1, Phép nhân đơn thức với đơn thức:
- Nhân các hệ số với nhau.
- Nhân các phần chữ với nhau.
( số mũ của mỗi chữ trong tích bằng tổng các số mũ của chữ đó có trong các đơn thức đã cho)
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án bồi dưỡng học sinh lớp 8 - Chủ đề: Nhân và chia đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề : nhân và chia đa thức
1, Phép nhân đơn thức với đơn thức:
- Nhân các hệ số với nhau.
- Nhân các phần chữ với nhau.
( số mũ của mỗi chữ trong tích bằng tổng các số mũ của chữ đó có trong các đơn thức đã cho)
am.an = am+n
Ví dụ 1: Nhân các đơn thức sau:
2x6y3. 3x3y5
3/5x2y5. 1/2x y8
(-2xy).(- 3x5y)
( - 7xy6).3x5y3
Ví dụ 2: Nhân các đơn thức sau:
1/3x2y3.4/5x2y5.1/4xy
2xy.5xy4.3y
2x.(-3xy3).6x2y
2, Phép cộnghay trừ các đơn thức đồng dạng
*Khái niệm dơn thức đồng dạng: các đơn thức có phần biến giống nhau.
* Qui tắc cộng các đơn thức đồng dạng:
- Ta cộng các hệ số với nhau.
- Giữ nguyên phần biến.
* Qui tắc trừ các đơn thức đồng dạng :
- Ta trừ các hệ số với nhau.
- Giữ nguyên phần biến.
Ví dụ : Cộng các đơn thức sau:
3xy + 5xy = (3+5)xy = 8xy
3xy5 + 5xy5 = (3+5)xy5 = 8xy5
Ví dụ : Trừ các đơn thức sau:
13xy - 6xy = (13-6)xy = 7xy
3xy5 -5xy5 = (3- 5)xy5 = - 2xy5
3, Phép nhân các đơn thức với đa thức:
A.( B+C) = A.B + A.C
A.(B+C-D) = A.B +A.C –A.D
(Trong đó A, B, C, D là các đơn thức )
Ví dụ : Thực hiện các phép tính :
x.(x+5) = x2 +5x
3x.(4x2 – 8 ) = 12x3 – 24x
5a.(2a-1 ) = 10a2 -5a
4b.(3 – 2b + b2) = 12b – 8b2 + 4b3
-2x2.(4x2 – 8x - 1) = -8x4 +16x3 +2x2)
- 4a2b.(a2 + 2ab + b2) = -4a4b – 8a3b2 – 4a2b3
- 6y2(3y2-5y -5) = -18y4 + 30y3 + 30y2
6a4(a3 -8a2 +5a ) = 6a7-56a6 +30a5
-8xy2( x2 – 2xy +y2) = -8x3y2 + 16x2y3 – 8xy4
4. Nhân đa thức với đa thức
* Qui tắc :
( A + B ).(C+D - E ) = A.C + A.D –A.E + B.C + B.D – B.E
(Trong đó A, B, C, D, E là các đơn thức )
*Các ví dụ: Thực hiện các phép tính :
( x+2 ).( x-3) = x2 -3x + 2x -2.3 = x2 –x - 6
(2x2 + 3xy2).(x + y ) = 2x2.x + 2x2.y + 3xy2.x + 3xy2.y = 2x3 +2x2y + 3x2y2+ 3xy3
( 2x+5 ) ( x2+3x+5 ) = 2x3 + 6x2 + 10x + 5x2 + 15x + 25 = 2x3 + 11x2 + 25x + 25
( x +2y ) (x2 – 2xy + 4y2) = x3 – 2x2y +4xy2 +2x2y – 4xy2 + 8y3 = x3 – 8y3
(a+1)(a3 –a2+a-1) = a4- a3 + a2 – a + a3 – a2 + a – 1
(4a + b)( a2- ab +b2) = 4a3 – 3a2b + 3ab2 + b3
(a + b)(a + b) = a2 + 2ab +b2
(a - b)( a - b) = a2- 2ab +b2
(a + b)( a - b) = a2 – b2
(a + b)(a2 + 2ab + b2) = a3 + 3a2b +3ab2+b3
( a - b)(a2 - 2ab + b2) = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
( a + b)( a2 - ab + b2) = a3 +b3
( a - b)( a2 + 2ab + b2) = a3 - b3
( 6x + 5y)(36x2 - 30xy + 25y2) = ………………..= 216x3 + 125y3
2a(6a + 5)(6a - 5) = …………………= 72a3 – 50a.
(2x - 9y)(4x - y) = ………………… = 8x2 – 38xy +9y2
(x – 1 )( x3 + x2 + x + 1) = ………….= x4 – 1
(x + 1 )( x3 - x2 + x - 1) = ………….= x4 - 1
(x + 1 )( x2 - x + 1) = ………….= x3 – 1
(x – 1 )( x2 + x + 1) = ………….= x3 + 1
File đính kèm:
- CD boi duong HS yeu Toan 8.doc