 2 = 2 3 + 1 = 4 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1 2 - 1 = 1 4 - 3 = 1 4 - 1 = 3 Bài 2 ;Tính? Bài 4: Dành cho HS khỏ ,giỏi Viết phép tính thích hợp: -Yêu cầu hs quan sát tranh a.Hùng cố 4 quả búng Hùng cho Lan1 quả . Hỏi Hùng còn lại mấy quả búng ? -GV chữa bài 4 - 1 = 3 b.Có 4 con ếch đứng trên bờ 3 con ếch nhảy xuống nước .Hỏi trên bờ còn lại mấy con ếch ? -GVchữa bài 4 - 3 = 1 3. Củng cố dặn dò: - GVcùng HS hệ thống lại nội dung bài Dặn hs về nhà làm bài tập - 4hs đọc bảng trừ trong phạm vi3 - 2 học sinh quan sát tranh và nêu yêu cầu - Cả lớp làm bài vào vở - 1 hs nêu kết quả - hs nhận xét kết quả ở cột 3 - nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 - hs nêu yêu cầu - HS nêu cách làm Cả lớp làm bài - Đổi vở để kiểm tra - HS nhận xét bài của bạn - HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm bài - HS nêu kết quả - HS quan sát tranh và nêu đề toán - HS viết phép tính vào trống - HS nêu phép tính - HS quan sát tranh và nêu đề toán - Cả lớp viết phép tính vào ô trống - 1 HS lên bảng làm bài *********************** TNXH: ễn tập: Con người và sức khỏe I. Mục tiờu : - Củng cố cỏc kiến thức cơ bản về cỏc bộ phận của cơ thể và cỏc giỏc quan. - Cú thúi quen vệ sinh cỏ nhõn hàng ngày để cú sức khoẻ tốt - HS K-G: Nờu được cỏc việc em thường làm vào cỏc buổi trong ngày như: Buổi sỏng: đỏnh răng, rửa mặt. Buổi trưa: ngủ trưa, chiều tắm gội. Buổi tối: đỏnh răng. II. Đồ dựng dạy học: - GV: SGK - HS: SGK, đồ dựng học tập III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/. Ổn định : 2/. Bài cũ Kể cỏc hoạt động hoặc trũ chơi cú lợi cho sức khoẻ à Nhận xột bài cũ 3/. Bài mới : Giới thiệu bài: ghi tựa Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp Mục tiờu :Củng cố cỏc kiến thức cơ bản về cỏc bộ phận của cơ thể người . Giới thiệu tranh SGK lờn bảng. Hóy kể tờn cỏc bộ phận bờn ngoài của cơ thể? Cơ thể người gồm cú mấy phần ? Gồm những phần nào ? Giỏo viờn treo tranh: + Chỳng ta nhận hiết được thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể ? Nhừng bộ phận nào của cơ thể mà em biết được như: quả búng cú màu xanh, đỏ . . . Cỏc con nhận biết được hỡnh dạng, mựi vị, núng , lạnh . . . nhờ cỏc giỏc quan nào? Giỏo viờn treo tranh vẽ những hành động cú hại cho sức khoẻ , cỏc giỏc quan của cơ thể cho Học sinh quan sỏt . Nếu bạn chơi sỳng cao su em sẽ khuyờn bạn như thế nào ? ố Nhận xột: Cỏc em đó chỉ ra được tờn của cỏc bộ phận bờn ngoài và nờu được cỏc giỏc quan trong cơ thể người đồng thời cỏc em cũn thấy được cỏc tỏc hại của những hành vi hoặc những trũ chơi làm ảnh hưởng sấu cho cơ thể và giỏc quan. Vỡ vậy,để giỳp cỏc em biết giữ sạch thõn thể, bảo vệ sức khoẻ của mỡnh, Cụ cựng cỏc em sang hoạt động 2. Hoạt động 2: Nhớ và kể tờn cỏc việc làm để giữ vệ sinh thõn thể.. Mục tiờu : Học sinh khắc sõu hiểu biết về cỏc hành vi vệ sinh cỏ nhõn hàng ngày để cú sức khoẻ tốt. Tự giỏc thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi cú hại cho sức khoẻ. Bước 1: Đặt cõu hỏi . + Cỏc em hóy nhớ và kể lại ( từ sỏng đến khi đi ngủ) mỡnh đó là những việc gỡ? + Buổi sỏng em thức dậy lỳc mấy giờ ? + Sau khi thức dậy , em thường làm gỡ ? + Buổi trưa, em thường ăn gỡ ? Em ăn cú đủ no khụng? + Trước khi ăn em phải làm gỡ ? + Sau mỗi khi ăn cơm xong em thường làm gỡ? + Trước khi đi ngủ, em thường làm gỡ? + Cả lớp cựng hỏt 1 bài. ố Nhận xột: Cỏc bộ phận , giỏc quan trong cơ thể rất quan trọng . Do đú cỏc em phải năng làm vệ sinh cỏ nhõn hàng ngày nhằm giữ sạch cơ thể, phũng ngừa bệnh tật để cú sức khoẻ tốt , học tập và làm việc tốt hơn . 4/.Củng cố, dặn dũ: Hỏi lại nội dung bài Chuẩn bị : Xem trước bài “Gia đỡnh em “ Nhận xột tiết học. Hỏt 2 Học sinh kể. Học sinh nhắc lại Học sinh quan sỏt Học sinh chỉ tranh và kể 3 phần Đầu – mỡnh – chõn tay. Học sinh quan sỏt Bằng mắt . mũi , tai , lưỡi , da Nhờ mắt . Bằng xỳc giỏc Khụng nờn chơi vỡ nú rất nguy hiểm cho bản thõn và người khỏc . Học sinh nhớ và kể lại cỏc việc thường làm trong ngày . Lỳc 6 giờ sỏng . Em thường đỏnh răng và rửa mặt. Buổi trưa em ăn cơm lỳc 11giờ , nờn ăn đủ no . Rửa mặt và chõn tay trước khi ăn . Nờn đỏnh răng, rửa mặt sau khi ăn . đỏnh răng và vệ sinh cỏ nhõn Lớp Trưởng bắt nhịp cả lớp hỏt. Hs nghe Nhận xột tiết học Thứ năm ngày 07 thỏng 11 năm 2013 Mụn : Toỏn Bài 39: Luyện tập I. Mục tiờu: Giúp HS: - Củng cố về: bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, phạm vi 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ). II. Đồ dựng dạy học - SGK, phiếu bài tập III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS thực hiện trên thanh cài 4 - 1 =… 4 - … = 3 4 - … = 2 - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Bài tập 1: GV hướng dẫn hs làm bài Lưu ý viết thẳng cột b.Bài tập 2: GV hướng dẫn GV nhận xét c. Bài 3: - GV cho HS nêu cầu - GV nhận xét. Bài 4: GV hướng dẫn rồi điền dấu GV chấm một số bài -nhận xét Bài 5: GV nhận xét 4 . Củng cố dặn dũ : Trò chơi : GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức . - GV nêu cách chơi như tiết trước : nối phép tính với số thích hợp . 3 + 1 4 - 2 2 + 0 5 4 3 2 - GV tuyên dương HS có ý thức học tập tốt . 5. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - HS thực hiện trên thanh cài . - HS nêu kết quả : 3 , 1, 2, - HS làm bài bảng con - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài bảng con - HS nêu cách làm - nêu kết quả - HS làm bài vào VBT. - Quan sát hình vẽ nêu bài toán - Điền phép tính thích hợp ******************************** Tiếng việt: kiểm tra ĐỊNH Kè ( giữa HK I ) I. Mục tiêu: Kiểm tra, đánh giá kết qủa học tập của HS môn tiếng việt trong 8 tuần đầu năm học II. Chuẩn bị: Bài kiểm tra III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra đọc 1. Đọc thành tiếng: - Cỏc õm, vần: ch s r ph ui oi ơi ay - Các từ ngữ: leo trèo túi lưới vui vẻ cái chổi trỉa đỗ tre nứa vỉa hè cối xay - Các câu: (Đọc 1 trong cỏc cõu) Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. Giờ ra chơi, bộ trai thi chạy, bộ gỏi thi nhảy dõy. Mẹ đi chợ mua khế , mớa, đừa thị cho bộ. Chào Mào có áo màu nâu. Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. 2. Đọc - Hiểu: a.Nối ụ chữ cho phự hợp A B ngựa dõy nhổ gỗ nhảy cỏ ghế tớa b.Chọn vần thớch hợp điền vào chỗ chấm: * c hay k ? -…..ẽ hở ….ẻ vở - lỏ ….ờ ….ộo …o *ai - ay ? - bàn t….. cối x…… - bộ g…… gà m…… B. Kiểm tra viết Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy kiểm tra. - Viết các âm, vần sau: l m gi ph tr ngh th ay ưi ưa uôi ao. - Viết từ ngữ: nho khô chợ quê tỉa lỏ giỏ cá ngựa gỗ mây bay nhảy dây ngụi sao. - Viết câu: Suối chảy rỡ rào Giú reo lao xao Bộ ngồi thổi sỏo. Hướng dẫn đỏnh giỏ, cho điểm I. Kiểm tra đọc :10 điểm 1. Đọc thành tiếng: 6 điểm *Cỏc õm, vần: (2 điểm) - Đọc đúng các âm, vần to rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,25 điểm/ âm, vần. - Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / vần): không cho điểm. *Cỏc từ ngữ: (2 điểm) - Đọc đúng các từ to rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,25 điểm/ từ - Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / từ): không cho điểm. *Cỏc cõu văn xuụi: (2 điểm) - Đọc đúng 1 cõu to rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định:1 điểm/ cõu. 2.Đọc - Hiểu: 4 điểm a. Nối ụ chữ cho phự hợp (2 điểm) - Đọc hiểu và nối đỳng: 0,5 điểm/ từ. ngừ- nhỏ; nhổ - cỏ; khe - đỏ; ghế- gỗ. - Nối sai hoặc khụng nối được: khụng cho điểm. b.Chọn vần thớch hợp điền vào chỗ chấm ( 2 điểm) * Điền đỳng: 0,25 điểm/ từ ( cỏc õm cần điền kẽ hở, lỏ cờ, kẻ vở, kộo co.) * Điền đỳng: 0,25 điểm/ từ( cỏc vần cần điền bàn tay, bộ gỏi, cối xay, gà mỏi) II. Kiểm tra viết (10 điểm) * Viết các âm, vần (3 điểm) - Viết đỳng, thẳng dũng, đỳng cỡ chữ: 0,25điểm/ õm, vần. - Viết đỳng, khụng đều nột, khụng đỳng cỡ chữ: 0,1điểm/ õm, vần. - Viết sai, khụng viết được: khụng cho điểm. *Viết từ ngữ (4 điểm) - Viết đỳng, thẳng dũng, đỳng cỡ chữ: 0,5điểm/từ. - Viết đỳng, khụng đều nột, khụng đỳng cỡ chữ: 0,25điểm/ từ. - Viết sai, khụng viết được: khụng cho điểm. c. Viết câu ( 3 điểm) - Viết đỳng, thẳng dũng, đỳng cỡ chữ cỏc từ ngữ trong cõu: 1điểm/dũng thơ; 0,25 điểm/ chữ. - Viết đỳng, khụng đều nột, khụng đỳng cỡ chữ cỏc từ ngữ trong cõu: 0,5điểm/dũng thơ; 0,15 điểm/ chữ - Viết sai, khụng viết được: khụng cho điểm. ************************************************* Thứ sỏu ngày 08 thỏng 11 năm 2013 Tiếng việt: Bài iờu - yờu I. Mục tiờu : - Đọc được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý, từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêu , yêu,diều sáo, yêu quý - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bé tự giới thiệu . II. Đồ dựng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá : diều sáo , yêu quý . -Tranh ứng dụng câấovỉ thiều và chim tu hú. -Vở tập viết III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu học sinh đọc bài trong SGK - Giáo viên nhận xét cho điểm: - Yêu cầu học sinh viết bảng con: iu,êu, lưỡi rìu , cái phễu 2. Bài mới: Tiết 1 a. Dạy vần: Vần iêu - Hỏi: Vần iờu được cấu tao bởi những âm nào? -Đánh vần: : iê- u -iêu- Đọc trơn: iêu Dạy tiếng: H?:có vần iêu rồi ta thêm d đứng trước được tiếng gì? -Đánh vần: d -iêu - diêu -huyền - diều -Đọc trơn : diều -Yêu cầu hoc sinh ghét bảng cài tiếng :rìu -Giáo viên nhận xét sửa sai Dạy từ khoá: - Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ trong SGK - Hỏi: tranh vẽ gi? - Viết từ diêu sáo lê n bảng Dạy vần : ươu ( Quy trình tương tự dạy vần iêu) - So sánh : -H?: Vần iêu và vần yêu giống nhau và khác nhau như thế b. Dạy từ ứng dụng; -Giáo viên viết bảng các từ ứng dụng: Buổi chiều yêu cầu Hiểu bài gìa yếu -Giáo viên gạch chân các tiếng chứa vần mới -Yêu cầu học sinh đọc từ -Đọc mẫu và giải nghiai các từ -Yêu cầu học sinh tìm tiếng ngoài bài chứa vần mới c. Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết iêu ,yêu ,diều sáo, yêu quý -Nhận xét sửa sai Củng cố bài: -Yêu cầu cả lớp đọc bài trên bảng Tiết 2 a. Luyện đọc: -Yêu cầu học sinh đọc bài trên bảng -Yêu cầu hs quan sát tranh vẽ, GVghi bảng câu ứng dụng ; Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về -Gạch chân các tiếng chứa vần mới -Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng * Luyện đọc SGK: -Giáo viên đọc mẫu toàn bài,và hướng dẫn học sinh đọc -Nhận xét đánh giá cho điểm Luyện đọc bài trong sgk c. Luyên nói: -Tranh vẽ cảnh gì ? -Các bạn trong trabh đang làm gì/? -Khi nào chúng ta cần giới thiệu về mình cho người khác biết ? -Chung ta kể gì về mình khi giới thiệu với mọi người/? -Hãy giới thiệu về em cho các bạn nghe tên, tuổi ,nơi ở,sở thích ,gia đình. Nhận xét những em nói đúng c. Luyện viết vở TV: - Giáo viên viết mẫu trên bảng vừa hướng đẫn quy trình viết -Giáo viên thu một số vở chấm. Và nhận xét 3. Củng cố dặn dò: -Giao viên nhận xét tiết học: -Dặn hoc sinh về nhà hoc bài,v

File đính kèm:

  • docGiao an tuan 10 lop 1.doc
Giáo án liên quan