I – MỤC TIÊU .
HS nắm được ,cách rút gọn một biểu thức chứa căn .
- Kĩ năng phân tích các mẫu để tìm mẫu thức chung .
- Từ đó để tìm thừa số phụ và qui đồng mẫu thức .
- Có kĩ năng rút gọn biểu thức có chứa nhiều phép tính .
- Có kĩ năng dùng các liên hệ này để biến đổi đơn giản các biểu thức .
- Biết cách xác định điều kiện có nghĩa của một căn thức bậc hai .
- Biết sử dụng kĩ năng đó để tính toán rút gọn ,so sánh ,giải toán về biểu thức chứa căn .
Biết phân tích thạo một đa thức thành nhân tử
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Bồi dưỡng Toán 9 năm học: 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 23/09/2009
Chủ đề
Rút gọn
Thời gian : 4 buổi
(từ buổi 2 đến buổi 5)
I – mục tiêu .
HS nắm được ,cách rút gọn một biểu thức chứa căn .
- Kĩ năng phân tích các mẫu để tìm mẫu thức chung .
- Từ đó để tìm thừa số phụ và qui đồng mẫu thức .
- Có kĩ năng rút gọn biểu thức có chứa nhiều phép tính .
Có kĩ năng dùng các liên hệ này để biến đổi đơn giản các biểu thức .
Biết cách xác định điều kiện có nghĩa của một căn thức bậc hai .
Biết sử dụng kĩ năng đó để tính toán rút gọn ,so sánh ,giải toán về biểu thức chứa căn .
Biết phân tích thạo một đa thức thành nhân tử .
II – Chuẩn bị
GV – Soạn bài , tài liệu liên quan đến rút gọn . phân tích thành nhân tử ..SGK, SBT.
HS - Ôn tập kĩ rút gọn biểu thức , phân thức đại số . phân tích thành nhân tử.
SBT. SGK.
III – Tiến trình bài dạy.
GV: Cho đề bài .
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu đề thật kĩ sau đó neu cách làm .
HS: Nháp bài , nêu cách làm .
GV: Cho 1 HS lên trình bày .
HS: 1 em lên trình bày , các HS khác còn lại tiếp tục nháp bài ,
GV: Uốn nắn , sữa sai , nhận xét.
GV: Cho đề bài .
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu đề thật kĩ sau đó neu cách làm .
HS: Nháp bài , nêu cách làm .
GV: Cho 1 HS lên trình bày .
HS: 1 em lên trình bày , các HS khác còn lại tiếp tục nháp bài ,
GV: Uốn nắn , sữa sai , nhận xét cho điểm .
GV: Cho đề bài .
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu đề thật kĩ sau đó neu cách làm .
HS: Nháp bài , nêu cách làm .
GV: Cho 1 HS lên trình bày .
HS: 1 em lên trình bày , các HS khác còn lại tiếp tục nháp bài ,
GV: Uốn nắn , sữa sai , nhận xét cho điểm .
GV: Cho đề bài .
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu đề thật kĩ sau đó neu cách làm .
HS: Nháp bài , nêu cách làm .
GV: Cho 1 HS lên trình bày .
HS: 1 em lên trình bày , các HS khác còn lại tiếp tục nháp bài ,
GV: Uốn nắn , sữa sai , nhận xét cho điểm .
GV: Cho đề bài .
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu đề thật kĩ sau đó neu cách làm .
HS: Nháp bài , nêu cách làm .
GV: Cho 1 HS lên trình bày .
HS: 1 em lên trình bày , các HS khác còn lại tiếp tục nháp bài ,
GV: Uốn nắn , sữa sai , nhận xét cho điểm .
GV: Cho đề bài .
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu đề thật kĩ sau đó neu cách làm .
HS: Nháp bài , nêu cách làm .
GV: Cho 1 HS lên trình bày .
HS: 1 em lên trình bày , các HS khác còn lại tiếp tục nháp bài ,
GV: Uốn nắn , sữa sai , nhận xét cho điểm .
GV: Cho đề bài .
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu đề thật kĩ sau đó neu cách làm .
HS: Nháp bài , nêu cách làm .
GV: Cho 1 HS lên trình bày .
HS: 1 em lên trình bày , các HS khác còn lại tiếp tục nháp bài ,
GV: Uốn nắn , sữa sai , nhận xét cho điểm .
GV: Cho đề bài .
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu đề thật kĩ sau đó neu cách làm .
HS: Nháp bài , nêu cách làm .
GV: Cho 1 HS lên trình bày .
HS: 1 em lên trình bày , các HS khác còn lại tiếp tục nháp bài ,
GV: Uốn nắn , sữa sai , nhận xét cho điểm .
GV: Cho đề bài .
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu đề thật kĩ sau đó neu cách làm .
HS: Nháp bài , nêu cách làm .
GV: Cho 1 HS lên trình bày .
HS: 1 em lên trình bày , các HS khác còn lại tiếp tục nháp bài ,
GV: Uốn nắn , sữa sai , nhận xét cho điểm .
GV: Cho đề bài .
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu đề thật kĩ sau đó neu cách làm .
HS: Nháp bài , nêu cách làm .
GV: Cho 1 HS lên trình bày .
HS: 1 em lên trình bày , các HS khác còn lại tiếp tục nháp bài ,
GV: Uốn nắn , sữa sai , nhận xét cho điểm .
GV: Cho đề bài .
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu đề thật kĩ sau đó neu cách làm .
HS: Nháp bài , nêu cách làm .
GV: Cho 1 HS lên trình bày .
HS: 1 em lên trình bày , các HS khác còn lại tiếp tục nháp bài ,
GV: Uốn nắn , sữa sai , nhận xét cho điểm .
GV: Cho đề bài .
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu đề thật kĩ sau đó neu cách làm .
HS: Nháp bài , nêu cách làm .
GV: Cho 1 HS lên trình bày .
HS: 1 em lên trình bày , các HS khác còn lại tiếp tục nháp bài ,
GV: Uốn nắn , sữa sai , nhận xét cho điểm .
GV: Cho đề bài .
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu đề thật kĩ sau đó neu cách làm .
HS: Nháp bài , nêu cách làm .
GV: Cho 1 HS lên trình bày .
HS: 1 em lên trình bày , các HS khác còn lại tiếp tục nháp bài ,
GV: Uốn nắn , sữa sai , nhận xét cho điểm
1) Cho P =
a) Rút gọn P .
b) Tính P khi n = 3+
c) Tìm n để P < 0.
2)B =
a) đk , rút gọn B.
b) Tìm b để B = -1.
3) Tính giá trị biểu thức .
M =
4) Cho A =
a)đk, rút gọn.
Tính A khi a = 3 , b=-1.
5) C =
Bài 6; Rút gọn biểu thức:
A =
Bài 7: Trục căn thức ở mẫu:
B =
Bài 8: Cho biểu thức:
với x.
Rút gọn Q
Tìm x để Q = -1.
9; Rút gọn các biểu thức sau :
a) A = ;
b)B = ;
bài 15;
a)
b)
c)
d)
Bài 10: Cho biểu thức
R =
a) Rỳt gọn R
b) Tớnh giỏ trị của R khi .
c) So sỏnh R với 2.
Bài 11: Cho biểu thức :
S =
a) Rỳt gọn S
b) Tỡm x để S = 1.
c) Tỡm x để S < 0
d)Tỡm x nguyờn để S cú giỏ trị nguyờn.
Bài 12: Cho biểu thức :
A =
a) Tỡm x để A cú nghĩa
b) Rỳt gọn A , Tớnh A khi x = 3 - 2.
c) Tỡm x để A < 1.
Cho biểu thức :
G =
Tìm điều kiện và rút gọn G.
Tìm a sao cho G 0.
Cho .H =
Tìm điều kiện và rút gọn H.
Tìm giá trị nhỏ nhất của H.
Tính :
A =
Tìm ĐK và rút gọn.
B =
Cho K =
Tìm ĐK và rút gọn.
Tính giá trị của K khi x = -1/3.
Cho biểu thức :
E =
Tìm điều kiện và rút gọn E.
Tìm a để = 1.
Tìm a thuộc N sao cho P thuộc N.
Cho biểu thức :
F =
Tìm điều kiện và rút gọn F.
19) Giải phương trình:
Câu 20:
Cho : A=
Tìm tập xác định của A và rút gọn A
Tìm x để A =1
Giải .
25) Tìm được điều kiện: x > 3; y > 1; z > 665
Biến đổi về: (1 điểm)
Câu 21: Tìm được tập xác định:
Viết được A=
= )
Nếu 1 < x < 2 tính được A=
Nếu x > 2 được A =
Tìm được x = 5
Câu 22: Cho biểu thức :
P =
a, Rút gọn P
b, Tính giá trị của P biết x = 7 - 4
c, Tìm giá trị lớn nhất của a để P > a
giải.
Câu23.
ĐKXĐ : x>0; x1
(1,5 đ)
Ta có P = :
= : +
= :
=
:
= :
= :
= .
=
Vậy : P =
b,
Ta có:
Thay vào biểu thức P, ta được:
P = (0,25đ)
Vậy: P = 3 khi
c,
ta có: P =
Do: x > 0, x1. Nên: > 0
áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số và ta có:
Vậy: P 2-1 P 1
Dấu “=’’ xảy ra
Mà x = 1 (Không thoả mãn điều kiện xác định )
Nên: P > 1
Vậy: Giá trị lớn nhất của a để P > a là: a = 1
28; Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 - y2 - 2x + 2y
b)2x + 2y - x2 - xy
c)3a2 - 6ab + 3b2 - 12c2
d)x2 - 25 + y2 + 2xy
e)a2 + 2ab + b2 - ac - bc
f)x2 - 2x - 4y2 - 4y
g) x2y - x3 - 9y + 9x
h)x2(x-1) + 16(1- x)
n) 81x2 - 6yz - 9y2 - z2
m)xz-yz-x2+2xy-y2
p) x2 + 8x + 15
k) x2 - x - 12
l) 81x2 + 4
IV - Hướng dẩn học ở nhà .
Xem kĩ lại các bài đã chữa .
Làm lại
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
File đính kèm:
- de thi(2).doc