Giáo án bài học tuần 20 lớp 1

 TUẦN : 20 MÔN : HỌC VẦN

 TIẾT : 191, 192 BÀI 81 :ach

I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU

 1. Kiến thức:

- Đọc được : ach, cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng .

- Viết được : ach, cuốn sách .

- Luyên nói từ 2- 4 câu theo chủ đề :Giữ gìn sách vở

2-Kĩ năng :Rèn kĩ năng đọc, viết, nghe , nói.

3. Thái độ : Chăm học , cẩn thận , chủ động ,tự giác trong học tập

II.Chuẩn bị:

GV : Giáo án, Bộ ghép TV , tranh từ khoá , bảng kẻ ô li , vở TV

HS : Bộ ghép TV , b/con , vở T.viết , SGK

III.Hoạt động dạy học chủ yếu :

1.Ổn định;

2.KT bài cũ : Gv hỏi tựa bài tiết trước .

HS Đọc sách kết hợp bảng con.

HS Viết bảng con : N1 cái lược , N2 : rước đèn , N3 : cá diếc .

GV nhận xét chung

 

doc26 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án bài học tuần 20 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 20 Thứ ngày Môn Tên bài dạy Hai Chào cờ Toán Đạo đức Học vần Học vần Phép cộng dạng 14 + 3 Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo ( Tiết 2 ) Bài 81 ;Ach ( Tiết 2 ) Ba Toán Âm nhạc Học vần Học vần Ôn tập Ôn tập Luyện tập On tập bài hát : Bầu trời xanh Bài 82 : Ich êch ( Tiết 2 ) Đọc , viết Tư Thể dục Toán Tập vẽ Học vần Học vần Bài thể dục : Trò chơi vận động Phép trừ dạng 17 – 3 Vẽ hoặc nặn quả chuối Bài 83 :On tập Luyện tập Năm Toán Học vần Học vần Thủ công Ôn tập Ôn tập Ôn tập Luyện tập Bài 84 :Op ap Luyện tập Gấp mũ ca lô ( Tiết 2 ) Đọc , viết Sáu TNXH Học vần Học vần ATGT SH lớp An toàn trên đường đi học Bài 85 :Ap ăp Luyện tập Bài 8 : Không lội qua suối khi có nước lũ .(T1 ) Đánh giá công tác tuần qua – Công tác tuần 21 Ngày soạn : 30 /12/ 2012 Ngày dạy 2/1 /2012 TUẦN : 20 MÔN : HỌC VẦN TIẾT : 191, 192 BÀI 81 :ach I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU 1. Kiến thức: - Đọc được : ach, cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : ach, cuốn sách . - Luyên nói từ 2- 4 câu theo chủ đề :Giữ gìn sách vở 2-Kĩ năng :Rèn kĩ năng đọc, viết, nghe , nói. 3. Thái độ : Chăm học , cẩn thận , chủ động ,tự giác trong học tập II.Chuẩn bị: GV : Giáo án, Bộ ghép TV , tranh từ khoá , bảng kẻ ô li , vở TV … HS : Bộ ghép TV , b/con , vở T.viết , SGK III.Hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Ổn định; 2.KT bài cũ : Gv hỏi tựa bài tiết trước . HS Đọc sách kết hợp bảng con. HS Viết bảng con : N1 cái lược , N2 : rước đèn , N3 : cá diếc . GV nhận xét chung 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 3.1 : GV giới thiệu tranh rút ra vần ach, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ach. Lớp cài vần ach. GV nhận xét. So sánh vần ach với ac. HD đánh vần vần ach. Có ach, muốn có tiếng sách ta làm thế nào? Cài tiếng sách. GV nhận xét và ghi bảng tiếng sách. Gọi phân tích tiếng sách. GV hướng dẫn đánh vần tiếng sách. Dùng tranh giới thiệu từ “cuốn sách”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng sách, đọc trơn từ cuốn sách. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Hướng dẫn viết bảng con: ach, cuốn sách. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ:.. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. 4/NX tiết 1 Tiết 2 1/Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn 2/Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Bức tranh vẽ gì? Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay. GV nhận xét và sửa sai. 3/Luyện nói : Chủ đề: “Giữ gìn sách vở”. GV treo tranh gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm. *Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. *Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. Học sinh nhắc lại. 1 HS phân tích Cài bảng cài. Giống nhau : Bắt đầu bằng a. Khác nhau : ach kết thúc bắt ch. a – chờ – ach. CN , đọc trơn , nhóm. Thêm âm s đứng trước vần ach, thanh sắc trên đầu âm a. Toàn lớp. CN 1 em. Sờ – ach – sach – sắc - sách. CN , đọc trơn , 2 nhóm ĐT. Tiếng sách. CN , đọc trơn , nhóm. CN đọc Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết. HS đánh vần, đọc trơn từ. Gạch, sạch, rạch, bạch. CN đọc , đồng thanh. Vần ach. CN đọc bài. Đại diện 2 nhóm CN đọc , lớp đồng thanh. Ba mẹ con. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu, đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng , đọc trơn toàn câu đồng thanh. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp – LĐT Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. HS K-G viết đều nét , dãn đúng khoảng cách viết đủ số dòng số chữ qui định 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Nối Viên sẽ Sạch gạch Cuốn chạch Cá sách Đại diện nhóm nối – HS n/xét GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Điều chỉnh bổ sung : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 30 /12/ 2012 Ngày dạy : 2/1/2012 TUẦN : 20 MÔN : Toán TIẾT : 77 BÀI :PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: 1Kiến thức : - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.biết cộng nhẩm dạng 14+3. * Ghi chú, BT cần làm : Bài 1(cột 1,2,3);Bài 2(cột 2,3);Bài 3 (phần 1) 3.Thái độ: Chăm chỉ , tự tin ,cẩn thận , hứng thú tích cực trong học tập . II.Chuẩn bị: Gv:Giáo án ,Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . Các bó chục que tính và các que tính rời HS ; -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng , vở … . III.Hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Ổn định; 2.KT bài cũ :Các em đã học bài gì ? Hai mươi gồm có mấy chục và mấy đơn vị ? 10 … … … … 15 … … … … 20 20 … … … … … … … … … 10 GV nhận xét 3.Bài mới : Hoạt động của GV 3.1 ;GV giới thiệu - ghi tựa * Giới thiệu cách làm tính cộng 14 +3 a.GV yêu cầu hs lấy 14 que tính ( gồm 1 bó chục que tính que tính và 4 que tính rời ) GV yêu ầu hs lấy thêm 3 que tính nữa Hỏi : Có tất cả bao nhiêu que tính ? b.GV yêu cầu hs đặt bó chục que tính ở bên trái và 4 que rời ở bên phải GV thể hiện ở trên bảng : “ Có 1 chục que tính , viết 1 ở cột chục 4 que rời , viết 4 ở cột đơn vị ” ( như SGK ) GV yêu cầu hs lấy thêm 3 que tính nữa rồi đặt ở dưới 4 que tính rời GV thể hiện ở trên bảng : “Thêm 3 que tính rời , viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị ” Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời . Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính c.Hướng dẫn hs cách đặt tính (từ trên xuống dưới ) -Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị ) -Viết dấu +(dấu cộng ) -Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó -Tính ( từ trái qua phải ) 14 4 cộng 3 bằng 7 , viết 7 + 3 Hạ 1 , viết 1 17 14 cộng 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 17 ) Thực hành Bài 1 : GV gọi hs nêu yêu yêu cầu của bài 14 15 13 11 16 + + + + + 2 3 5 6 1 ..16.. ..18.. ..18.. ..17.. ..17.. 12 17 15 11 14 + + + + + 7 2 1 5 4 ..19.. ..19.. ..16.. ..16.. ..18.. Bài 2 : GV gọi hs nêu yêu yêu cầu của bài 12 + 3 =..15.. 13 + 6 =..19.. 12 + 1 =..13.. 14 + 4 =..18.. 12 + 2 =..14.. 16 + 2 =..18.. 13 + 0 =..13.. 10 + 5 =..15.. 15 + 0 =..15.. GV lưu ý hs : Một số cộng với 0 bằng chính số đó. Bài 3 : GV gọi hs nêu yêu yêu cầu của bài 14 1 2 3 4 5 15 ..16.. ..17.. ..18.. ..19.. 13 6 5 4 3 2 19 ..18.. ..17.. ..16.. ..15.. GV ghi điểm cho hs thắng cuộc GV rèn cho hs tính nhẩm VD : 14 cộng 1 bằng 15 , viết 15 Hoạt động của HS 1 số hs nhắc HS thực hiện theo yêu cầu của GV HS tực hiện Mười bảy que tính HS thực hiện 1 số hs đếm số que tính HS theo dõi HS thực hiện HS theo dõi HS theo dõi HS theo dõi 1 số hs nhắc lại cách cộng Tính 1 hs lên bảng làm lần lượt Lớp làm vào bảng con Tính 3 hs lên bảng làm Lớp làm vào vở (Mỗi tổ làm 1 cột ) Điền số thích hợp vào ô trống 2 hs lên làm thi đua HS nào làm nhanh và đúng thì Thắng Ghi chú Bài 1 :Cột 4, 5 HS K_ G làm Bài 2 :Cột 1 HS K_ G làm Bài 3: Phần 2 HS K_ G làm 4.Củng cố ; Cô vừa dạy bài gì ? HS nêu lại cách đặt tính GV nhận xét – tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài ở VBTchuẩn bị bài sau . Điều chỉnh bổ sung : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 30/12 / 2012 Ngày dạy :2/1 /2012 TUẦN : 20 MÔN : Đạo đức TIẾT : 20 BÀI :: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết 2) I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: 1.Kiến thức: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo . 2 kĩ năng : Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo . 3.Thaiđộ : Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. 4. GD KNS : Kĩ năng giao tiếp : ứng xử lễ phép với thầy giáo cô giáo II.Chuẩn bị: Gv : Giáo án .Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. -Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm. * Các phương pháp sử dụng : Thảo luận nhóm , trình bày , động não III. Hoạt động dạy học chủ yếu : 1. Ổn định : 2.KTBC: Hỏi bài trước: Khi gặp thầy (cô) giáo chúng ta phải làm gì? GV nhận xét KTBC 3.Bài mới Hoạt động củaGV Hoạt động của HS Ghi chú Thực hành / Luyện tập Cả lớp hát bài : Chào ông chào bà cháu đi học về …. Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 3 a) Giáo viên gọi học sinh kể trước lớp nội dung bài tập 3.Hãy kể về một bạn biết lễ phép vâng lời thầy giáo , cô giáo . b) Cho cả lớp trao đổi. c) Giáo viên kể 1, 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường về việc lễ phép và vâng lời thầy (cô) giáo. Cho học sinh nhận xét: Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép vâng lời thầy giáo (cô) giáo? Liên hệ bản thân về thực hiện hành vi ở gia đình Em lễ phép hay vâng lời thầy cô giáo trong trường hợp nào ? -Em đã làm gì để tỏ ra lễ phép ? GV khen ngợi những em biết lễ phép vâng lời thầy , cô giáo , nhắc nhở những HS còn vi phạm . Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm (bài tập 4) Giáo viên chia nhóm theo tổ (4 nhóm) và nêu yêu cầu: Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo? Tổ chức cho các em thảo luận. Gọi đại diện nhóm phát biểu ý kiến. GV kết luận: Khi các bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. Hoạt động 3: Học sinh vui múa hát về chủ đề: “Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo”. Giáo viên hướng dẫn cho học sinh vui múa theo chủ đề. Kết luận chung : Cần lễ phép vâng lời thầy cô giáo ,Vì thầy cô giáo là những người có công dạy chúng ta nên người . Để tỏ ra lễ phép vâng lời thầy giáo , cô giáo các em can chào hỏi thầy cô giáo khi gặp gỡ chia tay nói năng nhẹ nhàng dùng 2 tay trao hay nhận vật gì từ thầy cô . -Cần có tình cảm yêu quí kính trọng thầy cô giáo -Trong cuộc sống học tập, rèn luyện ,giao tiếp hằng ngày các emcần phải lễ phép với thầy , cô giáo HS nêu tên bài học. Cả lớp hát 1 vài học sinh .kể trước lớp lớp theo hướng dẫn của giáo viên VD :Khi gặp thầy (cô) giáo bạn khang lễ phép cất mũ nón, đứng nghiêm chào thầy (cô) giáo. Khi đưa vở cho cô giáo bạn Mơ đưa hai tay và nói : Thưa cô vở đây ạ ! Học sinh tự liên hệ bản thân VD :Chào thầy giáo khi gặp thầy trên đương Học bài , viết bài ở nhà khi cô giáo dặn Đứng nghiêm bỏ mũ nón … Học sinh lắng nghe. Học sinh nhận xét phát biểu ý kiến của mình trước lớp. Học sinh thực hành theo nhóm. Đại diện các nhóm nêu ý kiến. Học sinh khác nhận xét và bổ sung. Học sinh nhắc lại. Khi các bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo, em nên nhắc nhở và khuyên bạn không nên như vậy. Học sinh sinh hoạt tập thể múa hát về chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo”. Học sinh nêu tên bài và nhắc lại nội dung bài học, đọc 2 câu thơ cuối bài. HS K-G biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo , cô giáo . 4..Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi học sinh nêu nội dung bài học và đọc 2 câu thơ cuối bài. Nhận xét, tuyên dương. * Vận dụng :GV nhắc nhở HS thực hiện lễ phếp vâng lời thầy cô giáo trong cuộc sống học tập, rèn luyện ,giao tiếp hằng ngày. Điều chỉnh bổ sung : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 30 /12/ 2012 Ngày dạy : 3 /1/2012 TUẦN : 20 MÔN : Toán TIẾT : 78 BÀI :Luyện tập I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: 1Kiến thức : - Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.biết cộng nhẩm dạng 14+3. + Ghi chú, BT cần làm : Bài 1(cột 1,2,4);Bài 2(cột 1,2,4);Bài 3 (cột 1,3) 2 .Kĩ năng : Thực hành đặt tính , cộng nhẩm . 3.Thái độ: Chăm chỉ , tự tin ,cẩn thận , hứng thú tích cực trong học tập . II.Chuẩn bị: Gv:Giáo án, SGK, bảng … . HS :, VBT, SGK, bảng , vở … . III.Hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Ổn định; 2.KT bài cũ :Các em đã học bài gì ? 14 11 16 14 + + + 2 6 2 13 GV cho hs làm bảng con theo tổ GV nhận xét – sửa sai 3.Bài mới : Hoạt động Giáo viên 3.1 GV giới thiệu – ghi tựa Bài 1 : Đặt tính rồi tính . 12 +3 12+ 7 16 + 3 13 + 4 7 + 2 13 + 6 GV yêu cầu hs đặt tính theo cột dọc viết số cho thẳng cột . Tính từ phải sang trái VD : 12 + 3 2 cộng 3 bằng 5 , viết 5 + Hạ 1 , viết 1 3 15 12 cộng 3 bằng 15 ( 12 + 3 = 15 ) GV nhận xét – Sửa sai Bài 2: Tính nhẩm : GV gọi hs nêu yêu cầu của bài GV h/d hs nhẩm theo cách thuận tiện nhất ( không bắt buộc 1 quy tắc nào ) 15 + 1 = 10+ 2 = 14 + 3 = 13 + 5= 18+ 1= 12+ 0 = 13+ 4 = 15 +3 = -Nhẩm : mười lăm cộng một bằng mười sáu (ghi : 15 + 1 = 16 ) Có thể nhẩm : năm cộng một bằng sáu ; mười cộng sáu bằng mười sáu . 14 + 3 = ? -Nhẩm : mười bốn cộng ba bằng mười bảy (ghi : 14 + 3 = 17 ) -Có thể nhẩm : bốn cộng ba bằng bảy ; mười cộng bảy bằng mười bảy . -Cũng có thể nhẩm : +Mười bốn thêm một là mười lăm +Mười lăm thêm một là mười sáu +Mười sáu thêm một là mười bảy -Hoặc đếm thêm 1 , chẳng hạn : mười lăm , mười sáu , mười bảy GV ghi kết quả cho HS đọc lại Bài 3 : Tính (Giảm tải cột 2 ) GV gọi hs nêu yêu cầu của bài GV h/d hs làm từ trái sang phải VD : 10 + 1 + 3 = ? 10 + 1 + 3 =. 14 11+2 +3 = 16 + 1 + 2 = 12+ 3 + 4 = Lấy10 cộng 1 bằng 11 , lấy 11 cộng 3 bằng 14, viết kết quả sau dấu bằng . Gv chấm bài – Nhận xét Bài 4:Nối phép tính với kết quả đúng GV? Muốn nối được các em phải làm gì ? GV làm mẫu 1 trường hợp GV tổ chức trò chơi : GV chia 2 đội nam , nữ mỗi đội 5 em 11 + 7 17 12 + 5 15 + 4 19 16 + 3 17 + 0 18 14 + 4 GV tuyên dương nhóm thắng cuộc GV rút nội dung ôn : Thực hiện phép tính cộng ( không nhớ) và tính nhẩm trong phạm vi 20 . Hoạt động học sinh 3 hs lên làm 3 hs khác nhận xét Hs nhắc lại Lớp làm b/ con hs lên bảng làm 4 5 3 hs khác nhận xét ..16.. HS nhắc HS nhẩm lần lượt nêu kết quả từng phép tính . Tính 1 hs nêu cách làm nhẩm Lớp làm vào vở 2 đội thi đua nối Nhóm nào nối nhanh – đúng thì thắng cuộc Ghi chú Bài 1 : Cột 3 HS K- G làm Bài 2 : Cột 3 HS K- G làm Bài 3 : Cột 2 HS K- G làm Bài 4 : HS K- G làm 4..Củng cố : GV hỏi các em vừa dạy bài gì ? GV hỏi lại ND vừa học 5.Dặn dò : GV nhận xét tiết học Về nhà làm bài ở VBT Xem trước bài : Phép cộng dạng 17 – 3 Điều chỉnh bổ sung : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 30/12/ 2012 Ngày dạy :3/1/2012 TUẦN : 20 MÔN : HỌC VẦN TIẾT : 193,194 BÀI 82 : ich, êch . I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU 1. Kiến thức: - Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch ; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch . - Luyên nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch . 2-Kĩ năng :Rèn kĩ năng đọc, viết, nghe , nói. 3. Thái độ : Chăm học , cẩn thận , chủ động ,tự giác trong học tập 4/BVMT : Bài ứng dụng : Tôi là chim chích …có ích có ích HS thích thú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống . II.Chuẩn bị: GV : Giáo án, Bộ ghép TV , tranh từ khoá , bảng kẻ ô li , vở TV … HS : Bộ ghép TV , b/con , vở T.viết , SGK III.Hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Ổn định; 2.KT bài cũ : Gv hỏi tựa bài tiết trước . HS Đọc sách kết hợp bảng con. HS Viết bảng con :N1 : viên gạch; N2 : kênh rạch N3 :bạch đàn GV nhận xét chung 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 3.1 :GV giới thiệu tranh: GV hỏi : bức tranh vẽ gì ? Chim chích thường làm gì để bảo vệ cây ? Các em không nên bắt , phá tổ chim vì chim sâu có ích cho MT thiên nhiên và cuộc sống . rút ra vần ich, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ich. Lớp cài vần ich. GV nhận xét. HD đánh vần vần ich. Có ich, muốn có tiếng lịch ta làm thế nào? Cài tiếng lịch. GV nhận xét và ghi bảng tiếng lịch. Gọi phân tích tiếng lịch. GV hướng dẫn đánh vần tiếng lịch. Dùng tranh giới thiệu từ “tờ lịch”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng lịch, đọc trơn từ tờ lịch. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần êch (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết bảng con: ich, tờ lịch, êch, con ếch. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch. Gọi đánh vần các tiếng có chứ vần mới học và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. GV giải nghĩa từ 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. 5/NX tiết 1 Tiết 2 1/Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn 2/Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích. GV nhận xét và sửa sai. 3/.Luyện nói: Chủ đề: “Chúng em đi du lịch”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Chúng em đi du lịch”. GV giáo dục TTTcảm. *Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. *Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. Chim chích VD : bắt sâu cho cây Học sinh nhắc lại. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài. i – chờ – ich. CN , đọc trơn , nhóm. Thêm âm l đứng trước vần ich và thanh nặng dưới âm i. Toàn lớp. CN 1 em. Lờ – ich – lich – nặng – lịch. CN , đọc trơn , 2 nhóm ĐT. Tiếng lịch. CN , đọc trơn , nhóm. CN đọc Giống nhau : kết thúc bằng ch Khác nhau : êch bắt đầu bằng ê, ich bắt đầu bằng i. CN đọc Toàn lớp viết HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN đọc , đồng thanh. Vần ich, êch. CN đọc Đại diện 2 nhóm. CN , lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng , đọc trơn toàn câu , đồng thanh. Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp - LĐT Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. HS K-G viết đều nét , dãn đúng khoảng cách viết đủ số dòng số chữ qui định 4.Củng cố : Gọi HS đọc bài. Trò chơi: Điền vần thích hợp Vở k…… ch….. thuốc mũ l……. Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm 2 em. Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi. Học sinh khác nhận xét. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa ho Điều chỉnh bổ sung : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 30/12/ 2012 Ngày dạy : 4/1/1/2012 TUẦN : 20 MÔN : Toán TIẾT : 79 BÀI :PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3 I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: 1Kiến thức : - Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.biết trừ nhẩm dạng 17-3. *Ghi chú, BT cần làm : Bài 1(a);Bài 2(cột 1,3);Bài 3 (phần1) 2 . .Kĩ năng : Thực hành đọc , viết số . 3.Thái độ: Chăm chỉ , tự tin ,cẩn thận , hứng thú tích cực trong học tập . II.Chuẩn bị: Gv:Giáo án ,Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . Các bó chục que tính và các que tính rời HS ; -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng , vở … . III.Hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Ổn định; 2.KT bài cũ :Các em đã học bài gì ? GV gọi hs lên bảng làm 16 + 2 + 1 = ..19.. 12 16 11 + 3 + 2 = ..16.. + + 3 3 GV cho hs làm bảng con : 17 11 + + 1 5 GV nhận xét – sửa sai 3.Bài mới : Hoạt động củaGV 3.1 GV giới thiệu – ghi tựa Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 14 – 3 * Thực hành trên que tính GV yêu cầu hs lấy 17 que tính (gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời ) , rồi tách thành 2 phần : Phần bên trái có 1 bó chục que tính , phần bên phải có 7 que rời Từ 7 que rời tách lấy 3 que tính GV hỏi : Còn lại bao nhiêu que tính ? GV hướng dẫn hs đặt tính và làm tính -Đặt tính từ trên xuống dưới : 17 Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 - 3 Viết dấu – ( dấu trừ ) 14 Kẻ vạch ngang dưới số đó -Tính ( từ phải sang trái ) 7 trừ 3 bằng 4 , viết 4 Hạ 1 , viết 1 17 trừ 3 bằng 14 ( 17 – 3 = 14 ) Thực hành Bài 1 : GV h/d hs làm bài 13 17 14 16 19 - - - - - 2 5 1 3 4 ..11.. ..12.. ..13.. ..13.. ..15.. 18 18 15 15 12 - - - - - 7 1 4 3 2 ..11.. .. 17.. ..11.. ..12.. ..10.. Bài 2 : GV yêu cầu hs tính nhẩm GV lưu ýhs : 1 số trừ đi 0 bằng chính sốđó 12 – 1 =..11.. 13 – 1 =..12.. 14 – 1 =..13.. 17 – 5 =..12.. 18 – 2 =..16.. 19 – 8 = ..11.. 14 – 0 =..14.. 16 – 0 =..16.. 18 – 0 =..18.. Bài 3 : GV gọi hs nêu yêu cầu của bài GVn/xét ghi điểm Hoạt động của hs hs nhắc lại HS thực hiện theo yêu cầu của GV HS thực hiện tách 3 que tính 14 que tính ( gồm 1 chục que tính và 4 que tính rời ) hs lên bảng làm Lớp làm vào bảng con 3 hs lên bảng làm Lớp làm vào vở ( mỗi tổ làm 1 cột ) Điền số thích hợp vào ô trống HS lên bảng làm HS n/xét – sửa sai Ghi chú Bài 1:Câu b HS K-G làm Bài2:Cột 2 HS K-G làm Bài2:Cột 2 HS K-G làm 4.Củng cố Co: GV hỏi vừa dạy bài gì ? GV gọi HS nêu cách đặt tính Em lưu ý điều gì khi đặt tính ?( Viết số thẳng cột ) 5.Dặn dò GV nhận xét tiết học Về nhà làm bài ở VBT Điều chỉnh bổ sung : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn : 2/ 1/ 2012 Ngày dạy :4/1/2012 TUẦN : 20 MÔN : HỌC VẦN TIẾT : 195 , 196 BÀI 83 : Ôn tập I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU 1. Kiến thức: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83 . - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83 . - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng . * Ghi chú : HS khá, giỏi kể được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh. 2-Kĩ năng :Rèn kĩ năng đọc, viết, nghe , nói. 3. Thái độ : Chăm học , cẩn thận , chủ động ,tự giác trong học tập II.Chuẩn bị: GV : Giáo án, Bộ ghép TV , tranh từ khoá , bảng kẻ ô li , vở TV … HS : Bộ ghép TV , b/con , vở T.viết , SGK III.Hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Ổn định; 2.KT bài cũ : Gv hỏi tựa bài tiết trước . HS Đọc sách kết hợp bảng con. HS Viết bảng con :N1 : vở kịch ; N2 : chênh chếch., N3 :vui thích GV nhận xét chung 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 3.1 :GV treo tranh vẽ và hỏi: Tranh vẽ gì? Trong tiếng bác, sách có vần gì đã học? GV giới thiệu bảng ôn tập và gọi học sinh kể những vần kết thúc bằng c, ch đã được học? GV gắn bảng ôn tập phóng to và yêu cầu học sinh kiểm tra xem học sinh nói đã đầy đủ các vần đã học kết thúc bằng c, ch hay chưa. Học sinh nêu thêm nếu chưa đầy đủ… 3.Ôn tập các vần vừa học: a) Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các vần đã học. GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các vần GV đọc (đọc không theo thứ tự). b) Ghép âm thành vần: GV yêu cầu học sinh ghép chữ cột dọc với các chữ ở các dòng ngang sao cho thích hợp để được các vần tương ứng đã học. Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa ghép được. Đọc từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc các từ ứng dụng trong bài: thác nước, chúc mừng, ích lợi. (GV ghi bảng) GV sửa phát âm cho học sinh. GV đưa tranh hoặc dùng lời để giải thích các từ này cho học sinh hiểu (nếu cần) Tập viết từ ứng dụng: GV hướng dẫn học sinh viết từ: thác nước, ích lợi. Cần lưu ý các nét nối giữa các chữ trong vần, trong từng từ ứng dụng… GV nhận xét và sửa sai. Gọi đọc toàn bảng ôn. 4.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới ôn. Tìm tiếng mang vần mới học. 5/NX tiết 1 Tiết 2 1/Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn 2/Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa. Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh kể được câu chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. GV kể lại câu chuyện cho học sinh nghe. GV treo tranh và kể lại nội dung theo từng bức tranh. GV hướng dẫn học sinh kể lại q

File đính kèm:

  • docTuan 20doc.doc