VẤN ĐỀ 1: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG.
Dạng 1: Mặt phẳng qua một điểm và có VTPT.
Loại 1: Mặt phẳng qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng.
Chú ý: Mặt phẳng vuông góc với đường thẳng nhận VTCP của đường thẳng làm VTPT.
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Bài tập ôn thi tốt nghiệp năm học 2010 – 2011 môn hình học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010 – 2011
VẤN ĐỀ 1: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG.
Dạng 1: Mặt phẳng qua một điểm và có VTPT.
Loại 1: Mặt phẳng qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng.
Chú ý: Mặt phẳng vuông góc với đường thẳng nhận VTCP của đường thẳng làm VTPT.
Bài 1: Cho hai điểm A(1;2;1), B(0;-2;-1). Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với AB tại A.
Bài 2: Cho ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1).
Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A vuông góc với BC.
Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua B và vuông góc với AC.
Viết phương trình mặt phẳng (R) qua C và vuông góc với AB.
Bài 3: Cho đt d: . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua gốc tọa độ và vuông góc với d.
Bài 4: Cho đt d: . Viết phương trình mp (P) qua M(-9;-8;-7) và vuông góc với d.
Bài 4a: Viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm A(1;1;1) và vuông góc trục Ox.
Bài 4b: Viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm A(2;2;2) và vuông góc trục Oy.
Bài 4c: Viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm A(3;3;3) và vuông góc trục Oz.
Bài 5: Cho hai điểm A(2;3;4), B(2;-1;2). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
Bài 6: Cho hai điểm M(-2;-3;-4), N(2;-1;2). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.
Loại 2: Mặt phẳng qua một điểm và song song với một mặt phẳng.
Chú ý: Hai mặt phẳng song song cùng VTPT.
Bài 7. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1;2;3) và song song với mặt phẳng (Q) có pt: 3x-4y-z-1=0.
Bài 8. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(-1;-2;-3) và song song với mặt phẳng (Q) có pt: 3x-3y-1=0.
Bài 9: Cho bốn điểm A(2;0;0), B(0;2;0), C(0;0;2), D(1;1;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm D và song song với mặt phẳng (ABC).
Bài 10: Cho bốn điểm A(2;2;2), B(2;0;0), C(0;2;0), D(0;0;2). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm A và song song với mặt phẳng (BCD).
Bài 10a: Viết phương trình mp(P) qua điểm A(1;1;1) và song song mp(Oxy).
Bài 10b: Viết phương trình mp(P) qua điểm A(2;2;2) và song song mp(Oxz).
Bài 10c: Viết phương trình mp(P) qua điểm A(3;3;3) và song song mp(Oyz).
Loại 3: Mặt phẳng qua ba điểm A, B, C hay còn gọi mặt phẳng (ABC).
Chú ý: MP(ABC) có VTPT là: .
Bài 11: Cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3). Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C.
Bài 12: Cho ba điểm A(1;1;0), B(0;1;1), C(1;0;1). Viết pt mp(ABC).
Bài 13: Cho hai điểm A(1;0;1), B(0;2;0). Viết phương trình mặt phẳng (OAB).
Bài 14: Cho hai điểm M(1;0;0), N(0;1;0). Viết phương trình mặt phẳng (OMN).
Loại 4: Mặt phẳng (P) qua hai điểm A, B và vuông góc với một mặt phẳng (Q).
Chú ý: MP(P) có VTPT là: .
Bài 15: Viết phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A(1;0;0), B(1;1;1) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 5x-3z-1=0.
Bài 16: Viết phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm O, A(1;1;1) và vuông góc với mp(Q): x-y=0.
Bài 17: Cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(-1;0;2). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm O, D và vuông góc với mặt phẳng (ABC).
Bài 18: Cho bốn điểm A(2;0;0), B(0;2;0), C(0;0;2), D(1;-1;0). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm O, D và vuông góc với mặt phẳng (ABC).
Loại 5: Mặt phẳng qua một điểm và chứa một đường thẳng.
Bài 19: Viết phương trình mp (P) qua điểm A(1;1;1) và chứa đường thẳng d: .
Bài 20: Viết phương trình mp (P) qua điểm O và chứa đường thẳng d: .
Bài 21: Viết phương trình mp (P) qua điểm A(1;1;1) và chứa đt d: .
Bài 22: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm A(2;2;2) và trục Ox.
Bài 23: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm A(1;1;1) và trục Oy.
Bài 24: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm A(3;3;3) và trục Oz.
File đính kèm:
- HH KG TĐ 08.doc