Giáo án bồi dưỡng Toán 6
1. Tập hơp, phần tử của tập hợp
1.1 Tập hợp thường gặp trong toán học và đời sống.
- Kí hiệu ,
- Cỏc cỏch viết một tập hợp : cú 2 cách:
+ Liệt kê các phần tử của tập hợp
+ Chỉ ra tính đặc trưng cho các phần tử của tập đó.
1.2 Tập hợp cỏc số tự nhiờn, kớ hiệu N
Tập hợp cỏc số tự nhiờn khỏc 0, kớ hiệu N*.
1.3 Một tập hợp cú thể cú một phần tử, nhiều phần tử, vụ số phần tử cũng cú thể khụng cú phần tử nào.
Tập hợp khụng cú phần tử nào gọi là tập rỗng, kớ hiệu .
1.4 Để chỉ phần tử a thuộc tập hợp A, ta ghi a A.
Để chỉ phần tử b không thuộc hợp A, ta ghi b A.
1.5 Tập hợp con là tập hợp nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thỡ tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B.
- Nếu A B và B A thỡ ta núi A và B là hai tập hợp bằng nhau.
- kí hiệu ,
1.6 Cỏch tỡm số phần tử của tập hợp A={a2,a4,a6, , a100}
(a100 - a2) : 2 + 1
B={a1,a2,a3, , a100}
(a100 – a1) + 1
- Tập hợp N là tập hợp cỏc số tự nhiờn. N* là tập hợp cỏc số tự nhiờn khỏc 0
2. phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn
Phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn cú tớnh chất: giao hoỏn, kết hợp, phộp cộng với 0, hay nhõn với 1, tớnh phõn phối của phộ nhõn với phộp cộng.
Phép cộng và phép nhân thực hiện được trên mọi số tự nhiên.
3. phộp trừ hai số tự nhiờn
Cho a thuộc N, b thuộc N, nếu cú x thuộc N sao cho b + x = a thỡ ta cú: x = a- b
4. phộp chia
4.1 Phộp chia hết : cho a thuộc N, b thuộc N*,nếu cú x thuộc N sao cho b.x=a thỡ ta núi a chia hết cho b và ta cú phộp chia hết a: b = x (a: số bị chia, b : số chia , x : thương)
4.2 Phép chia có dư: cho a thuộc N, b thuộc N*,nếu có q thuộc n và r thuộc N sao cho a = b. q + r trong đó 0 < r < b thỡ ta cú phộp chia cú dư ( a: số bị chia, b : số chia, q: thương, r : số dư)
5. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
( n 0). a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
Luỹ thừa bậc n của a là tích n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a.
5.1 Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
am . an = am+n ( a0)
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số cộng các số mũ.
Quy ước: a1 = a ( a0)
5.2 Chia hai luỹ thừa cùng cơ số:
am : an = am-n ( a0, m n)
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số trừ các số mũ.
Quy ước: a0 = 1( a0)
* Luỹ thừa của luỹ thừa
* Luỹ thừa một tích
* Một số luỹ thừa của 10:
- Một nghìn: 1 000 = 103
- Một vạn: 10 000 = 104
- Một triệu: 1 000 000 = 106
- Một tỉ: 1 000 000 000 = 109
Tổng quát: nếu n là số tự nhiên khác 0 thì: 10n =
6. Thứ tự thục hiện cỏc phộp tớnh
6.1 Trong một biểu thức có nhiều dấu phép toán ta thực hiện như sau:
- Nếu biểu thức khụng cú dấu ngoặc, chỉ cú cỏc phộp cộng, trừ hoặc chỉ cú cỏc phộp nhõn, chia ta thực hiện phộp tớnh theo thứ tự từ trỏi sang phải.
- Nếu biểu thức không có dấungoặc có các phép tính cộng, trừ ,nhân, chia , nâng lên lũy thừa ta thực hiện phép tính theo thứ tự nâng lên lũy thừa trước rồi thực hienj nhân, chia, cuối cùng đến cộng trừ.
-Nếu biểu thức cú dấu ngoặc trũn, ngoặc vuụng, ngoặc nhọn ta thực hiện phộp tớnh theo thứ tự: () -> [] ->{}
6.2 Để ước lượng kết quả phép tính, người ta thường ước lượng các thành phần của phép tính.
7.Tớnh chất chia hết của một tổng.
Tính chất 1: a m , b m , c m (a + b + c) m
* Tính chất 1 cũng đúng với một hiệu a m , b m , (a - b) m
Tính chất 2: a m , b m , c m (a + b + c) m
* Tính chất 2 cũng đúng với một hiệu. a m , b m , (a - b) m Các tính chất 1& 2 cũng đúng với một tổng (hiệu) nhiều số hạng.
8. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 3, 9
8.1 Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
8.2 Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
8.3 Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
*: Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
Số chia hết cho 3 có thể không chia hết cho 9.
8.4 Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
9. Số nguyờn tố, hợp số:
+) Số nguyờn tố là số N > 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
+) Hợp số là số N > 1, có nhiều hơn 2 ước.
10. Ước chung, bội chung, ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
10.1 Ước chung của 2 hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Tỡm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1:
- Phõn tớch mỗi số ra thừa số nguyờn tố
- Chọn cỏc số nguyờn tố chung
- Lập tích các thừa số đó chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tỡm
10.2 Bội chung của 2 hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Tỡm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1:
- Phõn tớch mỗi số ra thừa số nguyờn tố
- Chọn cỏc số nguyờn tố chung và riờng
- Lập tích các thừa số đó chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nú. Tớch đó là BCNN phải tỡm
10.3 Tỡm ước chung của các số đó cho, ta cú thể tỡm các ước của ƯCLN.
10.4 Tỡm bội chung của cỏc số đó cho, ta cú thể tỡm cỏc bội của BCNN.
* Nếu các số đó cho khụng cú thừa số nguyờn tố chung thỡ ƯCLN của chúng bằng 1, ta gọi các số này là số nguyên tố cùng nhau.
* Nếu số nhỏ nhất của các số là ước của các số cũn lại thỡ ƯCLN của số đó cho chớnh là ssos nhỏ nhất.
* Nếu các số đó cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thỡ BCNN của chỳng là tớch của cỏc số đo.
* Nếu số lớn nhất của cỏc số là bội của cỏc số cũn lại thỡ BCNN của cỏc số đó cho chớnh là số lớn nhất đú.
* Giao của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm cỏc phần tử chung của hai tập hợp A và B, kớ hiệu A B.
File đính kèm:
- giao an boi buong toan 6 cuc hay.doc